Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BIỂU THỨC ĐẠI SỐ KHÁI NIỆM VỀ BIỂU HTỨC ĐẠI SỐ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.58 KB, 3 trang )

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU HTỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Tự tìm được một ví dụ về biểu thức đại số.
Chuẩn bị: bảng phụ bài 3/26.
B. Tiến trình dạy học:

GV – HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (5 phút)
Giáo viên đưa ra một số biểu thức
đơn giản mà học sinh đã từng gặp.
Học sinh làm ?1

Hoạt động 2: (10 phút)
Giáo viên giới thiệu như trong sách
giáo khoa.
Học sinh làm ?2 , ?3
Giáo viên lưu ý học sinh: các phép
1) Nhắc lại về biểu thức:
Ví dụ:
12 : 6 + 7 ; 4
3
.5 – 9
3.(2 + 3)
Những biểu thức trên gọi là biểu thức
số.
2) Khái niệm về biểu thức đại số:
Ví dụ: 4x; 2(5 + a);
0,5x
1



là các
biểu thức đại số
Các chữ: x, a là biến số (biến)
toán thực hiện trên các chữ cũng có
tính chất giống với các phép toán
thực hiện trên số.
Trong chương này chưa xét đến các
biểu thức có chữ ở mẫu.
Hoạt động 3: (25 phút)

Học sinh tự làm bài 1/26.
Giáo viên lưu ý học sinh: chú ý đặt
dấu ngoặc sao cho đúng với thứ tự
thực hiện các phép tính trong biểu
thức.
Học sinh nêu lại công thức tính diện
tích hình thang đã học ở lớp 5.
S
thang
=
2
nhoû
ñaùy lôùn ñaùy

x đường cao
Học sinh thay công thức bằng các
chữ a, b, h.

Giáo viên vẽ sẵn ra bảng phụ và học






LUYỆN TẬP
Bài 1/26
a) x + y
b) x.y
c) (x + y).(x – y)

Bài 2/26:

S
h.thang
=
2
b).h(a




Bài 3/26
sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của đề bài.
Hoạt động 4: (5 phút) Củng cố:
Giáo viên hỏi: Biểu thức số và biểu thức đại số có gì khác nhau?
Dặn dò: bài tập 4, 5/27


×