Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi quản trị tài chính tổng hợp ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.06 KB, 25 trang )

Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
Đề 1:
Question 1
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
c. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay
khi giao hàng
Question 2
Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăng
tài sản lưu động thì khả năng thanh
tốn________, tốc độ vòng quay tài
sản______, khả năng sinh lợi của tài
sản________
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Giảm, Tăng
d. Tăng, giảm
Question 3
Trong 5C, _________liên quan đến mức độ
sẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứng
các khoản nợ tín dụng
a. Character - Đặc điểm
b. Conditions - Các điều kiện
c. Capacity - năng lực


d. Collateral - Vật ký quỹ
Question 4
Một cơng ty có thể đưa ra một lề an tồn
như thế nào nếu khơng thể mượn trong ngắn
hạn để đáp ứng nhu cầu
a. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt
là nhà xưởng và thiết bị)
b. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ
tài trợ
c. Duy trì mức tài sản lưu động thấp
(đặc biệt là tiền mặt và các khoản
tương đương)

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1
d. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công
cụ tài trợ
Question 5
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Capacity - năng lực
b. Collateral - Vật ký quỹ
c. Capital: Vốn
d. Character - Đặc điểm
Question 6
Trong 5C, __________ là những tài sản mà
khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo

đảm cho mức tín dụng cấp cho họ
a. Capital: Vốn
b. Credit- Uy tín
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 7
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín
dụng so với vay vốn thơng thường là
a. Cơng ty có thể lập kế hoạch về nhu
cầu vay mà với điều kiện phải dự đốn
chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.
b. Hạn mức thường được lập cho thời
gian dài
c. Cam kết chắc chắn từ phía ngân
hàng
d. Trong thời hạn hợp đồng, công ty
không phải thương lượng lại với ngân
hàng khi cần vay
Question 8
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín
dụng khơng phải được lấy từ
a. Kinh nghiệm quá khứ của riêng
công ty với khách hàng
b. Báo cáo tài chính do khách hàng
nộp lại
c. Các ngân hàng
d. Các tổ chức đánh giá tín dụng

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
1



Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
e. Các danh hiệu và giải thưởng mà
khách hàng có được
Question 9
Một cơng ty hiện có doanh số $500,000 với
mất mát nợ xấu là 3%. Cơng ty xem xét 2
chính sách tín dụng. Chính sách A làm
doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trên
doanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách B
sẽ tăng doanh số so với chính sách A là
$120,000 và nợ xấu trên khoản doanh số
tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình qn
vẫn khơng đổi là 60 ngày(6 vịng quay/năm).
Lợi nhuận biên là 20% và khơng có chi phí
phát sinh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.
a. Áp dụng chính sách A
b. Các chính sách là như nhau vì đều
mang lại cho cơng ty cùng mức lợi
nhuận
c. Khơng nên thay đổi
d. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1

b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền
c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền

d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền
Question 13
Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm
bảo khơng phụ thuộc vào
a. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp
b. Khả năng chuyển nhượng của vật
thế chấp
c. Rủi ro gắn với vật thế chấp
d. Độ bền của vật thế chấp
Question 14
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi
phí mất mát_________với tốc độ_____dần
a. Giảm, chậm

Question 10
Cơng ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay
khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,
thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 43,66%
b. 48,96%
c. 45,96%
d. 41,36%
Question 11
Giảm vịng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Công ty thu nợ nhanh hơn trước

b. Công ty thu nợ chậm hơn trước
c. Tồn kho tăng
d. Doanh thu giảm
Question 12
Chu kỳ tín dụng bao gồm :
a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền

b. Giảm, nhanh
c. Tăng, nhanh
d. Tăng, chậm
Question 15
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công
ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
a. Tăng tài sản lưu động trong khi
giảm nợ lưu động
b. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ
sở hữu
c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu
động, và giảm nợ dài hạn
d. Tăng tài sản lưu động trong khi phát
sinh thêm nợ lưu động
Question 16
Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa
tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1
đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượng
tồn kho lớn.
Đáp án :
True
False

Question 17

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
2


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là
các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
Đáp án :
True
False
Question 18
Thông thường, chi phí thực tế của một
khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn
chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn
khơng đảm bảo
Đáp án :
True
False
Question 19
Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero
T
Đáp án :
True
False
Question 20
Một công ty cung cấp tín dụng thương mại
sẽ ln gánh chi phí của khoản tín dụng đó
Đáp án :

True

False
Đề 2

Question 1
Cơng ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân
chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát
hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ
hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí
cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1
năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài
trợ này là:
a. 27,96%
b. 22,96%
c. 21,17%
d. 25,66%
Question 2
Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn
hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp
a. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấp
khi tài trợ cho tài sản
b. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sinh lợi
trung bình khi tài trợ cho tài sản
c. Cách tiếp cận tự tài trợ
d. Rủi ro cao - Tỷ suất sinh lợi cao khi
tài trợ cho tài sản

€£¥


Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
Question 3
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng
mức tín dụng khơng phải là
a. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng
phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc
cho vay
b. Hạn mức tín dụng thường u cầu
trả phí cam kết trên số vốn khơng sử
dụng
c. Tổng mức tín dụng thường có mức
phí cao hơn .
d. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ
cho các khoản vay đầu tư dài hạn
Question 4
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Capital: Vốn
b. Character - Đặc điểm
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 5
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
a. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
b. Yêu cầu người mua trả tiền ngay
khi giao hàng

c. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
d. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard&
Poor’s và Moody’s là các __________uy tín
ở Hoa Kỳ
a. Cơng ty mua nợ
b. Ngân hàng
c. Cơng ty chứng khốn
d. Tổ chức đánh giá tín dụng
Question 7
Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của
khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
3


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
rằng cơng ty thanh toán vào ngày 20 song
vẫn được nhận chiết khấu.
a. 32.25 %, 45.15%
b. 45.15%, 56.00 %
c. 32.25 %, 37. 39%
d. 37. 39%, 45.15%
Question 8
Chính sách thả lịng đem lại mức thu nhập
kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro
là____


€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
chế
c. Chính sách hạn chế, Chính sách ơn
hịa
d. Chính sách ơn hịa, Chính sách thả
lỏng
Question 12
Khi một cơng ty cần được đảm bảo, nguồn
quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục
đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ

a. Vay theo giao dịch

a. Cao nhất, thấp nhất

b. Thỏa thuận bù trừ

b. Thấp nhất, thấp nhất

c. Hạn mức tín dụng

c. Thấp nhất, Cao nhất

d. Tổng mức tín dụng

d. Cao nhất, Cao nhất
Question 9

Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn ln
chuyển rịng ____và khả năng thanh tốn
hiện thời _______

Question 13
Một cơng ty có kỳ thanh tốn bình qn là
55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với
khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa
tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360
ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:

a. Thấp nhất, Cao nhất

a. 85 ngày

b. Cao nhất, Cao nhất

b. 89 ngày

c. Cao nhất, thấp nhất

c. 75 ngày

d. Thấp nhất, thấp nhất

d. 65 ngày

Question 10
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển
bao gồm

a. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn
hạn
b. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải
thu
c. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho

Question 14
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu
bằng cách áp dụng
a. Mơ hình Kanban
b. Mơ hình JIT
c. Mơ hình tồn kho EOQ
d. Mơ hình JAT

d. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn
hạn
Question 11
So với___________, thì_________ có tài
sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu
với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản
lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng
b. Chính sách ơn hịa, Chính sách hạn

Question 15
Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy
trình đánh giá khách hàng tín dụng A. Quyết
định có nên mở tín dụng cho khách hàng đó
khơng và nếu có thì xác định hạn mức tín

dụng cấp cho khách hàng đó B. Phân tích
thơng tin để xác định mức độ tín nhiệm của
khách hàng C. Thu thập thông tin liên quan
đến khách hàng tín dụng
a. A C B

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
4


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1

b. C B A

c. Tổng tài sản

c. C A B

d. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động

d. A B C

Question 2
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một
cơng ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so
với chính sách tài trợ tấn cơng

a. Cơng ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng
tăng
b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và
cố định
c. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ
phần

Question 16
Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh
tốn khi khơng có tiền thực sự trong tài
khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay
nhà cung cấp
Đáp án :
True
False
Question 17
Hai cơng ty có cùng quy mơ nợ ngắn hạn
với mục đích và thời gian như nhau. Một
khoản nợ có đảm bảo và khoản kia khơng có
đảm bảo. Tỷ lệ lãi suất trên khoản nợ có
đảm bảo có thể cao hơn so với lãi suất trên
khỏan nợ không đảm bảo.
Đáp án :
True
False
Question 18
Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là một
hiện tượng xấu
Đáp án :

True
False
Question 19
Những cơng ty có mức độ tăng trưởng cao
nên duy trì tiền mặt và chứng khốn khả
nhượng ở mức cao
Đáp án :
True
False
Question 20
Mối quan hệ bù trừ giữa rủi ro-thu nhập liên
quan đến một chính sách tín dụng chặt chẽ
hơn sẽ đồng nghĩa với doanh thu thấp hơn
song tính trung bình thì khách hàng có xu
hướng thanh tốn nhanh hơn.
Đáp án :
True

False

Đề 3
1
Đối với những nhà phân tích tài chính, vốn
ln chuyển rịng có ý nghĩa cùng với
a. Tài sản cố định
b. Tài sản lưu động

d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
Question 3
_______là biến số của chính sách tín

dụng liên quan đến sức mạnh tài
chính cần thiết để khách hàng tín
dụng có thể được chấp nhận mua tín
dụng
a. Thời hạn tín dụng
b. Chiết khấu nhờ trả sớm
c. Chính sách thu hồi nợ
d. Tiêu chuẩn tín dụng
Question 4
Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt
pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạn
mức tối đa trong một khoảng thời gian xác
định
a. Thư tín dụng
b. Hạn mức tín dụng
c. Tín dụng thương mại
d. Tổng mức tín dụng
Question 5
Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi
nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2)
chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải
mượn tiền để nhận chiết khấu 4) cơng ty sẽ
có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh
toán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ
qua chiết khấu
a. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
5



Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
khấu để k hơng làm thất vọng nhà
cung cấp

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng
đều nhận chiết khấu ?

b. Vào ngày hết hạn cuối cùng

a. Khơng thay đổi

c. Khơng có câu trả lời

b. Thấp hơn

d. Khơng sớm hơn 6 tháng để tối đa
hóa việc chiếm dụng vốn
Question 6
Thơng thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn
_____thì khả năng sinh lợi và rủi ro
_______
a. Giảm, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Tăng, tăng
Question 7

Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa
là:
a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vòng 15
ngày.
b. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vịng 30
ngày.
c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vịng 30
ngày
d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh
toán được thực hiện trong vòng 15
ngày.
Question 8
Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm
bảo khơng phụ thuộc vào
a. Độ bền của vật thế chấp
b. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp

c. Khơng thể xác định nếu khơng có
thêm thơng tin
d. Cao hơn
Question 10
Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của
khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết
rằng cơng ty thanh toán vào ngày 20 song
vẫn được nhận chiết khấu.
a. 32.25 %, 37. 39%
b. 32.25 %, 45.15%

c. 45.15%, 56.00 %
d. 37. 39%, 45.15%
Question 11
________là biến số của chính sách tín dụng
liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và
thời hạn trả trước để được nhận chiết khấu
tiền mặt,
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Chính sách thu hồi nợ
c. Chiết khấu nhờ trả sớm
d. Thời hạn tín dụng
Question 12
Cơng ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân
chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát
hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ
hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí
cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1
năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài
trợ này là:
a. 27,96%

c. Rủi ro gắn với vật thế chấp
d. Khả năng chuyển nhượng của vật
thế chấp
Question 9
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35.
Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết
khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số
còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải


b. 22,96%
c. 25,66%
d. 21,17%
Question 13
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất
10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu
(lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
6


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
ngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suất
thực tế là
a. $900,000; 10.0%
b. $900,000; 11.1%
c. $1,000,000; 11.1%
d. $1,000,000; 10.0%
Question 14
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán
sẽ
a. Mở tín dụng cho người mua trên
một tài khoản mở
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước
khi hàng hóa được gửi đi
c. Mở tín dụng cho người mua trên tài
khoản hối phiếu
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay
khi giao hàng

Question 15
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng
giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ
đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của
các chủ sở hữu.
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Capital: Vốn
c. Capacity - năng lực
d. Character - Đặc điểm
Question 16
Để đẩy nhanh vịng quay khoản phải thu,
một cơng ty có thể kéo dài thời gian chiết
khấu
Đáp án :
True
False
Question 17
Các chứng khốn tính khả nhượng thấp có
thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phận
tiền mặt tự do trong danh mục chứng khốn
của cơng ty
Đáp án :
True
False
Question 18
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là
các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
Đáp án :

€£¥


Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1

True
False
Question 19
Thắt chặt thời hạn tín dụng sẽ làm giảm khả
năng thanh tốn của cơng ty
Đáp án :
True
False
Question 20
Tận dụng thời gian trôi nổi là phát hành các
trái phiếu khi chưa có ngân quỹ thực sự để
trả tiền lãi tại thời điểm phát hành
Đáp án :
True

False

Đề 4
1
Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là các
khoản
a. Nguồn vốn vay dài hạn
b. Nguồn vốn vay ngắn hạn không
đảm bảo
c. Nguồn vốn tự phát sinh
d. Nguồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo
Question 2

Lựa chọn nào sau đây minh họa cách tiếp
cận tự đảm bảo để tài trợ tài sản
a. Các tài sản lưu động tạm thời được
tài trợ bằng nợ dài hạn
b. Vốn luân chuyển thường xuyên
được tài trợ bằng nợ dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng
vốn chủ
d. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi
50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn
Question 3
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một
công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so
với chính sách tài trợ tấn công
a. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và
cố định
c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng
tăng
d. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
7


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
phần
Question 4
Một cơng ty mở rộng điều kiện tín dụng để

khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào
trước thời kỳ cao điểm và hỗn các khoản
thanh tốn đến sau thời kỳ cao điểm được
gọi là
a. Tài khoản khách hàng thương mại
b. Chiết khấu theo mùa (seasonal
dating)
c. Chiết khấu khách hàng
d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Question 5
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của
vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố
nào:

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hội
vốn là 18%. Cơng ty có nên thay đổi khơng
a. Khơng quan trọng vì lợi ích và chi
phí như nhau
b. Khơng
c. Có
d. Khơng thể xác định được với thơng
tin đã cho
Question 8
Cơng ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là

95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay
khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,
thì chi phí của phương án tài trợ này là:

a. Mức độ lợi nhuận mong muốn

a. 41,36%

b. Loại sản phẩm sản xuất,

b. 45,96%

c. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn
cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và
khoản phải thu),
d. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,

c. 48,96%

Question 6
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân
chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát
hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ
hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí
cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1
năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài
trợ này là:
a. 21,17%
b. 27,96%

c. 22,96%
d. 25,66%
Question 7
ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện
tín dụng. Cơng ty muốn đưa ra mức chiết
khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ
đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số
vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận
chiết khấu. Cơng ty dự đốn rằng khoản

d. 43,66%
Question 9
Trong 5C ___________ liên quan đến khả
năng của khách hàng trong việc đáp ứng các
nghĩa vụ tài chính.
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Capital: Vốn
c. Character - Đặc điểm
d. Capacity - năng lực
Question 10
Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn
ln chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấn
cơng”, thì cơng ty sẽ hy vọng gặp phải:
a. Khả năng thanh toán giảm, trong
khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng
b. Khả năng thanh toán tăng, trong khi
rủi ro cũng tăng
c. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng,
trong khi rủi ro giảm
Question 11


Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
8


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi
nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó
đạt tối ưu và _______dần
a. Nhanh, giảm
b. Chậm, giảm
c. Chậm, nhanh
d. Nhanh, tăng
Question 12
Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập
kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro
là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, Cao nhất
c. Thấp nhất, thấp nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 13
Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động
tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân
nhắc giữa _____
a. Khả năng chuyển hóa thành tiền và
rủi ro
b. Mức sinh lợi và rủi ro
c. Vay ngắn hạn và vay dài hạn
d. Nợ và vốn chủ

Question 14
Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30.
Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết
khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế
nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận
chiết khấu
a. Sẽ cao hơn so với hiện tại
b. Khơng có gì thay đổi
c. Khơng thể xác định nếu khơng có
thêm thơng tin
d. Sẽ giảm so với mức hiện tại
Question 15
Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa
là:
a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vịng 30

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
ngày
b. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vịng 30
ngày.
c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vòng 15
ngày.
d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh
tốn được thực hiện trong vịng 15
ngày.

Question 16
Trong chính sách thu hồi nợ, tồn tại mối
quan hệ tuyến tính giữa chi phí thu nợ và
mức độ giảm mất mát.
Đáp án :
True
False
Question 17
Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh
tốn khi khơng có tiền thực sự trong tài
khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay
nhà cung cấp
Đáp án :
True
False
Question 18
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và
lương tích lũy thường là tăng theo một cách
tỷ lệ
Đáp án :
True
False
Question 19
Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được
duy trì bởi ngân hàng của một cơng ty và
được sử dụng gửi thư thanh tốn cho các nhà
cung cấp
Đáp án :
True
False

Question 20
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True

False

Đề 5
1 Cơng ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
9


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,
thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 43,66%
b. 48,96%
c. 45,96%
d. 41,36%
Question 2
Công ty C có một hợp đồng tổng mức tín
dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín
dụng là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bù

trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công
ty cũng phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn
$1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản
vay này là:
a. 12.2%
b. 11.6%
c. 20.4%
d. 10.04%
Question 3
__________biểu diễn cách tiếp cận định
lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh
nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản
tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống cho điểm tín dụng
c. Hệ thống MRP
d. Phương pháp ABC
Question 4
Cơng ty có nhu cầu vốn 100 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 120 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
98% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Việc chuyển nhượng làm công ty
tiết kiệm được mỗi tháng 2 triệu chi phí thu
nợ. Nếu cơng ty muốn nhận tiền ngay khi
chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì
chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 26,54%
b. 23,66%

c. 25,96%

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
d. 28,96%
Question 5
Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
a. Gia tăng lượng bán, Tăng cường
mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi
phí cơ hội vốn
b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ
chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối
quan hệ với khách hàng
c. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ
chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ
hội vốn
d. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho,
Tăng cường mối quan hệ với khách
hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
Question 6
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất
10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu
(lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số
ngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suất
thực tế là
a. $1,000,000; 11.1%
b. $900,000; 10.0%
c. $900,000; 11.1%
d. $1,000,000; 10.0%

Question 7
Houser Company đã thương lượng một tổng
mức tín dụng với ngân hàng NHZ. Lãi suất
là 10% tính trên số vốn được sử dụng, số dư
bù trừ 15% và mức phí là 1% trên phần vốn
không sử dụng. Giả sử rằng phần số dư bù
trừ sẽ khơng được duy trì. Tính lãi suất thực
hằng năm nếu công ty phải vay $200,000
trong 1 năm:
a. 15%
b. 11.5%
c. 26.5%
d. 13.53%
Question 8
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của
vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố
nào:

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
10


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
a. Loại sản phẩm sản xuất,
b. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn
cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và
khoản phải thu),
c. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,
d. Mức độ lợi nhuận mong muốn
Question 9

Một cơng ty có kỳ thanh tốn bình qn là
55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với
khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa
tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360
ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 65 ngày
b. 75 ngày
c. 85 ngày
d. 89 ngày
Question 10
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi
phí mất mát_________với tốc độ_____dần
Chọn một câu trả lời
a. Giảm, nhanh
b. Giảm, chậm
c. Tăng, nhanh
d. Tăng, chậm
Question 11
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho cơng
ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh tốn
nhất?
a. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ
sở hữu
b. Tăng tài sản lưu động trong khi
giảm nợ lưu động
c. Tăng tài sản lưu động trong khi phát
sinh thêm nợ lưu động
d. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu
động, và giảm nợ dài hạn
Question 12

So với___________, thì_________ có tài
sản lưu động chuyển hố thành doanh thu

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản
lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng
b. Chính sách hạn chế, Chính sách ơn
hịa
c. Chính sách ơn hịa, Chính sách thả
lỏng
d. Chính sách ơn hịa, Chính sách hạn
chế
Question 13
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng
mức tín dụng khơng phải là
a. Tổng mức tín dụng thường có mức
phí cao hơn .
b. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ
cho các khoản vay đầu tư dài hạn
c. Hạn mức tín dụng thường u cầu
trả phí cam kết trên số vốn khơng sử
dụng
d. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng
phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc
cho vay
Question 14

Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách
tiếp cận tấn cơng trong tài trợ vốn lưu động
a. Tài trợ các khoản tồn kho thường
xuyên bằng nợ dài hạn
b. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn
ngắn hạn
c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng
vốn ngắn hạn
d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn
ngắn hạn
Question 15
Chính sách thả lịng đem lại mức thu nhập
kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro
là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, Cao nhất
c. Thấp nhất, thấp nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 16

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
11


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
Từ quan điểm của nhà phân tích tài chính,
vốn ln chuyển có nghĩa là tài sản lưu động
True
False
Question 17

Quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức
2 :1 so với nợ lưu động
True
False
Question 18
Có thể duy trì vốn ln chuyển ở mức zero
T
True
False
Question 19
Hình thức tài trợ tự phát sinh phổ biến nhất
là khoản vay ngân hàng
True
False
Question 20
Thương phiếu thường có lãi suất thấp hơn
lãi suất ngân hàng
True

False
Đề 6

1
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Cơng ty thu nợ chậm hơn trước
b. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
c. Tồn kho tăng
d. Doanh thu giảm
Question 2
__________sẽ biến thiên ngược chiều với

khả năng sinh lợi
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro
b. Khả năng thanh tốn (mức độ
chuyển hóa thành tiền)
c. Phương sai
d. Vốn
Question 3
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng,
doanh số _________với tốc độ_____dần
a. Giảm, nhanh
b. Tăng, chậm

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1
c. Tăng, nhanh
d. Giảm, chậm
Question 4
__________biểu diễn cách tiếp cận định
lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh
nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản
tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống MRP
c. Phương pháp ABC
d. Hệ thống cho điểm tín dụng
Question 5
Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo
xếp từ chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất

a. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng,
kiện ra tòa
b. Điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa,
thăm viếng
c. Gửi thư, điện thoại, kiện ra tòa,
thăm viếng
d. Thăm viếng, điện thoại, gửi thư,
kiện ra tòa
Question 6
Quy trình đánh giá tín dụng khơng bị giới
hạn bởi
a. Mất mát tiềm năng
b. Thời gian
c. Năng lực của bộ phận tín dụng
d. Chi phí
Question 7 Phát biểu nào sau đây là đúng
nhất
a. Tương tự quản trị cấu trúc vốn,
quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà
quản trị tài chỉnh phải ra một quyết
định và không đề cập đến vấn đề đó
trong nhiều tháng nữa
b. Tài sản lưu động của một công ty
sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa
tổng tài sản của nó
c. Đối với các cơng ty nhỏ, nợ dài hạn
là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
12



Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
d. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo
sẽ địi hỏi tồn bộ tài sản lưu động
phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ
lưu động
Question 8
Trong chính sách tài trợ bảo thủ, một công
ty sẽ sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ
một số tài sản lưu động tạm thời, Công ty
nên làm gì khi giảm tài sản lưu động tạm
thời sẽ làm cho tổng tài sản nhỏ hơn tổng
nguồn tài trợ dài hạn
a. Mua thêm máy móc và thiết bị
b. Đầu tư các luồng tài trợ dài hạn còn
thừa vào các chứng khoán khả nhượng
c. Sử dụng ngân quỹ thừa để mua loại
chứng khốn thường của cơng ty
d. Sử dụng ngân quỹ thừa để trả nợ dài
hạn
Question 9
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách
tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây
là hình thức tài trợ khơng phải là tự phát
sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài
sản lưu động mùa vụ
a. Tín dụng thương mại

€£¥


Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
a. Tài trợ nhu cầu dài hạn bằng vốn
dài hạn
b. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng
vốn ngắn hạn
c. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ
dài hạn
d. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn
dài hạn
Question 12
Tài trợ bằng____________sẽ không phù
hợp nếu cơng ty có nhu cầu vốn ngắn hạn
cho một mục đích cụ thể
a. Tín dụng thương mại
b. Nguồn vốn tự phát sinh
c. Vay theo hạn mức
d. Vay theo giao dịch
Question 13
Một cơng ty có kỳ thanh tốn bình qn là
55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với
khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa
tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360
ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 65 ngày

b. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6
tháng

b. 75 ngày


c. Vốn cổ đơng

d. 85 ngày

d. Khoản phải trả
Question 10
Trong 5C, __________ là những tài sản mà
khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo
đảm cho mức tín dụng cấp cho họ
a. Collateral - Vật ký quỹ

c. 89 ngày

Question 14
Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng
chính sách vốn ln chuyển bằng khơng là:
a. Đẩy nhanh kỳ thu tiền
b. Hạ thấp tồn kho

b. Capital: Vốn

c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh
doanh

c. Credit- Uy tín

d. Kéo dài kỳ trả tiền

d. Capacity - năng lực

Question 11
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách
tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu
động
Chọn một câu trả lời

Question 15
Một cơng ty có thể đưa ra một lề an tồn
như thế nào nếu khơng thể mượn trong ngắn
hạn để đáp ứng nhu cầu
a. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ
tài trợ

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
13


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
b. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt
là nhà xưởng và thiết bị)
c. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công
cụ tài trợ
d. Duy trì mức tài sản lưu động thấp
(đặc biệt là tiền mặt và các khoản
tương đương)
Question 16
Quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức
2 :1 so với nợ lưu động
True
False

Question 17
Sự tăng lên của kỳ thu tiền ln ln là một
hiện tượng xấu
True
False
Question 18
Các chứng khốn tính khả nhượng thấp có
thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phận
tiền mặt tự do trong danh mục chứng khốn
của cơng ty
True
False
Question 19
Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ
thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài
trợ cho hoạt động
True
False
Question 20
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các
khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ
ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngồi)
True

False
Đề 7

1
Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là
có một khả năng cơng ty khơng duy trì đủ

mức tài sản lưu động để
a. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và
nhận các chiết khấu đột xuất
b. Duy trì thơng số thanh toán nhanh
và thanh toán hiện thời trên mức
chuẩn của ngành
c. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần
và tận dụng các chiết khấu thanh toán
đột xuất
d. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần
và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
Question 2
_______là biến số của chính sách tín
dụng liên quan đến sức mạnh tài
chính cần thiết để khách hàng tín
dụng có thể được chấp nhận mua tín
dụng
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Thời hạn tín dụng
c. Chính sách thu hồi nợ
d. Chiết khấu nhờ trả sớm
Question 3
Giảm vịng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Doanh thu giảm
b. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
c. Tồn kho tăng

d. Công ty thu nợ chậm hơn trước
Question 4
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài
trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải
thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ
thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là
12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay
khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày,
thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 45,96%
b. 48,96%
c. 41,36%
d. 43,66%
Question 5
Lựa chọn nào sau đây minh họa cách tiếp
cận tự đảm bảo để tài trợ tài sản
a. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi
50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn
b. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng
vốn chủ
c. Vốn luân chuyển thường xuyên
được tài trợ bằng nợ dài hạn
d. Các tài sản lưu động tạm thời được
tài trợ bằng nợ dài hạn

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
14



Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
Question 6
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu
bằng cách áp dụng
a. Mô hình JAT
b. Mơ hình Kanban
c. Mơ hình JIT
d. Mơ hình tồn kho EOQ
Question 7
Quy trình đánh giá tín dụng khơng bị giới
hạn bởi
a. Chi phí

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
b. Mức độ sinh lợi biến thiên ngược
chiều với rủi ro
c. Mức độ sinh lợi biến thiên cùng
chiều với rủi ro
d. Mức độ sinh lợi biến thiên cùng
chiều với khả năng chuyển hóa tiền
mặt
Question 11
Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng
chính sách vốn ln chuyển bằng khơng là:
a. Kéo dài kỳ trả tiền

b. Mất mát tiềm năng


b. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh
doanh

c. Năng lực của bộ phận tín dụng

c. Đẩy nhanh kỳ thu tiền

d. Thời gian

d. Hạ thấp tồn kho

Question 8
Hình thức nào sau đây khơng phải là tín
dụng ngắn hạn, tự phát sinh

Question 12
Lượng tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng
nhu cầu dài hạn tối thiểu được gọi là vốn lưu
động_______

a. Tín dụng thươngmại

a. Rịng

b. Hối phiếu thương mại

b. Thường xuyên

c. Lương tích lũy


c. Tạm thời

d. Thuế tích lũy

d. Gộp

Question 9
Cơng ty C có một hợp đồng tổng mức tín
dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín
dụng là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bù
trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công
ty cũng phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn
$1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản
vay này là:
a. 12.2%
b. 10.04%
c. 20.4%
d. 11.6%
Question 10
Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản
của tài chính về quản trị vốn luân chuyển
a. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến
thiên cùng chiều với rủi ro

Question 13
Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là
a. Cổ tức và phải trả người bán
b. Lương và chi phí trích trước
c. Lương và thuế
d. Lương và cổ tức

Question 14
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu
đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để
sec được chuyển và trừ ra khỏi tài
khoản ngân hàng của công ty. Công
ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi
ngày nhưng họ phải mất năm ngày
để khoản tiền này được gởi và
chuyển vào tài khoản của họ. Vậy
vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi
chi tiêu, vốn trôi nổi rịng lần lượt
là:

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
15


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
a. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu
b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
Question 15
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một
cơng ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so
với chính sách tài trợ tấn cơng
a. Cơng ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ
phần
b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và

cố định
c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng
tăng
d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
Question 16
Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh
tốn khi khơng có tiền thực sự trong tài
khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay
nhà cung cấp
True
False
Question 17
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các
khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ
ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngồi)
True
False
Question 18
Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho
người vay hai nguồn chi trả nợ : dịng ngân
quỹ từ cơng ty và giá trị thế chấp của khoản
vay
True
False
Question 19
Trong quản trị vốn luân chuyển, chúng ta
thấy rằng mức độ sinh lợi sẽ biến thiên
ngược chiều với khả năng thanh tốn (mức
độ chuyển hóa thành tiền)
True

False
Question 20
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là
các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
True

False

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
Đề 8
1
Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi
nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2)
chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải
mượn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽ
có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh
tốn 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ
qua chiết khấu
a. Khơng sớm hơn 6 tháng để tối đa
hóa việc chiếm dụng vốn
b. Khơng có câu trả lời
c. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết
khấu để k hông làm thất vọng nhà
cung cấp
d. Vào ngày hết hạn cuối cùng
Question 2
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1
năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song

phải duy trì số dư bù trừ là 15% và lãi suất
được trả trước. Ngân quỹ thực mà công ty
được nhận và lãi suất thực tế của món vay
là:
a. 75 triệu, 13.3%
b. 85 triệu, 11.7%
c. 80 triệu, 11.7%
d. 75 triệu, 11.7 %
Question 3
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một
công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so
với chính sách tài trợ tấn công
a. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ
phần
b. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng
tăng
c. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
d. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và
cố định
Question 4
Nếu điều kiện tín dụng là 1/10 net 35 thì chi
phí (365 ngày) không nhận chiết khấu sẽ là
a. 10.0%

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
16


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp

b. 14.7%
c. 35.0%
d. 10.3%
Question 5
Một loại thế chấp thường được sử dụng cho
một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn
thường là
a. Bất động sản

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
d. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng
tồn kho
Question 9
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để
khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào
trước thời kỳ cao điểm và hỗn các khoản
thanh tốn đến sau thời kỳ cao điểm được
gọi là
a. Chiết khấu khách hàng
b. Tài khoản khách hàng thương mại

b. Máy móc
c. Tồn kho/khoản phải thu
d. Cổ phiếu/Trái phiếu
Question 6
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển
bao gồm
a. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn

hạn
b. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn
hạn
c. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải
thu
d. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho
Question 7
Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn ln
chuyển » có cùng ý nghĩa với

c. Chiết khấu theo mùa (seasonal
dating)
d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Question 10
Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là:
a. Chính sách hạn chế, chính sách ơn
hịa, chính sách tấn cơng
b. Chính sách bảo thủ, chính sách ơn
hịa, chính sách thả lỏng
c. Chính sách hạn chế, chính sách ơn
hịa, chính sách thả lỏng
d. Chính sách bảo thủ, chính sách tự
tài trợ, chính sách thả lỏng
Question 11
Một phần của danh mục chứng khoán khả
nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản
chi được định trước như thuế hay cổ tức
được gọi là phần_______

a. Tài sản cố định


a. Tài khoản dự phịng

b. Tồn bộ tài sản

b. Tài khoản đầu cơ

c. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động

c. Tài khoản sẵn có

d. Tài sản lưu động

d. Tài khoản giao dịch

Question 8
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải
thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
a. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro,
tăng tồn kho
b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn
vốn, tăng tồn kho
c. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn
vốn, tăng rủi ro

Question 12
Vì một lý do nào đó, cơng ty bỏ qua thời hạn
được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh tốn
tiền :
a. Khơng sớm hơn 6 tháng để tối đa

hóa thời gian chiếm dụng vốn
b. Càng sớm càng tốt để không làm
nhà cung cấp thất vọng
c. Khơng có câu trả lời đúng

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
17


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
d. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
Question 13
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín
dụng so với vay vốn thơng thường là
a. Cam kết chắc chắn từ phía ngân
hàng
b. Cơng ty có thể lập kế hoạch về nhu
cầu vay mà với điều kiện phải dự đốn
chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.
c. Hạn mức thường được lập cho thời
gian dài
d. Trong thời hạn hợp đồng, công ty
không phải thương lượng lại với ngân
hàng khi cần vay
Question 14
Thời hạn tín dụng “1/10 net 45” có nghĩa là
a. Có được chiết khấu 1% nếu thanh
tốn trong vịng 10 ngày
b. Có được chiết khấu 10% nếu thanh
tốn trong vịng 45 ngày

c. Có được chiết khấu 1% nếu thanh
tốn trong vịng 45 ngày
d. Có được chiết khấu 45% nếu thanh
tốn trong vịng 10 ngày
Question 15
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển
của vốn lưu động phụ thuộc vào các
yếu tố sau, ngoại trừ:

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1

True
False
Question 18
Hình thức tài trợ tự phát sinh phổ biến nhất
là khoản vay ngân hàng
Đáp án :
True
False
Question 19
Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng
khốn càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
Đáp án :
True
False
Question 20
Một cơng ty muốn có được tín dụng thương
mại thì phải có vật thế chấp

Đáp án :
True

False
Đề 9

1
Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy
trình đánh giá khách hàng tín dụng A. Quyết
định có nên mở tín dụng cho khách hàng đó
khơng và nếu có thì xác định hạn mức tín
dụng cấp cho khách hàng đó B. Phân tích
thơng tin để xác định mức độ tín nhiệm của
khách hàng C. Thu thập thơng tin liên quan
đến khách hàng tín dụng
a. C B A
b. A C B

a. Chính sách tồn kho

c. C A B

b. Chính sách tín dụng,

d. A B C

c. Chính sách thanh tốn cho nhà cung
cấp
d. Mức độ hiệu quả trong việc quản trị
tài sản lưu động.

Question 16
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True
False
Question 17
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các
khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ
ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
Đáp án :

Question 2
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard&
Poor’s và Moody’s là các __________uy tín
ở Hoa Kỳ
a. Cơng ty mua nợ
b. Ngân hàng
c. Cơng ty chứng khốn
d. Tổ chức đánh giá tín dụng
Question 3
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một
cơng ty áp dụng chính sách tài trợ tấn cơng
so với chính sách tài trợ bảo thủ trước đó

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
18


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
a. Cơng ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng

tăng
b. Công ty sẽ cần phải phát hành thêm
cổ phiếu để tài trợ cho tài sản
c. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và
cố định
d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
Question 4
Công thức nào sau đây là đúng
a. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ
chuyển hóa tồn kho- kỳ thanh tốn
bình qn+ kỳ thu tiền bình qn
b. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Chu kỳ
sản xuất kinh doanh+ kỳ thanh tốn
bình qn+ kỳ thu tiền bình qn
c. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ thanh
tốn bình qn -Kỳ chuyển hóa tồn
kho + kỳ thu tiền bình qn
d. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ
chuyển hóa tồn kho+ kỳ thanh tốn
bình qn+ kỳ thu tiền bình qn
Question 5
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải
thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
a. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn
vốn, tăng tồn kho
b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn
vốn, tăng rủi ro
c. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro,
tăng tồn kho

d. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng
tồn kho
Question 6
Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là
a. Lương và chi phí trích trước
b. Cổ tức và phải trả người bán
c. Lương và thuế
d. Lương và cổ tức
Question 7
Lượng tài sản lưu động biến đổi theo mùa
vụ được gọi là vốn lưu động_______
a. Gộp

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
b. Tạm thời
c. Thường xun
d. Rịng
Question 8
Kỳ thu tiền bình qn của cơng ty là 70
ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ
chuyển hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh
tốn bình qn 60. Lợi nhuận gộp biên bằng
20% doanh số. Doanh sơ (100% bán tín
dụng) là 4 tỷ. Mức tồn kho bình quân gần
nhất với số nào:
a. 433 triệu
b. 633 triệu
c. 533 triệu

d. 563 triệu
Question 9
Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn
_____thì khả năng sinh lợi và rủi ro
_______
a. Giảm, giảm
b. Tăng, giảm
c. Giảm, tăng
d. Tăng, tăng
Question 10
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công
ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
a. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu
động, và giảm nợ dài hạn
b. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ
sở hữu
c. Tăng tài sản lưu động trong khi phát
sinh thêm nợ lưu động
d. Tăng tài sản lưu động trong khi
giảm nợ lưu động
Question 11
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng
mức tín dụng khơng phải là
a. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ
cho các khoản vay đầu tư dài hạn
b. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng
phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng

19


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
cho vay
c. Tổng mức tín dụng thường có mức
phí cao hơn .
d. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu
trả phí cam kết trên số vốn khơng sử
dụng
Question 12
Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi
nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2)
chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải
mượn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽ
có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh
tốn 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ
qua chiết khấu
a. Khơng có câu trả lời
b. Vào ngày hết hạn cuối cùng
c. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa
hóa việc chiếm dụng vốn
d. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết
khấu để k hông làm thất vọng nhà
cung cấp
Question 13
Một cơng ty có kỳ thanh tốn bình qn là
55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với
khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa
tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360

ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 85 ngày
b. 89 ngày
c. 75 ngày
d. 65 ngày
Question 14
Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động
tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân
nhắc giữa _____
a. Khả năng chuyển hóa thành tiền và
rủi ro
b. Vay ngắn hạn và vay dài hạn
c. Mức sinh lợi và rủi ro
d. Nợ và vốn chủ
Question 15

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1
Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn
ln chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấn
cơng”, thì cơng ty sẽ hy vọng gặp phải:
a. Khả năng thanh toán giảm, trong
khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng
b. Khả năng thanh toán tăng, trong khi
rủi ro cũng tăng
c. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng,
trong khi rủi ro giảm
Question 16
Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn

đơi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương
lai của nó
Đáp án :
True
False
Question 17
Nợ lưu động (ví dụ như tín dụng thương mại
từ các nhà cung cấp) là một nguồn quan
trọng để tài trợ cho nhiều công ty nhỏ
Đáp án :
True
False
Question 18
Một cơng ty muốn có được tín dụng thương
mại thì phải có vật thế chấp
Đáp án :
True
False
Question 19
Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ
thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài
trợ cho hoạt động
Đáp án :
True
False
Question 20
Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an
tồn, tính khả nhượng và mức độ sinh lợi
khi xác định các chứng khoán khả nhượng
phù hợp

Đáp án :
True

False

Đề 10
Question 1
Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
a. Khoản phải thu do khách hàng cũ
chậm trả= doanh số cũ X Chênh lệch
kỳ thu tiền bình qn của chính sách
cũ và chính sách mới .

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
20


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
b. Khoản phải thu tăng thêm do khách
hàng cũ chậm trả = doanh số cũ X kỳ
thu tiền bình qn của chính sách cũ.
c. Khoản phải thu do khách hàng
mới= doanh số tăng thêm X kỳ thu
tiền bình qn của chính sách cũ.
d. Khoản phải thu do khách hàng
mới= doanh số tăng thêm X Chênh
lệch kỳ thu tiền bình qn của chính
sách cũ và chính sách mới.
Question 2
Có thể rút ngắn chu kỳ chuyển hoá tiền mặt

bằng các cách sau, ngoại trừ :
a. Trì hỗn thời gian thanh tốn cho
các nhà cung cấp.
b. Rút ngắn kỳ thanh tốn bình qn
c. Thúc đẩy q trình sản xuất và tiêu
thụ hàng hố để giảm chu kỳ chuyển
hoá tồn kho bằng
d. Giảm kỳ thu tiền bằng thúc đẩy
chính sách bán hàng và thu nợ hợp lý
Question 3
Quy trình đánh giá tín dụng khơng bị giới
hạn bởi
a. Thời gian
b. Năng lực của bộ phận tín dụng
c. Mất mát tiềm năng
d. Chi phí
Question 4
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn ln
chuyển rịng ____và khả năng thanh toán
hiện thời _______
a. Thấp nhất, thấp nhất
b. Cao nhất, thấp nhất
c. Cao nhất, Cao nhất
d. Thấp nhất, Cao nhất
Question 5

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một

cơng ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so
với chính sách tài trợ tấn cơng
a. Cơng ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng
tăng
b. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
c. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ
phần
d. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và
cố định
Question 6
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Đối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn
là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu
b. Tài sản lưu động của một công ty
sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa
tổng tài sản của nó
c. Tương tự quản trị cấu trúc vốn,
quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà
quản trị tài chỉnh phải ra một quyết
định và không đề cập đến vấn đề đó
trong nhiều tháng nữa
d. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo
sẽ địi hỏi tồn bộ tài sản lưu động
phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ
lưu động
Question 7
Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt
pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạn
mức tối đa trong một khoảng thời gian xác

định
a. Hạn mức tín dụng
b. Tín dụng thương mại
c. Thư tín dụng
d. Tổng mức tín dụng
Question 8
_______có mức thu nhập kỳ vọng và rủi ro
ở giữa _________và __________
a. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn
chế, Chính sách ơn hịa,
b. Chính sách hạn chế, Chính sách ơn
hịa, Chính sách thả lỏng

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
21


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
c. Chính sách ơn hịa, Chính sách thả
lỏng, Chính sách hạn chế
d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng, Chính sách ơn hịa
Question 9
So với___________, thì_________ có tài
sản lưu động chuyển hố thành doanh thu
với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản
lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng
b. Chính sách hạn chế, Chính sách ơn

hịa
c. Chính sách ơn hịa, Chính sách hạn
chế
d. Chính sách ơn hịa, Chính sách thả
lỏng
Question 10
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35.
Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết
khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số
còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải
thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng
đều nhận chiết khấu ?
a. Không thay đổi
b. Không thể xác định nếu khơng có
thêm thơng tin
c. Thấp hơn
d. Cao hơn
Question 11
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng,
doanh số _________với tốc độ_____dần
a. Tăng, chậm
b. Giảm, nhanh
c. Giảm, chậm
d. Tăng, nhanh
Question 12
Một cơng ty vay 500 triệu trong vịng 4 năm
và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối
mỗi năm trong vòng 4 năm tới lần lượt là
150 triệu, 100 triệu, 180 triệu và 120 triệu.
Tính lãi suất thực của món vay:

a. 25%

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
b. 8.72%
c. 3.94%
d. 6.25%
Question 13
Ưu điểm chính của nguồn tài trợ từ nợ tích
lũy là
a. Có quy mơ lớn
b. Chi phí thấp
c. Miễn phí
d. Linh hoạt về thời gian
Question 14
__________biểu diễn cách tiếp cận định
lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh
nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản
tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống MRP
c. Phương pháp ABC
d. Hệ thống cho điểm tín dụng
Question 15
Ngồi lợi ích tài chính, giảm vốn ln
chuyển cịn có các lơi ích sau, ngoại trừ:
a. Tạo áp lực phải sản xuất và phân
phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ
cạnh tranh

b. Giải phóng được một số các tài sản
cố định
c. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch
vụ tốt hơn
d. Chất lượng sản phẩm tốt hơn
Question 16
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True
False
Question 17
Một cơng ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn
đơi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương
lai của nó
Đáp án :
True
False
Question 18

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
22


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là một
hiện tượng xấu
Đáp án :
True
False
Question 19

Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được
duy trì bởi ngân hàng của một cơng ty và
được sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhà
cung cấp
Đáp án :
True
False
Question 20
Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng
khốn càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
Đáp án :
True

False
Đề 11

Question 1
Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
a. Khoản phải thu do khách hàng cũ
chậm trả= doanh số cũ X Chênh lệch
kỳ thu tiền bình qn của chính sách
cũ và chính sách mới .
b. Khoản phải thu tăng thêm do khách
hàng cũ chậm trả = doanh số cũ X kỳ
thu tiền bình qn của chính sách cũ.
c. Khoản phải thu do khách hàng
mới= doanh số tăng thêm X kỳ thu
tiền bình qn của chính sách cũ.
d. Khoản phải thu do khách hàng
mới= doanh số tăng thêm X Chênh

lệch kỳ thu tiền bình qn của chính
sách cũ và chính sách mới.
Question 2
Có thể rút ngắn chu kỳ chuyển hố tiền mặt
bằng các cách sau, ngoại trừ :
a. Trì hỗn thời gian thanh toán cho
các nhà cung cấp.
b. Rút ngắn kỳ thanh tốn bình qn
c. Thúc đẩy q trình sản xuất và tiêu
thụ hàng hoá để giảm chu kỳ chuyển
hoá tồn kho bằng
d. Giảm kỳ thu tiền bằng thúc đẩy
chính sách bán hàng và thu nợ hợp lý

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
Question 3
Quy trình đánh giá tín dụng khơng bị giới
hạn bởi
a. Thời gian
b. Năng lực của bộ phận tín dụng
c. Mất mát tiềm năng
d. Chi phí
Question 4
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn ln
chuyển rịng ____và khả năng thanh toán
hiện thời _______
a. Thấp nhất, thấp nhất
b. Cao nhất, thấp nhất

c. Cao nhất, Cao nhất
d. Thấp nhất, Cao nhất
Question 5
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một
cơng ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so
với chính sách tài trợ tấn cơng
a. Cơng ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng
tăng
b. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
c. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ
phần
d. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn
để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và
cố định
Question 6
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Đối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn
là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu
b. Tài sản lưu động của một công ty
sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa
tổng tài sản của nó
c. Tương tự quản trị cấu trúc vốn,
quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà
quản trị tài chỉnh phải ra một quyết
định và không đề cập đến vấn đề đó
trong nhiều tháng nữa
d. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo
sẽ địi hỏi tồn bộ tài sản lưu động
phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ


Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
23


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
lưu động
Question 7
Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt
pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạn
mức tối đa trong một khoảng thời gian xác
định

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Cơng Danh_35K16.1
c. Thấp hơn
d. Cao hơn
Question 11
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng,
doanh số _________với tốc độ_____dần

a. Hạn mức tín dụng

a. Tăng, chậm

b. Tín dụng thương mại

b. Giảm, nhanh

c. Thư tín dụng


c. Giảm, chậm

d. Tổng mức tín dụng

d. Tăng, nhanh

Question 8
_______có mức thu nhập kỳ vọng và rủi ro
ở giữa _________và __________
a. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn
chế, Chính sách ơn hịa,
b. Chính sách hạn chế, Chính sách ơn
hịa, Chính sách thả lỏng
c. Chính sách ơn hịa, Chính sách thả
lỏng, Chính sách hạn chế
d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng, Chính sách ơn hịa
Question 9
So với___________, thì_________ có tài
sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu
với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản
lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả
lỏng
b. Chính sách hạn chế, Chính sách ơn
hịa
c. Chính sách ơn hịa, Chính sách hạn
chế
d. Chính sách ơn hịa, Chính sách thả

lỏng
Question 10
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35.
Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết
khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số
còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải
thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng
đều nhận chiết khấu ?
a. Khơng thay đổi
b. Khơng thể xác định nếu khơng có
thêm thơng tin

Question 12
Một cơng ty vay 500 triệu trong vịng 4 năm
và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối
mỗi năm trong vòng 4 năm tới lần lượt là
150 triệu, 100 triệu, 180 triệu và 120 triệu.
Tính lãi suất thực của món vay:
a. 25%
b. 8.72%
c. 3.94%
d. 6.25%
Question 13
Ưu điểm chính của nguồn tài trợ từ nợ tích
lũy là
a. Có quy mơ lớn
b. Chi phí thấp
c. Miễn phí
d. Linh hoạt về thời gian
Question 14

__________biểu diễn cách tiếp cận định
lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh
nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản
tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống MRP
c. Phương pháp ABC
d. Hệ thống cho điểm tín dụng
Question 15
Ngồi lợi ích tài chính, giảm vốn ln
chuyển cịn có các lơi ích sau, ngoại trừ:

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
24


Đề thi quản trị tài chính tổng hợp

€£¥

Sưu tầm: Huỳnh Công Danh_35K16.1

a. Tạo áp lực phải sản xuất và phân
phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ
cạnh tranh
b. Giải phóng được một số các tài sản
cố định
c. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch
vụ tốt hơn
d. Chất lượng sản phẩm tốt hơn

Question 16
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True
False
Question 17
Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn
đơi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương
lai của nó
Đáp án :
True
False
Question 18
Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là một
hiện tượng xấu
Đáp án :
True
False
Question 19
Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được
duy trì bởi ngân hàng của một cơng ty và
được sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhà
cung cấp
Đáp án :
True
False
Question 20
Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng
khốn càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
Đáp án :

True

False

Ngành quản trị tài chính – Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng
25


×