Phụ lục về Tam thức bậc hai & Phương trình bậc 2, 3
I) Phương trình ax
2
+bx+c = 0 (1) :
1) Công thức nghiệm: Tính = b
2
4ac
@ < 0: Phương trình vô nghiệm.
@ = 0: Phương trình có nghiệm kép x
1
= x
2
=
a2
b
@ > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x
1,2
=
a2
b
* Chú ý :
@ Nếu b chẵn thì đặt b’=
2
b
và tính ’ = b’
2
ac
o ’ < 0: Phương trình vô nghiệm.
o ’= 0: Phương trình có nghiệm kép x
1
= x
2
=
a
'b
o ’ > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x
1,2
=
a
''b
@ Nếu a, c trái dấu thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
@ Nếu phương trình ax
2
+bx+c = 0 (a0) có 2 nghiệm x
1
, x
2
thì:
ax
2
+ bx + c = a(xx
1
)(xx
2
).
@ Nếu a+b+c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm x=1 V x=
a
c
.
@ Nếu a-b+c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm x = 1, x =
a
c
2) Định lý Viet : Nếu phương trình ax
2
+bx+c= 0 (1) (a 0) có 2 nghiệm x
1
,
x
2
(điều kiện
0 ) thì tổng và tích các nghiệm là: S= x
1
+ x
2
=
a
b
và P = x
1
. x
2
=
a
c
3) Định lý đảo Viet: Nếu hai số x và y nghiệm đúng hệ thống x+y=S và
xy=P (S
2
4P0)
thì x, y là nghiệm của phương trình bậc hai dạng:X
2
– SX + P = 0 (phương
trình tổng tích)
4) Xét dấu các nghiệm x
1 ,
x
2
của phương trình (1):
@ x
1.
x
2
< 0 P < 0
@ 0 < x
1
x
2
0 và S > 0 và P > 0
@ x
1
x
2
< 0 0 và S < 0 và P > 0
@ x
1 .
x
2
> 0 0 và P > 0. Với = b
2
-4ac ; S =
a
b
và P =
a
c
Các biểu thức đối xứng thường gặp:
P2Sxx
22
2
2
1
;
PS
3Sxx
33
2
3
1
;
P
S
x
1
x
1
21
5) Dấu của tam thức bậc 2:
a) Dấu của tam thức bậc 2 : f(x) = ax
2
+bx+c (a0):Tính = b
2
-4ac. Ta
có:
< 0 : f(x) vô nghiệm af(x) > 0 , x|R
= 0 : f(x) có nghiệm kép x
1
= x
2
=
a2
b
af(x) > 0, x|R\
a2
b
> 0 : f(x) có 2 nghiệm phân biệt : x
1,2
=
a
2
b
(giả thiết x
1
< x
2
)
b) Điều kiện cho f(x) = ax
2
+bx+c ( a
0 ):
f(x) > 0 x R
0
0a
f(x) 0 x R
0
0a
f(x) < 0 x R
0
0a
f(x) 0 x R
0
0a
c) Định lý đảo về dấu của tam thức bậc 2: f(x) = ax
2
+bx+c (a
0):
Nếu có số làm cho af() < 0 thì phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm
phân biệt x
1
và x
2
(x
1
< x
2
) và x
1
< < x
2
d) So sánh số
với các nghiệm của f(x)= ax
2
+bx+c = 0 (a
0) :
Tính af(); = b
2
-4ac và
a2
b
2
S
.
1. x
1
< < x
2
af() < 0
2. < x
1
< x
2
0
2
S
0)(af
0
Với
a2
b
2
S
3.
a2
b
2
s
0)(af
0
xx
21
4. f() = 0 x
1
= V x
2
=
a
b
5.Từ 4 trường hợp cơ bản này ta có thể so sánh các số và với
các nghiệm của phương trình f(x) = ax
2
+bx+c = 0.
Lưu ý : Nếu có af() < 0 thì không cần điều kiện > 0.
Trường hợp Điều kiện
< x
1
< < x
2
af() > 0 và af() < 0
x
1
< < < x
2
af() < 0 và af() < 0
x
1
< < x
2
< af() < 0 và af() > 0
( ; ) có chứa 1 nghiệm
và nghiệm kia ngoài
đoạn [ ; ]
0)(f).(f
0a
< x
1
< x
2
<
> 0 và af() > 0 và af() >
0 và
<
2
S
<
II. Phương trình bậc 3: ax
3
+bx
2
+cx+d=0 (a
0) (2):
1. Giải và biện luận: Phương trình (2)(x)(ax
2
+b
1
x+c
1
)=0x= V
ax
2
+b
1
x+c
1
=0 (2’)
Biện luận:
@ Phương trình (2’) nghiệm .
@ Phương trình (2’) có nghiệm kép.
@ Phương trình (2’) có 1 nghiệm x=.
@ Phương trình (2’) có 2 nghiệm nghiệm phân biệt khác x=
2. Hệ thức Viet: Giả sử phương trình (1) có ba nghiệm x
1
; x
2
và x
3
thì:
x
1
+ x
2
+ x
3
=
a
b
; x
1
.x
2
.x
3
=
a
d
; x
1
x
2
+ x
2
x
3
+ x
3
x
1
=
a
c