Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

dnkinhdoanhnnhanhvncung2-110528223141-phpapp01 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 31 trang )


1. Nguyễn Quỳnh Anh

2. Nguyễn Thị Quỳnh Anh

3. Phạm Thị Lệ Chinh

4. Vũ Thị Duyên

5. Trần Thị Quỳnh Hồng

6. Phạm Văn Hoàng

7. Nguyễn Hoài Linh

8. Chu Văn Minh

9. Vũ Đức Luận

10. Đỗ Thị Kiều Vân

11. Nguyễn Thị Nhàn

12. Nguyễn Ngọc Khánh

13. Nguyễn Thị Long Phượng

14. Nguyễn Thị Ngọc Sơn

15. Ngô Quang Lâm


16. Vũ Thùy Linh

17. Lê Thị Thảo
ĐỀ ÁN KINH DOANH
CHUỖI CỬA HÀNG BÁN ĐỒ ĂN NHẸ
FAST-FOOD
Bon Appétit! (Chúc ngon mi ng)ệ
1. Mục tiêu ngắn hạn
2. Mục tiêu trung hạn
3. Mục tiêu dài hạn
I. MỤC TIÊU
I. MỤC TIÊU

Xây dựng một cửa hàng chuyên bán các loại đồ
ăn nhanh như PapaRoti, Hambugar xúc xích,
Nem chua rán, …. cùng các loại thức uống khác
như C2, sữa, … với mục đích đem đến cho khách
hàng những sản phẩm ngon bổ rẻ, giá trị dinh
dưỡng cao, đã được chế biến bằng công nghệ
tiên tiến và đảm bào vệ sinh an toàn thực phẩm.

Với khoản tiền đầu tư vừa, khả năng thu hồi vốn
và phát triển cao. Xây dựng một của hàng kinh
doanh đồ ăn nhanh với những sản phẩm đáp ứng
được nhu cầu của khách hàng.
1.Mục tiêu ngắn hạn
2. Mục tiêu trung hạn

Xây dựng và phát triển một hệ thống

các cửa hàng đồ ăn nhanh trên toàn địa
bàn Hà Nội
3. Mục tiêu dài hạn
Phát triển dịch vụ giao hàng tận nhà để các
khách hàng không có điều kiện đến cửa hàng
để thưởng thức các món ăn và xây dựng hệ
thống của hàng đồ ăn nhanh trên cả ba miền
I. MỤC TIÊU
II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
1. Thị trường tiềm năng
2. Dự báo thị trường
Bạn đã từng thưởng thức các loại đồ ăn nhanh và nước
uống chưa?
Khách hàng tiềm năng của dự án :
-
82% số người đã từng ăn các
loại đồ ăn và thức uống nhanh
-
18% số người chưa bao giờ
ăn các loại đồ ăn và thức uống
nhanh
-
52% học sinh sinh viên
-
48% nhân viên văn phòng, công sở.
1. Thị trường tiềm năng :
II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
Thị trường có
tiềm năng lớn

Chưa có sự
cạnh tranh
Nguồn cung
dồi dào
Lợi ích đem lại sẽ
rất lớn
DỰ BÁO THỊ
TRƯỜNG
2. DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG
III. MÔ TẢ DỰ ÁN
1. Mô tả sản phẩm, dịch vụ
2. Mô tả hình thức kinh doanh
3. Mô tả địa điểm kinh doanh
Khách hàng có thể lựa chọn:
Từng món ăn theo thực đơn hoặc cơm xuất
Bữa ăn nhẹ
Thực đơn phong phú
-
Hình thức hấp dẫn
-
Chất lượng tuyệt vời
Đảm bảo đem đến cho
khách hàng sự hài lòng
tuyệt đối
1. MÔ TẢ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
III. MÔ TẢ DỰ ÁN
-
Hình thức kinh doanh : Quán ăn
-
Quy mô ban đầu nhỏ, phát triển mạng lưới về sau. Số vốn

ban đầu của nhà là của nhà đầu tư
-
Khách hàng sẽ cảm nhận được không gian thoải mái, thưởng
thức các món ăn ngon với sự phục vụ nhiệt tình
-
Xu hướng phát triển sẽ trở thành một chuỗi các cửa hàng
Tổng diện tích: 25m
2
+Diện tích bếp: 8m
2
+Diện tích cửa hàng: 17m
2
2.MÔ TẢ HÌNH THỨC KINH DOANH
III. MÔ TẢ DỰ ÁN
-
Gồm 3 cửa hàng :

Cửa hàng 1 : năm trên đường Hồ Tùng
Mậu

Cửa hàng 2 : nằm trên đường Cầu Giấy

Cửa hàng 3 : nằm trên đường Hoàng
Quốc Việt
-
Đây là khu vực nhiều công ty, nhiều trường
đại học, đông dân
-
Xu hướng phát triển đô thị của Hà Nội là
mở rộng ra khu vực này và lân cận

3 . MÔ TẢ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
III. MÔ TẢ DỰ ÁN
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
1. Kế hoạch tổ chức-nhân sự
2. Kế hoạch tài chính
3. Kế hoạch Marketing
1. Kế hoạch tổ chức-nhân sự
-
Hình thức pháp lý: Hộ kinh doanh cá thể
Cơ cấu bộ máy tổ chức
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
QUẢN LÍ
NV
MAKERTING
NV
THU NGÂN
NV
BẢO VỆ
NV
PHỤC VỤ
Phân công, bố trí nhân sự
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
STT Bộ phận
Số lượng
(3 cửa
hàng)
Nhiệm vụ
1
Quản lý
01

- Lập kế hoạch, định hướng, xây dựng chiến lược
phát triển của cửa hàng
- Quản lý, điều phối, giải quyết công việc hàng
ngày
- Theo dõi thu chi hàng ngày
2
Makerting
02
Thiết kế ý tưởng ,tổ chức,lên kế hoạch rùi thực hiện
kế hoạch Marketing của cửa hàng
3
Thu ngân
03
Trực tiếp tính chi phí và thu tiền
4
Phục vụ
12
- Phục vụ khách hàng, bưng bê đồ ăn, vệ sinh cửa
hàng
- Giao hàng nếu có đơn đặt hàng
5
Bảo vệ
03
Trông xe, trông coi cửa hàng

1. Kế hoạch tổ chức-nhân sự

+) Đối tượng nhân viên :sinh viên

+) Yêu cầu: năng động, phục vụ khách hàng nhiệt tình, khả năng xử lí

tình huống nhanh, độ tuổi 18-30, ngoại hình ưa nhìn

+) Thời gian làm việc: chia 2 ca từ 6h-12h và 12h-18h

Bảng tiền lương nhân viên (Đơn vị : VNĐ)
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
Quản lí (1 người)
5,000,000
Phục vụ (12 người)
18,000,000
Makerting (2 người)
7,000,000
Thu ngân (3 người)
7,500,000
Bảo vệ ( 3người)
6,000,000
Tổng
43,500,000
2. Kế hoạch tài chính
Quy mô vốn
Phương án huy động: Sử dụng vốn nhà đầu tư
Khoản mục Giá trị (VND)
Vốn đầu tư ban đầu 153,000,000
Vốn hoạt động kinh doanh 300,000,000
Vốn dự phòng 100,000,000
Tổng 553,000,000
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
Chi phí đầu tư ban đầu (3 cửa hàng)
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
STT Khoản mục Giá trị (VNĐ)

1
Giấy phép đăng kí kinh doanh
5,000.000
2
Tiền thuế môn bài
5,000,000
3
Trang trí cửa hàng và biển hiệu
20,000,000
4
Dụng cụ đồ bếp: tủ lạnh, lò nướng,
máy bán nước, dao,kéo, bát, đĩa, giấy
ăn….
60,000,000
5
Máy tính, điện thoại,quạt
30,000,000
6
Đầu tư bàn ghế nhỏ
10,000,000
7
Đồng phục nhân viên
3,000,000
8
Chi phí nghiên cứu và phát triển sp
15,000,000
9
Chi phí quảng cáo
15,000,000
Tổng

153,000,000
2. Kế hoạch tài chính
Chi phí thường xuyên hàng tháng
STT
Khoản mục Giá trị (VNĐ)
1 Thuê mặt bằng 30,000,000
2 Tiền lương 43,500,000
3 Tiền điện nước, ga, điện thoại 10,000,000
4 Tiền thuế 15,000,000
5 Chi phí khác 10,000,000
Tổng

100,500,000
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
2. Kế hoạch tài chính
Chi phí nguyên vật
liệu hàng tháng
(Đơn vị : VNĐ)
Tháng Chi phí nguyên vật liệu
1 250,000,000
2 200,000,000
3 306,000,000
4 400,000,000
5 400,000,000
6 306,000,000
7 280,000,000
8 306,500,000
9 350,000,000
10 400,000,000
11 450,000,000

12 400,000,000
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
2. Kế hoạch tài chính
Dự tính doanh thu 1 ngày / 1 cửa hàng
Tên
Số
lượng/ngày/1
cửa hàng
Giá nhập
vào/chiếc
Tổng nhập
(VNĐ)
Giá bán ra
(VNĐ)
Tổng bán
(VNĐ)
PapaRoti 200 7,000 1,400,000 15,000 3,000,000
Hambugar
xúc xích
150 7,000 1,050,000 15,000 2,250,000
Nem chua
rán
50 3,000 150,000 5,000 250,000
coca 30 4,000 120,000 6,000 180,000
C2 30 3,500 105,000 6,000 180,000
Sữa 30 4,000 120,000 6,000 180,000
Sữa chua 30 3,000 90,000 6,000 180,000
fanta 30 4,000 120,000 6,000 180,000
cafe 30 3,000 90,000 6,000 180,000
Kem tươi 30 5,000 150,000 8,000 240,000

Tổng
3,395,000 6,820,000
=> tổng 3 cửa hàng
10,200,000 20,500,000
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
2. Kế hoạch tài chính
Ước tính doanh thu
hàng tháng
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH
Tháng Doanh thu
1 500,000,000
2 550,000,000
3 615,000,000
4 700,000,000
5 700,500,000
6 600,000,000
7 550,000,000
8 580,000,000
9 650,500,000
10 720,000,000
11 700,500,000
12 650,000,000
Ước tính lợi nhuận hàng tháng
Chỉ
tiêu
Tháng
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận
Thường xuyên hàng

tháng
Nguyên vật
liệu
1
500,000,000 100,500,000 250,000,000 142,000,000
2
550,000,000 100,500,000 200,000,000 140,000,000
3
615,000,000 100,500,000 306,000,000 180,000,000
4
700,000,000 100,500,000 400,000,000 190,000,000
5
700,500,000 100,500,000 400,000,000 190,000,000
6
600,000,000 100,500,000 306,000,000 180,000,000
7
550,000,000 100,500,000 280,000,000 160,000,000
8
580,000,000 100,500,000 306,500,000 165,000,000
9
650,500,000 100,500,000 350,000,000 190,000,000
10
720,000,000 100,500,000 400,000,000 210,000,000
11
700,500,000 100,500,000 450,000,000 150,000,000
12
650,000,000 100,500,000 400,000,000 142,000,000
Doanh thu và chi phí nguyên vật liệu dựa trên cơ sở :
- Trong những tháng đầu mới thành lập cửa hàng,
khách hàng chưa biết nhiều, và còn có sự nghi ngại về

sản phẩm mới
-
Trong quý 2 doanh thu có giảm vì đây là giai đoạn
mùa hè, sinh viên các trường được nghỉ nhiều.
- Ngoài ra còn một số lý do khách như thời tiết, sự
cạnh tranh,…
IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH

×