Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 19: Đặc điểm dân cư xã hội ở Đông nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 27 trang )


Tiết :19
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI
Ở ĐÔNG NAM Á


1-Đặc điểm dân cư


Lãnh thổ

Số dân
(Triệu
người )

Đông Nam á
Châu á
Thế giới

536
3766
6215

Mật độ dân số
trung bình
(ng/km2)
119
119
ố46

Tỷ lệ tăng


tự nhiên
(%)
1.5
1.3
1.3

Dân số Đơng Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
Qua số liệu trên hãy :
So sánh dân số , mật độ dân số trung bình , tỷ lệ tăng
dân số hàng năm của khu vực Đông Nam á so với châu
Á và Thế giới


Trả lời :
 Đông Nam Á là khu vực đông

dân : chiếm 14.2% dân số châu Á ,
8.6 % dân số thế giới .Tỷ lệ tăng
tự nhiên cao :1.5% .Mật độ TB:119
người/km2 .




Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2 hãy
cho biết :





Đơng Nam Á có bao nhiêu nướ c ? kể tên các
nước và thủ đơ của từng nước
Có những ngơn ngữ nào đượ c dùng phổ biến
trong các quốc gia ĐNA . Điều này có ảnh
hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong
khu vực


Đáp án :




ĐNA có 11 nước
Ngơn ngữ phổ biến là Mã lai ,Hoa ,Anh
Thuận lợi cho giao lưu kinh tế và văn hoá
giữa các nước trong khu vực



Quan sát lược đồ dân cư
(hình6.1 trang20 )
nhận xét về sự phân bố dân
cư các nước Đông Nam Á

 Hãy


Yêu cầu trả lời :
 Sự phân bố không đều, tập trung


chủ yếu ở vùng đồng bằng châu
thổ và ven biển.


2- Đặc điểm xã hội


Tìm hiểu tài liệu (mục 2) trao đổi
nhóm và cho biết :




Nêu những nét tương đồng trong sản
xuất , sinh hoạt ,lịch sử của người dân
các nước trong khu vực Đơng Nam Á ?
Đơng Nam Á có những tơn giáo nào ? Nêu
sự phân bố của các tơn giáo đó ?


Trả lời :






Các nước Đơng Nam Á có cùng nền văn
minh lúa nước .

Có chung lịch sử đấu tranh giải phóng dân
tộc
Tơn giáo :
+Phật giáo : Thái lan , Lào , Mi-anma….
+ Hồi giáo : Ma-lai-xi-a , In-đo-nê-xi-a…
+Thiên chúa giáo , Ấn độ giáo…










Quan sát bảng 15.2 hãy :





Thống kê diện tích các nước từ nhỏ đến
lớn
Số dân từ ít đến nhiều
Việt nam đứng ở vị trí nào ?




×