Internet & Thương mại điện tử
Internet & Thương mại điện tử
Hà Văn Sang & Hoàng Hải Xanh
Khoa HTTT,
Academy Of Finance, Hanoi
Internet & E-Commerce
Xây dựng và quản trị website TMĐT với
nopCommerce
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
2
Giới thiệu
Giới thiệu
nopCommerce là
giải pháp thương mại điện tử mã nguồn mở tốt nhất dựa trên nền
.net
là một giỏ mua hàng có khả năng tùy chỉnh đầy đủ, linh hoạt
nopCommerce là giải pháp thương mại mã nguồn mở sử
dụng ASP.NET 3.5 và hệ cơ sở dữ liệu MS SQL 2005 (hoặc
cao hơn)
Cài đặt đơn giản
Sử dụng và quản trị dễ dàng
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
3
Cài đặt
Cài đặt
Quá trình cài đặt nopCommerce gồm các bước sau:
Kiểm tra các yêu cầu của hệ thống
Cài đặt
Quản trị
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
4
Kiểm tra hệ thống
Kiểm tra hệ thống
Máy tính: 1000 Mhz Pentium III hoặc cao hơn
Bộ nhớ: 1024 MB hoặc cao hơn
OS được hỗ trợ:
Windows Server 2003
Windows Server 2008
Windows Vista
Windows XP
ASP.NET 3.5 SP1
IIS 5.1, IIS 6.0, IIS 7.0
Cơ sở dữ liệu:
MS SQL Server 2005
MS SQL Server 2008
MS Visual Studio 2008 (dùng cho người sử dụng muốn sửa
đổi code)
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
5
Các chế độ cài đặt
Các chế độ cài đặt
Installation Wizard
Thủ công
Giải nén tệp bạn đã tải về
Nếu cài đặt ở máy chủ ở xa thì sử dùng FTP để đẩy các tệp vừa giải
nén lên thư mục web của máy chủ.
Tạo một cơ sở dữ liệu rỗng.
Khi cơ sở dữ liệu được tạo, thực hiện đoạn mã sql trong thư mục
NopCommerceStore\install\Scripts:
nopCommerce_createDatabase.sql
nopCommerce_createData.sql
nopCommerce_createSampleData.sql (tùy chọn)
Mở tệp cấu hình ConnectionStrings.config. Bạn phải thêm dòng kết
nối cơ sở dữ liệu như sau.
"<connectionstrings> <add name="NopSqlConnection"
connectionString="your connection string here"
/></connectionstrings>"
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
6
Quản trị hệ thống
Quản trị hệ thống
Sau khi cài đặt thành công, đăng nhập với tài khoản:
Username:
Password: admin
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
7
Thiết lập hệ thống
Thiết lập hệ thống
Thiết lập chung
Tên trang
URL
Đóng/mở
…
Media
Mail
Bảo mật
Blacklist
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
8
Quản lý nội dung
Quản lý nội dung
Bình chọn (Poll)
Tin tức (New)
Blog
Chủ đề (Topic)
Diễn đàn (forum)
Template
…
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
9
Quản lý danh mục
Quản lý danh mục
Danh mục
Sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Nhà sản xuất
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
10
Quản lý việc bán hàng
Quản lý việc bán hàng
Phiếu bán hàng
Báo cáo tình hình
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
11
Quản lý khách hàng
Quản lý khách hàng
Customers
Roles
Internet & E-Commerce– Information Systems Department
12
Quản lý khuyến mại
Quản lý khuyến mại
Chi nhánh (Affiliates)
Chiến dịch (Campiagns)
Giảm giá (Discounts)
Bảng giá (Price list)
Nhà cung cấp (Provider)