Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG HỆ TỌA ĐỘ. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂM doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.6 KB, 6 trang )

Chng 1 PHNG PHP TA TRONG
MT PHNG
H TA . TA CA VECT V
CA IM:
1.H ta : Hai trc ta xOx v yOy vuụng
gúc nhau to nờn h trc ta ờcac Oxy: O l
gc ta ; xOx l trc honh v yOy l trc
tung.Trong ú:

i
= (1; 0) v

j
= (0;1) l cỏc vect
n v trờn cỏc trc.Ta cú:

i
=

j
=1
v

i
.

j
=0.
2.Ta ca vect :

u


= (x ; y)

u
= x.

i
+ y.

j
.

3.Ta ca im :

OM
= (x ; y) M(x ; y)
x: honh v y: tung ca im M
4.Cỏc kt qu: Trong h ta Oxy cho A(x
A
;
y
A
), B(x
B
; y
B
) v cỏc vect

a
=(a
1

; a
2
) v

b
= (b
1
;
b
2
). Ta cú:
a)

a


b
= ( a
1
b
1
; a
2
b
2
).
b)

ak
= (ka

1
; ka
2
) (k l s
thc).
c) Tớch vụ hng:

a
.

b
= a
1
b
1
+ a
2
b
2.

H qua:
1.
| a|

=
2
2
2
1
aa

.
2.
2
2
2
1
2
2
2
1
2211
bb.aa
b.a b. a
)b,acos(






3.

a


b
a
1
b
1

+ a
2
b
2
= 0.
d)

a
=

b






22
11
ba
ba

e)

a
,

b
cựng phng











0baba
b b
a a
a
b
a
b
a.kb:Rk
1221
21
21
2
2
1
1

f)
Ta ca vect:

AB
=(x

B
-x
A
;y
B
-y
A
).
g) Khong cỏch:
2
AB
2
AB
)y-(y)x-(x | AB | AB


h) im M chia AB theo t s k ( k1)

MA
=
k.

MB
. Khi ú ta ca M tớnh bi:
k
1
kxx
x
BA
M





v
k
1
kyy
y
BA
M





M l trung im AB ta cú:
2
xx
x
BA
M


v
2
yy
y
BA
M




5.Kin thc v tam giỏc: Cho A(x
A
;y
A
),B(x
B
; y
B
) v
C(x
C
; y
C
).
a) Trng tõm ca tam giỏc
(giao cỏc ng trung tuyn):
G l trng tõm ABC:
3
xxx
x
CBA
G



;
3

yyy
y
CBA
G




b) Trc tõm ca tam giỏc
(giao cỏc ng cao):











CABH
BCAH
taõm trửùclaứ H











0CA.BH
0BC.AH

c) Tõm ng trũn ngoi tip
tam giỏc ( giao ca cỏc trung trc):
I(a;b) l tõm ca (ABC) AI = BI = CI = R (bỏn
kớnh ca (ABC)).Gii h AI
2
=BI
2
v BI
2
=CI
2

Ta ca I.
d) Tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác (giao các phân giác trong của các
góc của tam giác):
Tâm K của đường tròn nội tiếp  ABC tìm được
khi thực hiện hai lần công thức điểm chia đoạn
theo tỉ số k:


1
k

AC
AB
DC
DB



nên D
chia BC theo tỉ số k
1
Tọa độ của D.

2
k
BD
BA
KD
KA



nên K chia
AD theo tỉ số k
2
 Tọa độ
của K
e) Diện tích tam giác:
 S=
a
ah

2
1
=
b
bh
2
1
=
c
ch
2
1

 S=
Csinab
2
1
=
Bsinac
2
1
=
Asinbc
2
1

 S=
R
4
abc

= pr = )cp)(bp)(ap(p 

S=
2
22
)AC.AB(AC.AB
2
1


=
)AC,ABdet(
2
1

,
trong đó: det(

AB
,

AC
) =
21
21
b b
a a
=a
1
b

2
a
2
b
1

với

AB
=(a
1
; a
2
) và

AC
= (b
1
; b
2
)
 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
1) Định nghĩa: Cho các vectơ

u


n
khác vectơ


0
.


u
là 1 vectơ chỉ phương của
đường thẳng  khi

u
nằm trên 1 đường thẳng song
song hoặc trùng với . Mọi vectơ chỉ phương của
 đều có dạng k.

u
( k  0).


n
là 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng  khi

n

nằm trên 1 đường thẳng vuông góc với . Mọi
vectơ pháp tuyến của  đều có dạng k.

n
( k  0).
 Một đường thẳng  hoàn
toàn xác định khi biết M
0

 và 1 vectơ chỉ
phương

u
hoặc 1 vectơ pháp tuyến

n
của .
Trang 1
2) Phương trình tổng quát của đường thẳng:
a) Định ly: Phương trình tổng quát của đường
thẳng  có dạng:

Ax+By+C = 0 với A
2
+B
2
 0
Chú ý:  có vectơ pháp tuyến

n
= (A;B) và có
vectơ chỉ phương

u
= (B; -A) hoặc

u
= (- B; A)
b) Hệ qua: Phương trình đường thẳng  đi qua

M
0
(x
0
; y
0
) và có vectơ pháp tuyến

n
= (A;B) là:

A(x-x
0
) + B(y-y
0
) = 0 với A
2
+B
2
 0
3) Phương trình tham số - chính tắc của đường
thẳng:
a) Phương trình tham số của đường thẳng:
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua
M
0
(x
0
; y
0

) và có vectơ chỉ phương

u
=(a; b) là:







btyy
atxx
0
0
với a
2
+b
2
 0, tR
b) Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua
M
0
(x
0
; y
0
) và có vectơ chỉ phương


u
=(a; b) là:
b
yy
a
xx
00



(a
2
+b
2
 0)
 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG
THẲNG
CHÙM ĐƯỜNG THẲNG:
1) Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho 2
đường thẳng 
1
:A
1
x+B
1
y+C
1
= 0 (1) và

2

:A
2
x+B
2
y+C
2
=0 (2) (
2
1
2
1
BA  0 và
2
2
2
2
BA   0).
Giải hệ gồm (1) và (2) ta có kết quả sau:
 Hệ có duy nhất nghiệm
A
1
B
2
A
2
B
1
0
1
và 

2
cắt nhau.
 Hệ vô nghiệm A
1
B
2
A
2
B
1
=0 và
B
1
C
2
B
2
C
1
0 
1
// 
2
.
 Hệ có vô số nghiệm
A
1
B
2
A

2
B
1
=B
1
C
2
B
2
C
1
=C
1
A
2
C
2
A
1
= 0 
1


2
.
2) Chùm đường thẳng : Hai hoặc nhiều đường
thẳng cùng đi qua một điểm I, tạo nên chùm
đường thẳng có tâm I. Nếu 
1
:A

1
x+B
1
y+C
1
=0 và

2
:A
2
x+B
2
y+C
2
=0 cắt nhau tại I
(A
1
B
2
A
2
B
1
) thì phương trình của chùm đường
thẳng tâm I là:
m(A
1
x+B
1
y+C

1
)+ n(A
2
x+B
2
y+C
2
)

= 0 (với
m
2
+n
2
 0).
 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG 
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT
ĐƯỜNG THẲNG:
1.Góc giữa hai đường thẳng:
Cho 2 đường thẳng 
1
:A
1
x+B
1
y+C
1
=0 và

2

:A
2
x+B
2
y+C
2
=0. Nếu gọi  (0
0
   90
0
) là
góc giữa 
1
và 
2
thì:
2
2
2
2
2
1
2
1
2121
BA.BA
BBAA
cos






Hệ quả: 
1
 
2
 A
1
A
2
+ B
1
B
2
= 0

2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng:
a) Công thức: Khoảng cách từ M(x
0
;y
0
) đến
:Ax+By+C=0 là:

22
00
BA
CByAx

),M(d



(A
2
+B
2
0)
b) Hệ quả: Nếu 
1
: A
1
x+B
1
y+C
1
=0 và 
2
:
A
2
x+B
2
y+C
2
= 0 cắt nhau tại I (A
1
B
2

A
2
B
1
) thì
phương trình các phân giác tạo bởi (
1
) và (
2
) là:
2
2
2
2
222
2
1
2
1
111
BA
CyBxA
BA
CyBxA









 ĐƯỜNG TRÒN:
1.Phương trình của đường tròn:
a) Phương trình đường tròn (C) tâm I(a;b) bán
kính R có dạng:
(xa)
2
+(yb)
2
=R
2

b) Phương trình đường tròn tâm O bán kính R :
x
2
+y
2
= R
2

c) Phương trình x
2
+y
2
+2Ax+2By+C = 0 với
A
2
+B
2

C>0 là phương trình của một đường tròn
(C) có tâm I(A;B) và bán kính R=
CBA
22

.
2.Phương tích của một điểm đối với một đường
tròn:
Cho (C) : F(x,y) = x
2
+y
2
+2Ax+2By+C = 0.
Phương tích của một điểm M(x
0
; y
0
) đối với (C)
là:
P M/(C)= F(x
0
,y
0
) =
C2By2Axyx
00
2
0
2
0



3.Trục đẳng phương của hai đường tròn khác
tâm:
a) Tập hợp các điểm có cùng phương tích đối
với 2 đường tròn khác tâm (C
1
) và (C
2
) là một
đường thẳng d vuông góc với đường thẳng nối 2
tâm I
1
và I
2
của (C
1
) và (C
2
) và gọi là trục đẳng
phương của (C
1
) và (C
2
).
b) Cho hai đường tròn:
(C
1
):F
1

(x,y)=x
2
+y
2
+2A
1
x+2B
1
y+C
1
=0 và
(C
2
):F
2
(x,y)=x
2
+y
2
+2A
2
x+2B
2
y+C
2
=0 khác tâm,
phương trình của trục đẳng phương của (C
1
)
và(C

2
) là:
F
1
(x,y)= F
2
(x,y) 2(A
1
 A
2
)x+2(B
1
 B
2
)y+C
1

C
2
= 0
4. Tiếp tuyến của 1 đường tròn :
Cho (C):F(x;y)=(xa)
2
+(yb)
2
R
2
=0 và điểm
M(x
0

;y
0
), để viết phương trình tiếp tuyến của (C)
đi qua M ta tìm phương tích của M đối với (C):
 Nếu P M/(C) < 0 thì M nằm trong (C), qua M
không kẻ được tiếp tuyến nào với (C).
 Nếu P M/(C) = 0 thì M thuộc (C), qua M kẻ được
một tiếp tuyến với (C) và tiếp tuyến này đi qua M
có vectơ pháp tuyến


IM
= (x
0
-a; y
0
-b).
 Nếu P M/(C) > 0 thì M nằm ngoài (C), qua M ta
kẻ được 2 tiếp tuyến với (C), phương trình các
tiếp tuyến này thực hiện như sau:
 Gọi  là đường thẳng qua M và có vectơ
pháp tuyến

n
=(A;B): A(x-x
0
)+B(y-y
0
) = 0
(1) với A

2
+B
2
0.
  tiếp xúc (C) d(I,)=
22
BA
CBbAa


=R
với C=-(Ax
0
+By
0
). Bình phương 2 vế, chọn hai
cặp A, B thỏa phương trình này và thay vào (1)
để có hai phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua
M.
 ElÍP:
1)Định nghĩa : Tập hợp các điểm M của mặt
phẳng sao cho MF
1
+MF
2
=2a (2a không đổi và a>
c> 0) là một đường elíp.
 F
1
,F

2
: cố định là hai tiêu điểm và F
1
F
2
=2c là
tiêu cự của elíp.
 MF
1
, MF
2
: là các bán kính qua tiêu.
2) Phương trình chính tắc của elíp:
1
b
y
a
x
2
2
2
2

với
b
2
= a
2
- c
2

.

3) Tính chất và hình dạng của elíp::
 Trục đối xứng Ox (chứa
trục lớn); Oy (chứa trục
bé).Tâm đối xứng O.
1
b
y
a
x
2
2
2
2

(a> b > 0)
 Đỉnh: A
1
(a;0), A
2
(a;0),
B
1
(0;b) và B
2
(0; b). Độ dài
trục lớn là 2a và độ dài trục
bé là 2b.
 Tiêu điểm: F

1
(c; 0), F
2
(
c; 0).
 Nội tiếp trong hình chữ
nhật cơ sở PQRS có kích
thước 2a và 2b với
b
2
= a
2
- c
2
.


 Tâm sai:
a
ba
a
c
e
22


< 1
 Hai đường chuẩn: x=
c
a

e
a
2

 M(x;y)(E): MF
1
= a+ ex và MF
2
= aex
4) Tiếp tuyến của elíp (E):
1
b
y
a
x
2
2
2
2

:
 Tại M
0
(x
0
;y
0
)(E) có phương trình:
1
b

yy
a
xx
2
0
2
0


 Đi qua M(x
1
; y
1
) là :A(xx
1
)+B(yy
1
)=0 với
điều kiện:
 tiếp xúc (E)A
2
a
2
+B
2
b
2
=C
2
A

2
+B
2

0,C=(Ax
1
+By
1
)0
 HYPEBOL:
1.Định nghĩa : Tập hợp các điểm M của mặt
phẳng sao cho MF
1

MF
2
=2a (2a không đổi và
c > a> 0) là một Hypebol.
 F
1
, F
2
: cố định là 2 tiêu điểm và F
1
F
2
=2c là tiêu
cự.
 MF
1

, MF
2
: là các bán kính qua tiêu.
2.Phương trình chính tắc của hypebol:
1
b
y
a
x
2
2
2
2


b
2
= c
2
- a
2
.
Trang 2
Tài liệu dành cho học sinh 12 – HK1
3) Tính chất và hình dạng của hypebol (H):
1
b
y
a
x

2
2
2
2


 Trục đối xứng Ox (trục
thực) Oy (trục ảo). Tâm

đối xứng O.
 Đỉnh:A
1
(a;0),A
2
(a;0).
Độ dài trục thực:2a và độ
dài trục ảo:2b.
 Tiêu điểm F
1
(c; 0), F
2
(
c; 0).
 Hai tiệm cận: y= 
a
b
x

 Hình chữ nhật cơ sở PQRS có kích thước 2a, 2b
với b

2
= c
2
 a
2
.

 Tâm sai:
a
ba
a
c
e
22


> 1
 Hai đường chuẩn: x=
c
a
e
a
2

 Độ dài các bán kính qua tiêu của M(x;y)(H):
* MF
1
= ex + a và MF
2
= exa khi x > 0.

* MF
1
= exa và MF
2
=ex+ a khi x < 0.
4) Tiếp tuyến của hypebol (H):
1
b
y
a
x
2
2
2
2


 Tại M
0
(x
0
; y
0
) (H) có phương trình:
1
b
yy
a
xx
2

0
2
0


 Đi qua M(x
1
; y
1
) là : A(xx
1
)+B(yy
1
) = 0 với
điều kiện:
 tiếp xúc (H)  A
2
a
2
 B
2
b
2
= C
2

A
2
+B
2

0,C=(Ax
1
+By
1
)0
 PARABOL:
1) Định nghĩa:
Parabol là tập hợp các điểm M của mặt phẳng
cách đều 1 đường thẳng

cố định và 1 điểm F cố
định không thuộc

.
: đường chuẩn; F: tiêu điểm và d(F, ) = p > 0 là
tham số tiêu.
2) Phương trình chính tắc của Parabol:
2pxy
2


3) Hình dạng của Parabol (P) :

 Trục Ox, đỉnh O.Tiêu điểm
F(
2
p
; 0).
2pxy
2



 Đường chuẩn : x = 
2
p
.
 M(x;y)(P): MF = x+
2
p
với
x  0

4) Tiếp tuyến của parabol (P): y
2
=2px:
 Tại M
0
(x
0
; y
0
) (P):y
2
=2px có phương trình:
y
0
y = p(x
0
+x)
 Đi qua M(x

1
; y
1
) là : A(xx
1
)+B(yy
1
) = 0
với điều kiện:
 tiếp xúc (P)  pB
2
= 2AC A
2
+B
2
0 và
C=(Ax
1
+By
1
)0

Biên soạn : Phạm Văn Luật
Giáo viên THPT Đốc Binh Kiều Cai Lậy 
Tiền Giang

×