Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

công nghệ làm khuôn và lõi doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.5 KB, 16 trang )




/  !"# $
%&'!()
*&+( ,#
- !".". !"
&/01".2+2 !"
34".5
6& !"34".+5

- !"# $
%&'!()7
8 3)" : Cát hạt nhỏ,hàm lượng chất sét
cộng chất dính kết cao.Độ bền phụ thuộc độ
đầm chặt.
9Khuôn tươi :σ
n
= 60÷80 k.p.a
9Khuôn khô : σ
k
= 80÷200 k.p.a
8 :; : dùng nhiều hàm lương chất sét
dính kết tăng hàm lượng H
2
O
< Khuôn tươi : H
2
O > 5%
< Khuôn khô : H
2


O ≤ 8%

=>"+"?( 3 +2@7Phải thêm nhiều chất
phụ gia(như mùn cưa, bột than, rơm bột . . .)
=>" !".>A".7 Cát hạt to, tròn, độ
đầm chặt giảm.
=>"3)""7 Khả năng của vật liệu ở
nhiệt độ cao mà không bò nóng chảy, dính bám
trên bề mặt vật đúc gây khó khăn cho gia công
cắt gọt.Tính bền nhiệt tăng khi dùng cát có
hàm lượng SiO
2
(thạch anh ) lớn.
Độ ẩm: Để làm khuôn, in hình:
BKhuôn tươi :4÷5%
BKhuôn khô :6÷8% â
Tính bền lâu :

*&+( ,#7
="2)"(;5C7
+7D
*
?,("@
8 ,7
Kích thước vật đúc càng lớn thì độ hạt càng
lớn
Tính thù hình
8CE+7 "F
*


G&
*D
*
&
*
*
F
6" H7
*

G
&ID
*
&"
*


C:>"C7
- Dùng các loại thực vật, khoáng
vật
- Rỉ mật.
- Nước bã giấy(kiềm sunfat).
- Nước thuỷ tinh:


*
"&D
*
&
*

9(+?
*
&"D
*
&
*
@&
Sấy 200 220
Hoặc thổi CO
2
n SiO
2
. (m-9)H
2
O

C2,7
*Làm tăng tính lún, thông khí cho hỗn
hợp.
Bột grafit + đất sét + nước → chất sơn
khuôn đúc gang, hợp kim đồng.
J SiO
2
+ sét + H
2
O → chất sơn khuôn đúc
thép
8+( !"34". ,:
* Sơn khuôn làm tăng tuổi thọ cho khuôn,
giảm tốc độ dẫn nhiệt thành khuôn.

JRơm bột, bột than, mùn cưa . . làm lõi
Quay về

- !".".
 !"7
&/01".2+2 !"34".5
7 Nhữngkhuôn đúc có các kích thước, độ
phức tạp tuỳ ý và thường áp dụng cho sản xuất
đơn chiếc, hàng loạt nhỏ,vừa
%&/01".2+2 !"H ". 
 !"
++ 7 Là phần hổn hợp trực tiếp tiếp xúc
với chất lỏng
+K7 Không trực tiếp tiếp xúc với kim
loại lỏng nên yêu cầu chất lỏng không cao,
thường làm vật liệu cũ trộn thêm với nước .

Lắp ráp khuôn lõi
trước khi rót kim loại
a)
b)
c)
d)


1-Sỏi hoặc than cốc để thông khí; 2-Các ống thông
khí để thoát khí cho khuôn dưới;3- Hỗn hợp làm
khuôn ;4- Khuôn tiện ;5- Chốt nêm để đònh vò khuôn
trên và khuôn dưới;6- Rãnh dẫn.;7- Cốc rót;8- Đậu
hơi.


*& !"H!"")"L01;".

Để đúc vật đúc lớn nếu thiếu hòm khuôn có kích
thước lớn thì thay thế khuôn dưới bằng nền xưởng.

G& !"L+"7

Để làm khuôn trong hai hòm khuôn nhưng
mẫu nguyên thành một khối do đó phải xén
bớt phần khuôn cát ở dưới cản trở việc rút
mẫu ở khuôn dưới và tạo phù lại ở khuôn
trên. Do vậy, mặt phân khuôn thường là bậc
hoặc cong.

I& !"34".M( +C".
1

 Các miếng tời gắn với chính bằng đinh ghim,
sau này rút ra sau mẫu và lấy theo phương
ngang cá mặt phân khuôn là mặt bậc hoặc cong.
 !"( +C".
1


N6& !"34".+5

Sản xuất hàng loạt, vật đúc đơn giản, kích
thước nhỏ hoặc trung bình.


Đầm chặt hỗn hợp và rút mẫu.

%<N !"H!"+5+27có
hai loại

Máy ép từ trên xuống.

Máy ép từ dưới lên.

1.Bàn máy; 2.Mẫu;3.Hòm khuôn (độ cao H);

4.Hòm khuôn phụ(độ cao H); 5.Xà ngang;
6.Chày ép; 7.Van khí ; 8.Pittông; 9.Xilanh.

.5!"5+#((;+5+2
 !"
Máy ép từ trên xuống Máy ép từ dưới lên
1.Bàn máy; 2.Mẫu; 3.Hòm khuôn (độ cao H);
4.Hòm khuôn phụ(độ cao H); 5.Xà ngang;
6.Chày ép; 7.Van khí ; 8.Pittông; 9.Xilanh.


- X".".O.P"#1+(5+2QK01,(R5
KC"#SH>#(&6"+5%.P"(T#1+
M * &    !" GF  !" 2, I C (;
K01,(.P"H!"2 !".U&>"+"K# #"
VF E$ KW5  " 3  2 !". 3" +5 & 5W"
K ".K!"(5+2E$+"E!KC"TH!"
(; !"GR+HX"+2:0".,F>"+"
 + H ".   " 3  2)" H!" , L C".

(".#1+2 !".&=1."+20Y÷%O.!5-%
 !"& 8W P( 2,( " 01,". K  K)
(T.)"M" ;FLM1+":".201".
2+2+20:01+!"1;X"E1K )+5+2
 !"&

- M#0, H )". !"F#0"
#,(5+2 !".( +3 2"(5+2Q&

*< !"H!"+5:4"?%(".@&

G< !"34".(+(2"(+&

&+(201".2+2
 $
64".57
Hộp lõi nguyên (lõi đơn giản ).
Hộp lõi hai nữa (ghép đối xứng).
Hộp lõi lắp ghép( lõi có miếng rời , lõi phức
tạp).

Z==[
Quay veà chöông IV

×