CHƯƠNG VII: HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN.
Quan hệ thanh toán được hiểu là một loại quan hệ kinh doanh xảy ra khi
doanh nghiệp có quan hệ phải thu, phải trả với các con nợ và các chủ nợ về một
khoản vay nợ tiền vốn cho kinh doanh. Quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra
liền tục kế tiếp nhau đó là nguyên nhân phát sinh các nghiệp vụ thanh toán giữa
đơn vị với nhà cung cấp, với nhân viên trong công ty - các khoản tạm ứng, với
nhà nước, với người mua hàng.
Kế toán theo dõi các nghiệp thanh toán chặt chẽ, chi tiết theo từng đối
tượng tránh sự chiếm dụng vốn lẫn nhau.
Tuyệt đối không được bù trừ giữa hai bên nợ và bên có của các TK131,
TK331. Cuối niên độ khi lập báo cáo thì căn cứ vào sổ số dư chi tiết của từng
tài khoản để phản ánh vào bên tài sản và nguồn vốn của bảng cân đối kế toán.
Đối với các khoản nợ phải trả cần phân biệt thành nợ ngắn hạn và nợ dài
hạn để có thể thanh toán kịp thời đúng thời hạn. Nợ ngắn hạn là khoản nợ có
thời hạn thanh toán nhỏ hơn một năm. Nợ dài hạn là các khoản nợ có thời hạn
thanh toán lớn hơn một năm.
I. Nghiệp vụ thanh toán với người bán:
1. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản sử dụng để hạch toán nghiệp vụ thanh toán với nhà cung cấp là:
Tài khoản 331- Phải trả người bán.
2. Nội dung và kết cấu TK331:
Bên nợ:
- Số nợ phải trả đã trả cho người bán (vật tư, hàng hoá) người cung cấp
lao vụ dịch vụ.
- Số tiền ứng trước cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu
nhưng chưa nhận được hàng hoá, dịch vụ.
- Chiết khấu mua hàng được người bán chấp thuận cho doanh nghiệp
giảm trừ vào số nợ phải trả.
- Số kết chuyển về phần giá trị vật tư hàng hoá thiếu hụt khi kiểm nhận và
trả lại người bán.
Bên có:
- Số nợ phải trả cho nhà cung cấp phát sinh khi hàng hoá, dịch vụ.
- Trị giá hàng nhận theo số tiền đã ứng
- Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế của số vật tư hàng hoá dịch vụ đã
nhận khi có hoá đơn hoặc có thông báo giá chính thức của nhà cung cấp.
Số dư bên có:
- Số tiền còn phải trả người bán, người cung cấp.
Số dư bên nợ : (nếu có)
- Phản ánh số tiền đã ứng trước cho người bán hoặc số đã trả nhiều hơn số
phải trả theo dõi chi tiết của từng đối tượng cụ thể.
Khi lập bảng cân đối kế toán, phải lấy số dư chi tiết của từng đối tượng
phản ánh ở tài khoản này để ghi vào bên tài sản và bên nguồn vốn.
II. Nghiệp vụ thanh toán vói người mua:
1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán các khoản phải thu của khách hàng kế toán sử dụng
TK131-Phải thu của khách hàng.
2. Kết cấu và nội dung TK131- Phải thu của khách hàng:
Bên nợ:
- Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hoá đã giao, lao vụ
đã cung cấp được khách hàng chấp nhận.
- Số tiền thừa doanh nghiệp trả lại cho khách hàng.
Bên có:
- Số tiền đã nhận trước, trả trước của khách hàng
- Các khoản chiết khấu, giảm giá và doanh thu của hàng bán chưa thu
tiền bị khách hàng trả lại.
Số dư bên nợ:
Số tiền còn phải thu ở khách hàng
Số dư bên có (nếu có):
- Số tiền đã nhận trước
- Số tiền đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng
3. Phương pháp hạch toán:
Khi bán hàng thu tiền ngay hoặc cho khách hàng nợ giá bán chưa có thuế
GTGT. Căn cứ vào hoá đơn GTGT kế toán ghi:
Nợ TK111, 112: Tiền mặt, TGNH
Nợ TK131: Phải thu cảu khách hàng
Có TK511: Doanh thu bán hàng (chưa có thuế GTGT)
Có TK333: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Số tiền thanh toán bù trừ với những khách hàng vừa là chủ nợ, vừa là
con nợ hai bên đã lập bảng thanh toán bù trừ, kế toán ghi:
Nợ TK331: Phải trả nhà cung cấp
Có TK131: Phải thu của khách hàng
III. Các khoản thanh toán với nhà nước:
1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán các khoản thuế và các khoản phải nộp Nhà nước, kế toán sử
dụng tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
2. Kết cấu và nội dung ghi chép như sau:
Bên có:
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp nhà nước (số thuế được duyệt
hoặc tạm ghi sổ kê khai).
- Các khoản nghĩa vụ phải nộp thêm do truy thu, tăng thu.
- Số tiền nộp thừa được thanh toán hoặc đã kết chuyển.
Bên nợ:
- Thuế, phí, lệ phí đã nộp.
- Khấu hao phải nộp, đã nộp
- Các khoản tiền thuế được miễn, giảm đã được thông báo.
Số dư bên có:
Các khoản nghĩa vụ còn phải nộp ở thời điểm đầu và cuối kì.
Số dư bên nợ (nếu có):
- Các khoản khác đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp, hoặc số thuế đã nộp
được xét miễn giảm cho thoái thu nhưng chưa thực hiện việc tái thu.
N
ộp thuế bằng tiền mặt,
TGNH
Nộp nhà nước bằng các khoản
khách hàng nợ
Vay ngắn hạn nộp các khoản
nợ nhà nước
Cuối kì xác định số thuế GTGT
được khấu trừ
Thuế tính trên doanh thu
hoạt động
Tính vào chi phí KD, TN
HĐTC, HĐBT
Thu
ế lợi tức v
à thu
ế thu
nhập.
Thuế tài nguyên phải
nộp
Thuế nhập khẩu và
thuế trước bạ
3. Phương pháp hạch toán:
Phương pháp hạch toán được thể hiện qua sơ đồ sau:
IV. Hạch toán thanh toán tạm ứng:
1. Tài khoản sử dụng:
Để theo dõi tình hình thanh toán tạm ứng TK141- Tạm ứng.
2. Kết sấu và nội dung TK141- Tạm ứng:
Bên nợ:
- Ghi các khoản tiền đã đã tạm ứng cho người nhận tạm ứng.
- Số tiền tạm ứng thiếu đã chi trả cho người tạm ứng.
Bên có:
- Ghi các khoản tạm ứng đã thanh toán theo thực chi.
- Số tiền tạm ứng thừa thanh toán.
Số dư bên nợ:
Số tiền tạm ứng chưa thanh toán
3. Phương pháp hạch toán:
TK333
TK111,112
TK131
TK311
TK133
TK421,334
TK642,711,721
TK511
Nợ
Có
TK151,211,
611
TK627
BT1: Khi DN giao tiền tạm ứng cho người nhận tạm ứng, kế toán ghi:
Nợ TK141: Tạm ứng
Có TK111, 112: Tiền mặt, TGNH
BT2: Căn cứ vào bảng kê khai tạm ứng thực chi xin thanh toán đã được
duyệt, kế roán ghi:
Nợ TK152, 211, 331 627, 142, 335
Có TK141: Tạm ứng
- Thanh toán chênh lệch duyệt tạm ứng:
+ Nếu tạm ứng thừa:
Nợ TK111: Nộp quỹ số thừa
Nợ TK334: Trừ vào lương số thừa
Có TK141: Tạm ứng thừa đã xử lý
+ Nếu tạn ứng thiếu:
Nợ TK141: Số tạm ứng thiếu đã thanh toán
Có TK111: Xuất quỹ thanh toán tạm ứng
V. Hạch toán các khoản thanh toán khác:
1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán các khoản thanh toán khác kế toán sử dụng các TK136, 138,
311, 336
2. Kết cấu và nội dung của các tài khoản:
Được áp dụng theo đúng qui định của bộ tài chính.
3. Phương pháp hạch toán:
Phương pháp hạch toán được thực hiện theo nguyên tắc chung của chế độ
kế toán của bộ tài chính ban hành.
VI. Các sổ sách hạch toán tại Công Ty Thương Mại và Dịch Vụ Nhựa:
Kế toán theo dõi trên sổ chi tiết sau đó lập các chứng từ ghi sổ, từ các
chứng từ ghi sổ cuói tháng kế toàn ghi vào sổ cái tài khoản liên quan. Cuối kỳ kế
toán tính ra số dư chi tiết trên các tài khoản để lập các báo cáo tài chính.
Biểu 44
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Dương Thành Long
Đơn vị: đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 379
23/8
Ti
ền mua NC
111
1.000.000
PC416
21/9 Long tạm ứng tiền tham gia 111 1.500.000
PC 347
29/9 Long thanh toán tiền thuê gian hàng 111
1.500.000
Cộng phát sinh 2.500.000
1.500.000
Dư cuối quý
1.000.000
Biểu 45
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Phạm Trinh Cát
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC382
26/8 Ông Cát TƯ mua thẻ Card điện thoại 111 400.000
PT 345
25/9
Ông Cát hoàn t
ạm ứng
111
400.000
Cộng phát sinh 400.000
400.000
Dư 0
Biểu 46
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
9.000.000
PC 291
31/7 Nộp hoàn tạm ứng 111
4.000.000
PC 333
18/7
Vay t
ạm ứng để đặt bao b
ì và
đ
ế gỗ
111
5.000.000
PT300
3/8 Nộp hoàn TƯ 111
7.000.000
Cộng phát sinh 5.000.000
11.000.000
Dư 3.000.000
Biểu 47
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Nguyễn Văn Chiến
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC396
7/9
Ông Chi
ến tạm ứng mua thiết bị
111
50.300.000
Cộng phát sinh 50.300.000
Dư cuối quý 50.300.000
Biểu 48
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Nguyễn Quý Dương
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 426 26/9 Dương tạm ứng mua xăng 111 500.000
Cộng phát sinh 500.000
Dư cuối quý 500.000
Biểu 49
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Trần Minh Đức
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đàu quý
500.000
PT275
10/7
Đ
ức nộp ho
àn t
ạm ứng
111
186.000
PT307
10/8 Đức nộp hoàn vay tạm ứng 111
314.000
PC433
30/9 Tạm ứng cắt chữ mi ka làm huy hiệu 111 150.000
Cộng phát sinh 150.000
500.000
Dư cuối quý 150.000
Biểu 50
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Đặng Quốc Hùng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
400.000
PT282
14/7 Nộp hoàn tạm ứng 111
100.000
PC 323
117 Tạm ứng làm biển nội quy 111 200.000
PT299
3/8
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
200.000
PT 336
21/9
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
50.000
Cộng phát sinh 200.000
350.000
Dư cuối quý
250.000
Biểu 51
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Nguyễn Đăng Việt
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
300.000
PC 364
28/7 Tạm ứng làm giấy tờ đi Nhật 111 1.400.000
PT297
3/8 Việt nộp hoàn tạm ứng 111
1.000.000
PC344
2/8
T
ạm mua h
àng m
ẫu đi Nhật
111
2.000.000
Cộng phát sinh 3.400.000
1.000.000
Dư cuối quý 2.700.000
Biểu 52
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Phạm Văn Tuấn
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
7.082.719
PC244
4/7
Tu
ấn nộp ho
àn TƯ
111
3.548.
000
PC330
12/8 Tuấn TƯ tiền xuất hàng đi nhận bột ĐL 111 2.400.000
PT 332
18/7 Tuấn nộp hoàn vay tạm ứng 111
2.400.000
PC356
11/8
T
ạm ứng l
àm th
ủ tục xuất h
àng đi Đ
ức
111
2.000.000
PT316
28/8 Nộp hoàn vay tạm ứng
1.000.000
PT 333
25/9 Nộp hoàn vay tạm ứng 111
3.200.000
PC409
14/9 Tuấn TƯ đi nhận Silicon ĐL 111 1.200.000
PC 486
25/9
T
ạm ứng trả tr
ư
ớc v/c máy SG
-
HN
111
14.000.000
Cộng phát sinh 20.600.000
10.148.000
Dư cuối quý 17.534.719
Biểu 53
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Đỗ Chí Trường
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư 5.640.000
PT 392
31/7
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
3.240.000
PC 376 238 Tạm ứng thuê xe lu đường và sân 111 1.000.000
PT318 31/8 Ông Trường nộp hoàn tạm ứng 111
500.000
Cộng phát sinh 1.000.000
3.740.000
Dư cuối quý 2.900.000
Biểu 54
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Nguyễn Đỗ Hoàn
Đơn vị: đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư 10.000.000
PT279
20/7 Nộp hoàn tạm ứng 111
6.900.000
PC 331
14/7 Vay vốn công ty để hoạt động 111 6.000.000
PC346
2/8
T
ạm
ưng ti
ền đạt cọc thu
ê gian hàng
111
1.750.000
Cộng phát sinh 7.750.000
6.900.000
Dư cuối quý 10.850.000
Biểu 55
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Nguyễn Thái Hiển
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ 1.350.000
PC375
23/8 Tạm ứng mua vật tư làm hoa gỗ 111 2.000.000
PT349
31/8
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
500.000
Cộng phát sinh 2.000.000
500.000
Dư cuối quý 2.850.000
Biểu 56
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Bà: Nguyễn Ngọc Châu
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 348
3/8 Tạm ứng mua đĩa nhựa 111 875.000
Số phát sinh
Dư cuối quý 875.000
Biểu 57
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Đỗ Minh Hùng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư 3.000.000
PT278
8/7
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
3.000.000
PC 320
30/7
T
ạm ứng mua lắp đi
ện, mua vật t
ư
111
8.000.000
PC359
14/8
T
ạm ứng mua mua vật t
ư PX Đ/C
111
8.500.000
PT306
10/8
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
13.000.000
PT364
13/9
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
3.000.000
PC 491
26/9 Tạm ứng mua đồ sửa chữa máy 111 4.000.000
Cộng phát sinh 20.500.000
19.000.000
Dư
Biểu 58
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Bà: Nguyễn Hải Yến
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC384
10/8 Yến PX Đ/C TƯ bồi dưỡng cho CN 111 150.000
PT 313
24/8
N
ộp ho
àn t
ạm ứng
111
150.000
Cộng phát sinh
150.000
150.000
Dư cuối quý
0
Biểu 59
SỔ CHI TIẾT TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Bà: Lê Hải Vân
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 341
15/8 Tạm ứng tiền nghỉ thai sản 111 1.000.000
Số phát sinh
Dư cuối kỳ 1.000.000
Biểu 60
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Nguyễn Ngọc Đảng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 328 14/7 TƯ thi công đường dây cao thế 111 25.000.000
PC357
11/8
TƯ làm tr
ạm biến áp
111
20.000.000
Cộng phát sinh 45.000.000
Dư cuối quý
Biểu 61
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Đinh Quang Sửu
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC327 13/7 Ô Sửu TƯ trả tiền vật tư XD 111 25.000.000
PC373
21/8
Ô S
ửu T
Ư tr
ả tiền vật t
ư XD
111
10.000.000
PN31 30/9 Nhập vật tư XD 152
18.619.368
133
1.395.232
Phải trả tiền công 241
25.598.000
Cộng phát sinh
Dư
Biểu 62
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Phạm Trần Oánh
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
PN16 18/8 Nhập tem dán sản phẩm 152
3.298.000
133
102.000
PC400
7/9 TT nhập vật tư PN16 (18/8) 111 3.400.000
Cộng phát sinh 3.400.000
3.400.000
Dư 0
0
Biểu 63
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Đỗ Chí Trường
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PN18
26/8
Nh
ập vật t
ư đ
ể xâ
y d
ựng
153
240.000
Cộng phát sinh
240.000
Dư cuối quý
240.000
Biểu 64
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Hoàng Văn Chế
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quí 115.000.000
PC343
1/8 Trả tiền XD nhà xưởng 111 55.000.000
Tăng TSCĐ 211
55.867.498
133
2.793.502
Cộng
55.000.000
5.8661.000
Dư cuối kì
111.339.000
Biểu 65
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Công ty Rhodia
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu quý
PN21 19/9 Nhập 250 Kg Silicon 152
45.071.250
Tổng CTY chuyển TT Cty Rhapdia 133
4.513.802
336
45.071.250
Cộng phát sinh 45.071.250
49.585.052
Dư cuối quý
Biểu 66
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Anh Tài
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
PN28 28/9 Nhập vật tư 152
12.564.453
153
1.256.445
Cộng phát sinh
13.820.898
Dư cuối quý
13.820.898
Biểu 67
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Điện lực
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
PC427
26/9 Nhập vật tư 7.321.600
Cộng phát sinh 7.321.000
Dư cuối quý 7.321.000
Biểu 68
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông Cương
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
PN13 15/8 Ô Cương nhập vật tư đế gỗ 152
5.145.000
PN27 28/9 Ô Cương nhập vật tư đế tượng 152
28.308.000
133
2.830.800
K/c 136
136
4.845.000
131 31.528.800
Cộng phát sinh
Dư cuối quý
Biểu 69
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Cửa hàng số 8 HBT
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Nh
ập giá k
ê s
ắt
156
8.300.000
VAT 133
830.000
K/c sang TK131 131 9.130.000
Cộng phát sinh 9.130.000
9.130.000
Dư cuối quý
0
Biểu 70
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Phạm Văn Tuấn
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC435
30/9
TT máy móc
111
204.147.000
Cộng phát sinh 204.147.000
Dư 204.147.000
Biểu 71
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Châu
Đơn vị: đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
PN15 18/8 Nhập đĩa nhựa 152
910.000
133
91.000
Cộng phát sinh
1.001.000
Dư
Biểu 72
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Rồng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PN12
28/8
Nh
ập vật t
ư
153
133
PN23 25/9 Nhập vật tư
152
133
PC425
25/9 TT vật tư PN10(28/8) 111 814.800
Cộng phát sinh 814.8100
1.504.800
Dư cuối quý
690.000
Biểu 73
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Cửa hàng Minh Chính
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quí
3.158.320
PN29 29/9 Nhập vật tư 152
15.648.040
133
488.400
Cộng phát sinh
16.136.404
Dư cuối quý
Biểu 74
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Bà: Lê Thi Lư
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu quý
50.000.000
PC374
23/8 Lê Thi Lư TƯ tiền khung nhà xưởng 20.000.000
Cộng phát sinh 20.000.000
Dư cuối quý 70.000.000
Biểu 75
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Trương Văn Thành
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
PN17 26/8 Nhập vật tư 152
2.060.150
PC398
7/9
TT v
ật t
ư PN17 (26/8)
111
2.060.150
PN26
28/9
Nh
ập vật t
ư
152
100.000
Cộng phát sinh 2.060.150
2.160.150
Dư cuối quý
100.000
Biểu 76
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Đỗ Minh Hùng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
5.786.550
PC323
8/7 TT vtư PN1,4,5,13(T6/2000) 111 5.786.500
PN01 15/7 Nhập vật tư, công cụ 152
2.380.390
153
2.193.700
PN06 29/7 Nhập vật tư công cụ 152
5.292.175
153
1.403.106
133
348.929
PN14
18/8
Nh
ập vật t
ư công c
ụ
152
8.007.262
153 378.800
133 454.558
PN25
29/9
Nh
ập móc treo ch
ìa khoá
152
2.947.342
133 295.058
PN24 Nhập vật tư công cụ 152 13.965.550
153
554.500
133
768.694
PC383
10/8 Trả tiền vật tư PN1,06 111 11.618.300
PC405
13/9 Trả tiền vật tư PN14 111 8.846.620
Cộng phát sinh 26.251.420
38.990.064
Dư cuối quý
18.525.194
Biểu 77
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Cửa hàng số 8 HBT
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đ
ầu quý
1.970.000
PT280 11/7
Nộp tiền tháng6/2000 111
1.540.000
HĐ028794
31/7
Xuất hàng đồ chơi 511 209.524
333
10.476
HĐ028802
14/7
Xuất hàng cho cửa hàng số 8 HBT 511 1.200.000
333 120.000
HĐ028803
14/7
Xuất hàng cho cửa hàng số 8 HBT 511 2.500.000
333
250.000
HĐ028804
23/7
Xuất hàng cho cửa hàng số 8 HBT 511 200.000
333 20.000
HĐ028903
31/8
Xu
ất h
àng đ
ồ ch
ơi
511
304.792
3331 15.238
HĐ028905
31/8
Xuất hàng chân đèn 511 192.727
3331 19.273
PT345
31/8
N
ộp tiền h
àng HĐ028903
111
320.000
PT346 31/8
Nộp tiền hàng HĐ028905 111
212.000
HĐ028805
16/8
Xuất hàng cho cửa hàng số 9 HBT 511 381.818
333 38.182
HĐ028806
18/8
Xu
ất h
àng cho CH s
ố 8 HBT
220.000
22.000
HĐ028807
24/8
Xuất hàng cho CH hàng số 8HBT 511 3.850.000
333
385.000
HĐ028808
8/9 Xuất hàng cho CH hàng số 8HBT 511 186.363
333 18.637
HĐ028809
10/9
Xuất hàng cho CH hàng số 8HBT 511 220.000
333
22.000
HĐ028810
29/9
Xuất hàng cho CH hàng số 8HBT 511 370.000
333 37.000
PT319
31/8
N
ộp tiền h
àng
111
1.531.000
HĐ208923
30/9
Mua đ
ồ
chơi
511
5.966.667
333 298.333
HĐ208791
24/7
Xuất hàng sắt cho artex tại số 8 HBT
511 9.090.909
333
909.091
PN01 31/8
Giảm DT CH số 8 HBT trả lại hàng 531
433.333
133
21.667
Kết chuyển sang TK136 136
9.919.090
Cộng phát sinh 27.058.000
12.745.090
Dư cuối quý 16.282.910
Biểu 78
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Trần Thị Ninh
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý 14.989.670
PT302
31/7 Nộp công nợ đồ chơi 111
2.000.000
PT308
11/8 Nộp công nợ đồ chơi 111
39.700
PT328
13/9
N
ộp công nợ đồ ch
ơi
111
2.058.800
Cộng phát sinh
4.098.500
Dư 10.891.170
Biểu 79
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Công ty Tây Hồ (Thuê kho)
Đơn vị:
đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
37.422.000
HĐ028798
2/8
Ô Cần Cty Tây hồ thuê kho 6 tháng
(T8/2000- T1/2000)
511 34.020.000
333 3.402.000
Cộng phát sinh 37.422.000
Dư 0
Biểu 80
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Sơn
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT
Nợ Có
Dư đầu kỳ 0
PT296 1/8
T. Anh nộp 1 phần tiền hàng HĐKT15
111
60.000.000
HĐ028911
31/8
Xuất hàng đồ chơi sang Tiệp 511 293.990.000
PT330 13/9
Nộp tiền HĐ028911 111
233.990.000
Cộng phát sinh 293.990.000
293.990.000
Dư cuối quý
0
Biểu 81
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Công ty Huy Hoàng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT
Nợ Có
Dư đầu quí
HĐ028788
10/7
Công ty Huy Hoàng mua đồ chơi 511 15.455.545
333 1.545.455
Kết chuyển sang tài khoản 136 136
17.000.000
Cộng phát sinh 17.000.000
17.000.000
Dư cuối quý
0
Biểu 82
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Khách các loại
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT
Nợ Có
Số dư đầu quý
10.940.660
PT280 20/7
Ô.hoàn nộp tiền khung gương bàn phấn 111
100.000
PT285
17/7
Ô Ho
ạch nộp trả tiền mua đồ ch
ơi
111
5.075.000
HĐ028795
31/7
Việt XNK mua hàng đồ chơi 511 11.438
333 5.719
PT350 31/8
Anh Hiển nộp công nợ đồ chơi 111
360.000
PT342
30/8
Trung Minh n
ộp tiền kho T7 1phần T8,9
111
3.000.000
HD028910
31/8
Ghi nợ Trung Minh tiền thuê kho T7,8,9 511 3.454.545
333 345.455
PT354
1/9
Cty T.Minh tr
ả tiền thu
ê kho còn l
ại Q3
111
800.000
Cộng phát sinh 3.920.100
9.335.000
Dư cuối quý 6.281.660
Biểu 83
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
CH 63 Hàng Mã
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT
Nợ Có
Dư đầu quý
3.618.200
PT270 3/7
Hoàn nộp tiền b.hàng đ/c 63 Hàng Mã
T6
111
2.000.000
PT280 20/7
Hoàn nộp tiền bán hàng đ/c 63 Hàng Mã
111
1.000.000
HĐ028799
31/7
Hoàn bán hàng t
ại 63 H
àng Mã
511
333
PT301 5/8
Hoàn nộp tiền bán hàng đ/c 63 Hàng Mã
111
3.000.000
HĐ028909
31/8
CH 63 Hàng Mã mua đ/c T8 511
333
PT334 14/9
Nộp tiền bán hàng 111
2.000.000
HĐ
CH 63 Hàng Mã mua
đ/c
511
2.728.667
333 136.433
Cộng phát sinh 11.304.200
8.618.200
Dư cuối quý 6.304.200
Biểu 84
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Công ty YE-YE
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ 11.207.139
HĐ028789
Xuất hàng cho công ty YE 511 48.006.511
HĐ028790
Xuất hàng cho công ty YE 511 1.642.422
PT304
A
N
ộp tiền HĐ0287930
111
49.344.124
Cộng phát sinh 49.648.933
49.344.129
Dư cuối quý 1.511.948
Biểu 85
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Nguyễn Văn Thuận
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu quí 10.776.250
PT324
8/9
N
ộp công nợ cũ
111
448.250
Cộng phát sinh
448.250
Dư 10.3280.00
Biểu 86
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Âu
Đơn vị:
đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
HĐ028797
31/7
Xuất hàng đ/c 511 1.711.171
333 85.559
Cộng phát sinh 1.796.730
Dư 1.796.730
Biểu 87
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Cương
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
HĐ028792
27/7 Bà Lan Tăng Bạt Hổ mua hàng -
Cương
511 12.181.818
333
1.218.182
HĐ028800
31/7
HTX Thiên hương mua đ
ồ gỗ C
ương
511
8.500.000
333 850.000
HĐ028912
31/8 Thuý Cương mua 5 đồng hồ 511 285.714
333 14.286
HĐ028913
2/9 Cty TNHH TMại Song vũ mua đồ mộc
511 26.070.000
333
2.607.000
HĐ028916
8/9
HTX Thiên hương mua đ
ồ mộc
511
9.120.000
333 912.000
K/c sang TK136,331 136
30.230.200
331
31.528.800
Cộng phát sinh 61.759.000
61.759.000
Dư cuối quý
0
Biểu 88
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Phạm Quốc Bình
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quí
15.236.000
PT284
14/7 Nộp công nợ cũ 111
150.000
PT284
14/7 Nộp công nợ cũ 111
120.00
Cộng phát sinh
270.000
Dư cuối quý 14.966.000
Biểu 89
SỔ CHI TIẾT TK 331 QUÝ 3 NĂM 2000
Mạch Thanh Sơn
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT
Nợ Có
Số dư đầu quý
43.000.000
HĐ028901
22/8
Xuất hàng đ/c đi Đức cho Ô.Sơn 511 26.420.000
PT312 24/8
Ô. Sơn trả tiền nợ cũ + HĐ028901 111
66.420.000
PT378
21/9
Ô Sơ
n n
ộp công nợ cũ
111
71.000.000
Gi
ảm giá
531
9.000.000
Giảm giá 531
2.988.000
Cộng phát sinh 116.420.000
149.408.000
Dư cuối quý 10.012.000
Biểu 90
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Đỗ Chí Trường
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
10.562.100
PT300
31/7 Nộp công nợ đồ chơi 111
500.000
PT338
7/9 Nộp công nợ đồ chơi 111
800.000
Cộng phát sinh
1.300.000
Dư cuối quý 9.262.100
Biểu 91
SỔ CHI TIẾT TK 131 QUÝ 3 NĂM 2000
Ông: Tài sài gòn
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu quý
HĐ028796
31/7 Ô.Tài mua đồ chơi các loại 511 2.776.790
333
138.810
PT339 28/8 Ô Tài(Tuấn nộp hộ tiền hàng) 111
225.000
PT335 14/9 Ô.Tài trả tiên 111
120.000
HĐ028904
31/8
Ô Tài mua mua đ
ồ ch
ơi
511
5.904.761
333 295.239
Cộng phát sinh 9.115.000
345.000
Dư cuối quý 8.770.000
Biểu 92
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty Mỹ nghệ xuất khẩu và trng trí nội thất
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 131 QUÍ 3 NĂM 2000
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH
NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
1
Thu tiền khách hàng trả T7 111
6.327.324
3
Thu tiền khách hàng trả T8 111
133.337.050
5
thu tiền khách hàng trả T9 111
311.337.050
33
Btrừ p.thu 136 các đvị và 131
57.149.290
-
Bù trừ 331 i 131,136PX( Ô.Cương) 331
31.528.800
20
Giảm giá hàng bột năm 1999
11.988.000
40
Giảm thu quí 3 do trả lại hàng
455.000
22
Phải thu khách hàng tiền hàng + tiền thuế 511 615.310.733
3331 14.123.230
Cộng phát sinh 629.433.963
608.661.164
Dư cuối kỳ 20.772.799
Biểu 93
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ xuất khẩu và trang trí nội thất
SỔ CÁI TK136 QUÝ 3 NĂM 2000
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ
Ư
Số tiền
SH
NT Nợ Có
1
T.V. Thành nộp thuế công ty đóng hộ
1.545.455
4
Thuý Cương-PX mộc rút tiiền vềTKNH 13.400.000
5
Thuý Cương nộp trả công ty nợ
14.400.000
7
Thuý Cương trả công nợ cho công ty
13.400.000
28
Ghi có Tổng công ty tiền thuế đất, Tổng
công ty nộp hộ
3337
3.226.712
Phải trsr PX mộc tiền lương và các khoản
phí khác
154
55.603.835
29
Ghi n
ợ PX mộc tiền khấu hao nh
à xư
ởng
T7,8,9/2000
214 16.950.700
30
Ghi nợ PX mộc tiềnVSMT quý 2 1.688.000
31
Ghi nợ PX mộc tiềnVSMT quý 2 642 700.000
32
Ghi n
ợ PX mộc tiền phí rút tiền v
à chi phí
quản lý
642 495.200
33
Bù trừ phải thu 136 các đơn vị và phải thu
người mua
131 57.149.290
Bù trừ 331 PX mộc Ô. Cương với 131,136 331
4.845.00
Cộng phát sinh 90.383.190
93.383.190
Biểu 94
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ xuất khẩu và trang trí nội thất
SỔ CÁI TK 141 QUÝ 3 NĂM 2000
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ
Ư
Số tiền
SH
NT Nợ Có
1
Thu hoàn vay tạm ứng 111
23.374.000
2
Chi tiền mặt cho vay tạm ứng 111 23.000.000
3
Thu tiền vay tạm ứng 111
23.664000
4
Chi tiền mặt cho vay tạm ứng 111 20.675.000
5
Thu tiền vay tạm ứng 111
8.150.000
6
Chi tiền mặt cho vay tạm ứng 111 72.650.000
Cộng phát sinh 116.325.000
55.188.000
Dư cuối quý
102.088.919
Biểu 95
SỐ DƯ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 131 QUÍ 3 NĂM 2000
Đơn vị: Đồng
STT
Họ tên
Dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Dư cuối kỳ
Nợ
Có Nợ Có Nợ Có
1 Trần Thị Ninh 14,989,670
4,098,500
10,891,170
2 Đõ Chí Trường 10,562,100
1,300,000
9,262,100
3 CH số 8 Hai Bà Trưng 1,970,000
27,058,000
21,875,090
7,152,910
4 PHạm Quốc Bình 15,236,000
270,000
14,966,000
5 Dương Âu
1,796,730
1,796,730
6 Lưu Quốc Tài
9,115,000
345,000
8,770,000
7 Ngyuễn Văn Thuân 10,776,250
448,250
10,328,000
8 Khách hàng các loại 11,696,560
3,920,100
9,335,000
6,281,660
9 Cty YE 1,207,139
49,648,933
49,344,124
1,511,948
10 Nguyễn Tiến Cương
61,759,000
61,759,000
11 CTY artex Thăng Long 146,755
146,755
12 Nguyễn Văn Bình 1,310,846
1,310,846
13 CH 63 Hàng Mã 3,618,200
11,304,200
9,618,200
6,304,200
14 An Văn Đức - Nguyệt 3,015,830
3,015,830
15 Cty Tây Hồ
37,422,000
37,422,000
16 Sơn 40 Hàng Cân 212,850
212,850
17 Đạo Vinh Sài Gòn 6,353,000
6,353,000
18 Ông Tiến 856,000
856,000
19 Vân Lai Hải Phòng 1,465,600
1,465,600
20 Cty Secoin 1,650,000
1,650,000
21 Hằng Bát Tràng 2,500,000
2,500,000