Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM VÀ KIỀM THỔ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.8 KB, 8 trang )

Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ CO
2
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM VÀ KIỀM
THỔ
3.1 Bài toán CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm
1/ Lý thuyết
- Dung dịch kiềm: NaOH, KOH, LiOH
- Khi sục hoặc hấp thụ khí CO
2
vào dung dịch kiềm có thể xảy ra 1 trong 2
phương trình phản ứng sau:
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
(1)
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(2
- Phụ thuộc vào số mol của CO
2
và NaOH tham gia phản ứng có thể xảy ra pư


(1) hoặc pư (2) hoặc cả 2 pư

- Xét tỷ lệ

2
CO
NaOH
n
n



Theo sơ đồ ta có:
-
Nếu
1
2

CO
NaOH
n
n
chỉ xảy ra pư (1) tạo muối axit NaHCO
3
, CO
2


-
Nếu

1
2

CO
NaOH
n
n
2 chất pư vừa đủ, tạo muối NaHCO
3
1

2

NaHCO
3
Na
2
CO3

CO
2

2 chất hết
NaOH dư
2 Muối
-

21
2


CO
NaOH
n
n
2 chất pư hết, tạo 2 muối

-
Nếu
2
2

CO
NaOH
n
n
2 chất pư hết,tạo muối Na
2
CO
3
-
Nếu
2
2

CO
NaOH
n
n
Chỉ xảy ra pư (2), tạo muối Na
2

CO
3
, NaOH dư

1. Bài tập vận dụng
1/ Cho 1,568 lít CO
2
đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH .
Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ?
Giảin
Ta có
moln
moln
NaOH
CO
08,0
40
2,3
07,0
4,22
568,1
2



Xét tỷ lệ:
2142,1
07,0
08,0
1

2

CO
NaOH
n
n

 xảy ra cả 2 pt pư, 2 chất hết và tạo thành 2 muối.
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
(1)
x 2x x
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(2)
y y y
Gọi số mol của CO
2
ở (1)

và CO

2
ở (2) lần lượt là x và y mol
Ta có


molx
moly
yx
yx
01,0
06,0
07,0
08,02






Muối thu được sau pư bao gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3

- Theo pt (1)
gm
molxnn
CONa

COCONa
06,1106.01,0
01,0
32
232





- Theo pt (2)
molynn
CONaHCO
06,0
)2(
23




gm
NaHCO
04,584.06,0
3


gmmm
NaHCOCONa
Muu
1,604,506,1

332


2/ Cho 6 lít hỗn hợp khí CO
2
và N
2
đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g
hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO
2
trong hỗn hợp bạn đầu
Giải
Pt pư: CO
2
+ 2KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O
(1)
x 2x x
CO
2
+ KOH → KHCO
3
(2)
y y y
Khi cho CO

2
vào dung dịch KOH tạo ra hỗn hợp 2 muối  xảy ra cả 2 pt pư, CO
2

phản ứng hết.
Gọi số mol của CO
2
ở (1)

và CO
2
ở (2) lần lượt là x và y mol
Theo pt (1) và (2)   yxnnn
COCOCO )2()1(
222

Theo pt (1)
xmolnn
COCOK


)1(
232


gxm
COK
138.
32



Theo pt (2)
ymolnn
COKHCO


)2(
23


gym
KHCO
100.
3



**
07,8.100.138
332
gyxmmm
KHCOCOKM




3.2. CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm thổ
1. lý thuyết

- Khi sục khí CO
2
vào dd kiềm thổ có thể xảy ra 2 phương trình:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
(1)
x x
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2)
y y/2

Xét tỷ lệ:
2
2
)(
nCO

OHnCa




Nếu
2
2
)(
nCO
OHnCa
<1/2 CO
2
dư, tạo muối Ca(HCO
3
)
2

1/2
1

Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
CO
2


2 chất hết
Ca(OH)
2

2 Muối
Nếu 1/2<
2
2
)(
nCO
OHnCa
<1, 2 chất hết, tạo 2 muối
Nếu
2
2
)(
nCO
OHnCa
>1 Ca(OH)
2
dư, tạo muối CaCO
3

2. Bài tập áp dụng
1/ Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO
2
(đktc) trong đó CO
2
chiếm 39,2 % đi qua dung
dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)

2
. Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản
ứng
Giải
Ta có:
moln
lV
CO
CO
14,0
4,22
136,3
136,3
100
2,39.8
2
2



moln
OHCa
1,0
74
4,7
2
)(


1

14,0
1,0
2
1
2
2
)(

CO
OHCa
n
n

Xảy ra cả 2 phương trình pư và tạo 2 muối, 2 chất pư hết
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
(1)
x x x
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO

3
)
2
(2)
y y/2
Gọi số mol của CO
2
ở (1) và (2) lần lượt là x và y mol

*
14,0
2
molyxn
CO


Theo pt pư (1) và (2) ta có
**
)2()()1()()(
1,0
2
222
mol
y
xnnn
OHCaOHCaOHCa


Từ * và ** ta có hệ:


molx
moly
yx
mol
y
x
08,0
06,0
14,0
1,0
2









Kết tủa là CaCO
3
Theo pt pư (1) ta có
gm
molxnn
CaCO
COCaCO
8100.08,0
08,0
3

23
)1(





2/ Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng
độ a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ?
Giải
Ta có
moln
CO
12,0
4,22
688,2
2


moln
BaCO
08,0
197
76,15
3



Ta có bài toán cho kết tủa nên có thể xảy ra trường hợp tạo 2 muối hoặc tạo muối
CaCO
3
. Mặt khác ta có
23
COCaCO
nn

 chỉ xảy ra trường hợp tạo 2 muối, 2 chất
tham gia pư hết
CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ H
2
O
(1)
x x x
2CO
2
+ Ba(OH)
2
→ Ba(HCO
3
)
2

(2)
y y/2
Gọi số mol của CO
2
ở (1) và (2) lần lượt là x và y mol
Theo pt pư (1) ta có
molxnn
COBaCO
08,0
)1(
23




Mà x + y = 0,12 mol
 y = 0,12 – 0,08 = 0,04 mol

mol
y
xn
OHBa
1,0
2
04,0
08,0
2
2
)(




MC
OHBa
04,0
5,2
1,0
2
)(


3. Bài tập áp dụng
BT1. Dẫn 5,6 lít CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
nồng độ a
M thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ?
BT2. Dẫn 112 ml CO
2
ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
thu
được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ?
BT3. Cho 3,36 lít khí CO
2
đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2

0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?

BT4. Cho 0,448 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch
Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được 1,97 g kết tủa. xác định nông độ của dd A?
A. 0,05 M B. 0,1 M C. 0,15 M D. Đáp án khác
BT5. Một bình chúă 15 lít dd Ba(OH)
2
0,01 M, sục vào đó V lít khí CO
2
(đktc) thu
được 19,7 g kết tủa. XĐ giá trị của V?
A. 2,24 l B. 4,4 l C. 2,24 và 1,12 l D. 4,4 l và 2,24 l

×