§ 9 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t2/2))
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Biết tính chất vật lí, hoá học của muối nitrat.
- Hiểu được nguyên nhân tính chất hoá học của muối nitrat.
- Biết được cách điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.
- Hiểu rõ chu trinh nitơ trong tự nhiên.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương
trình ion rút gọn.
- Làm một số dạng bài tập cơ bản.
II. Phương pháp giảng dạy
- Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực
quan.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Chuẩn bị nội dung kiến thức.
- Hoá chất và dụng cụ làm thí nghiệm biểu diễn.
2. Học sinh
- Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ
- Nêu tính chất hoá học cơ bản của axit nitric và cho thí dụ minh họa.
3. Bài mới
Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi bảng
Ho
ạt động 1
Điều chế
Axit có nhiều ứng dụng vậy nó được
điều chế bằng cách nào ?
Trong phòng thí nghiệm ?
Trong công nghiệp được sản xuất như
thế nào ?
Giáo viên cho học sinh quan sát sơ đồ
sản xuất axit nitric trong công nghiệp
Liên hệ một hiện tương trong thực tế
khi mưa dông
Hoạt động 2 Tính chất vật lí của muối
nitrat
GV cho học sinh quan sát một mẩu
muối kali nitrat
V. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
NaNO
3
+ H
2
SO
4
→ NaHSO
4
+ HNO
3
2. Trong công nghiệp
Axit nitric được sản xuất qua ba giai đoạn
Oxi hoá NH
3
4NH
3
+ 5O
2
PtC,900-850
o
4NO
+ 6 H
2
O
Oxi hoá NO
2NO + O
2
→ 2NO
2
Hợp nước tạo thành HNO
3
4NO
2
+O
2
+ 2H
2
O → HNO
3
B. MUỐI NITRAT
I. Tính chất của muối nitrat
1. Tính chất vật lí
- Tất cả các muối nitrat đều là chất rắn,
Yêu cầu học sinh nhận xét về trạng
thái màu sắc của muối nitrat
Hoạt động 3 Phản ứng nhiệt phân
GV làm thí nghiệm biểu diễn nhiệt
phân muối nitrat sau đó cho than nóng
đỏ vào ?
Cho các thí dụ khác và yêu cầu học
sinh nhận xét sự nhiệt phân của muối
nitrat ? Rút ra quy luật chung sự nhiệt
phân muối nitrat.
dễ tan trong nước và là điện li mạnh.
2. Phản ứng nhiệt phân
KNO
3
o
t
KNO
2
+ O
2
Mg(NO
3
)
2
o
t
MgO + 2NO
2
+
2
1
O
2
Cu(NO
3
)
2
o
t
CuO + 2NO
2
+
2
1
O
2
Hg(NO
3
)
2
o
t
Hg + 2NO
2
+ O
2
Nhận xét quy luật phân huỷ của muối
nitrat.
K Ca Na Mg Al Zn Fe
Tạo muối Oxit kim loại
nitrat + NO
2
+ O
2
Hoạt động 4 Nhận biết muối nitrat
Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong
nước vậy làm cách nào để nhận biết
muối nitrat ? Cơ sở nhậ biết dựa trên
tính chất hoá học nào của muối nitrat
?
GV làm thí nghiệm biểu diễn nhận
biết muối nitrat
Cho bột đồng vào dung dịch muối kali
nitrat và đun. Nhận xét gì về tính oxi
hoá của muối nitrat trong môi trường
trung tính ? Sau đó cho vào đó vài
giọt H
2
SO
4
loãng và đun.
Yêu cầu học sinh nhận xét sản phẩm
Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Oxit kim loại Kim loại
+ NO
2
+ O
2
+ NO
2
+ O
2
3. Nhận biết muối nitrat
3Cu + 2KNO
3
+ 4H
2
SO
4
o
t
3CuSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2NO + 4H
2
O
3Cu + 2NO
3
-
+ 8H
+
o
t
3Cu
2+
+
2NO + 4H
2
O
II. Ứng dụng
và viết phương trình phản ứng và
phương trình ion rút gọn.
Hoạt động 5 Ứng dụng
Cho biết các ứng dụng của muối
nitrat?
Hoạt động 6 Chu trình nitơ trong tự
nhiên.
Yêu cầu học sinh xem n/c sách giáo
khoa.
- Các muối nitrat chủ yếu được sử dụng
làm phân bón ngoài ra nó còn được làm
thuốc nổ.
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG
TỰ NHIÊN
I. Quá trình tự nhiên
1. Quá trình chuyển hoá qua lại giữa nitơ
dạng vô cơ và nitơ dạng hữu cơ
2. Quá trình chuyển hoá qua lại giữa nitơ
tự do và dạng hoá hợp
II. Quá trình nhân tạo
4. Củng cố
- Hoàn thành bài tập số 5 sách giáo khoa
5. Dặn dò
- Về nhà làm các bài tập SGK và SBT
- Chuẩn bị nội dung bài photpho