Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh Học lớp 12-Liên kết và hoán vị Gen ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 25 trang )


BÀI 11 – LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V Ế Ị
GEN

KI M TRA BÀI CŨỂ
Câu 1: T ng tác gen không alen là gì? ươ
Phân bi t t ng tác b sung v i t ng tác ệ ươ ổ ớ ươ
c ng g p?ộ ộ
Câu 2: m t loài đ ng v t trong m t thí Ở ộ ộ ậ ộ
nghi m:ệ
Bi t r ng m i tính tr ng đ u do 1 c p gen ế ằ ỗ ạ ề ặ
quy đ nh.ị
P
t/c
: ♀ (♂) Xám, Dài x ♂ (♀) Đen, Cụt
F
1
: 100% Xám, Dài
N u đem lai phân tích các cá th Fế ể
1
thì k t ế
qu phân li KG, KH Fả ở
a
s nh th nào? ẽ ư ế
Vi t s đ lai minh h a?ế ơ ồ ọ

Trong nh ng năm đ u ữ ầ
th k XX, nh ng ế ỷ ờ ứ
d ng di truy n ụ ề
Mendel, các nhà DTH
đã phát hi n thêm các ệ


hi n t ng nh : tr i ệ ượ ư ộ
không hoàn toàn,
đ ng tr i, gene gây ồ ộ
ch t, đa allele, các ế
ki u t ng tác gene, ể ươ
liên k t gen, hoán v ế ị
gen, … nh ng các ĐL ư
Menđen l i không đ ạ ủ
c s đ gi i thích, ơ ở ể ả
nhi u lu n đi m xuyên ề ậ ể
t c ch ng h c thuy t ạ ố ọ ế
Menđen
Di truy n h c đã r i ề ọ ơ
vào cu c kh ng ộ ủ
ho ng v lí lu n ả ề ậ
cũng nh c s khoa ư ơ ở
h c. ọ
Nhi m v c a DTH ệ ụ ủ
lúc này là ph i có ả
m t h c thuy t ộ ọ ế
khoa h c đ s c đ ọ ủ ứ ể
gi i thích và làm rõ ả
b n ch t các hi n ả ấ ệ
t ng di truy n nêu ượ ề
trên và ch ng minh ứ
tính đúng đ n c a ắ ủ
các ĐL međen. Đây
là ti n đ và đ ng ề ề ộ
l c cho s ra đ i ự ự ờ
thuy t di truy n ế ề

NST. Đ ng đ u ứ ầ
nhóm nghiên c u ứ
này là ThomasHurt
Morgan

Từ 1909 - 1911, Thomas
Hunt Morgan cùng với ba
cộng sự là Alfred
H.Sturtevant, Calvin
Bridges và Herman J.
Muller đã xây dựng thành
công thuyết di truyền
nhiễm sắc thể
(chromosome theory of
inheritance) dựa trên đối
tượng nghiên cứu là ruồi
giấm(ruồi quả) Drosophila
melanogaster.
Morgan đã đ c ượ
trao gi i Nobel ả
năm 1933
Thomas Hunt Morgan
(1866 – 1945)

1. LIÊN KẾT GEN
1.1. Thí nghiệm của Moocgan
NỘI DUNG
BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
1.2. Giải thích
1.3. Đặc điểm

1.4. Cơ sở tế bào học
1.5. Ý nghĩa
2. HOÁN VỊ GEN
2.1. Thí nghiệm của Moocgan
2.2. Giải thích
2.3. Đặc điểm
2.4. Cơ sở tế bào học
2.5. Ý nghĩa

X
P
t/c
:
Thân xám
Cánh dài
Thân đen
Cánh cụt
100% Thân xám, cánh dài
F
1
:
1.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
1. Liên k t genế
BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
D a vào ki n th c đã h c em hãy bi n ự ế ứ ọ ệ
lu n đ tìm KG c a P và Fậ ể ủ
1
?

1. Liên k t genế

BÀI 11. LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V Ế Ị
GEN
P
t/c
: thân xám, cánh dài x thân đen, cánh cụt
F
1
: 100% thân xám, cánh dài
1.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
F
a
: 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
P
a
: ♂ Xám, Dài(F
1
) x ♀ Đen, Cụt
Giả sử quy ước:
B: Thân xám > b: Thân đen;
V: Cánh dài > v: cánh cụt
Thực tế kết quả lai phân tích ♂ F
1
của Moocgan
như thế nào? Giải thích và viết SĐL minh họa?
1.2. Giải thích:
N u cho ế ♂ F
1
lai phân tích thì k t qu ế ả
Fa s nh th nào?ẽ ư ế
D a vào ki n th c đã h c em hãy bi n ự ế ứ ọ ệ

lu n đ tìm KG c a Fậ ể ủ
1
và P?
-
Vì P
t/c
và F
1
:100% thân xám, cánh dài -> thân
xám(B) > thân đen(b) ; cánh dài(V) > cánh
cụt(v) =>F
1
dị hợp 2 cặp gen (Bb, Vv).
-
Nếu theo QLPLĐL, F
a
có 4 KH với tỉ lệ 1:1:1:1 -> thực tế
F
a
chỉ có 2 KH với tỉ lệ 1:1. Chứng tỏ:

1. Liên k t genế
BÀI 11. LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V Ế Ị
GEN
1.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
1.2. Gi i thích:ả
-
Vì P
t/c
và F

1
:100% thân xám, cánh dài -> thân
xám(B) > thân đen(b) ; cánh dài(V) > cánh
cụt(v) =>F
1
dị hợp 2 cặp gen (Bb, Vv).
-
Nếu theo QLPLĐL, F
a
có 4 KH với tỉ lệ 1:1:1:1
-> thực tế F
a
chỉ có 2 KH với tỉ lệ 1:1. Chứng tỏ:
+ Ruồi ♂F
1
(Bb, Vv) chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ
lệ bằng nhau.
+ 2 cặp gen(Bb, Vv) phải nằm trên cùng một
cặp NSTcùng phân li với nhau trong quá trình
hình thành giao tử ->nhóm gen liên kết

1. Liên k t genế
BÀI 11. LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V Ế Ị
GEN
1.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
1.2. Gi i thích:ả
-
Sơ đồ lai:
B
V

B
V
P
t/c
:
F
1
:
x(Xám,
Dài)
bv
bv
(Đen, c t)ụ
G
P
: B
V
; bv
1
1
B
V
bv
100% Xám, Dài
B
V
bv
P
a
:

x(Xám,
Dài)
bv
bv
(Đen, c t)ụ
G
P
a
:
B
V
; bv1/
2
1: bv1/
2
F
1
:
B
V
bv
(Xám,
Dài)
1/
2
:
bv
bv
(Đen, c t)ụ1/
2


1. Liên k t genế
BÀI 11. LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V Ế Ị
GEN
1.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
1.2. Gi i thích:ả
1.3. Đ c đi m :ặ ể
-
Các gen trên cùng 1 NST phân li cùng
nhau và làm thành nhóm gen liên k t.ế
-
S nhóm liên k t m i loài t ng ng ố ế ở ỗ ươ ứ
v i s NST trong b đ n b i(n) c a loài ớ ố ộ ơ ộ ủ
đó
-
S nhóm tính tr ng liên k t t ng ng ố ạ ế ươ ứ
v i s nhóm gen liên k tớ ố ế
Hãy nêu đ c đi m và c s t bào h c ặ ể ơ ở ế ọ
c a hi n t ng liên k t gen?ủ ệ ượ ế
1.4. C s t bào h c:ơ ở ế ọ
-
Trong tê ba o, sô ́ ̀ ́
l ng gen l n h n ́ượ ơ ơ
nhiê u sô NST, nên ̀ ́
mô i NST phai mang ̃ ̉
nhi u gen.ề
-
S phân li và t h p ự ổ ợ
c a c p NST t ng ủ ặ ươ
đ ng trong giam phân ồ ̉

va thu tinh d n đ n ̀ ̣ ẫ ế
s phân li và t h p ự ổ ợ
c a nhóm genủ
liên k t.ế
1.5. Ý nghĩa
V y liên k t gen có ý nghĩa gì trong ậ ế
nghiên c u và th c ti n?ứ ự ễ
-
Liên k t gen làm h n ch xu t hi n bi n ế ạ ế ấ ệ ế
d t h p, duy trì b n v ng t ng nhóm tính ị ổ ợ ề ữ ừ
tr ng quy đ nh b i các gen trên cùng m t ạ ị ở ộ
NST.
-
Trong ch n gi ng nh liên k t gen mà ọ ố ờ ế
các nhà ch n gi ng có kh năng ch n ọ ố ả ọ
đ c nh ng nhóm tính tr ng t t luôn đi ượ ữ ạ ố
kèm v i nhau. ớ
F
a
:
G
Pa
:
P
a
:
x
F
1



1/
2
1/
2
1/2
1/2
1
V y c s t bào h c c a hi n t ng liên ậ ơ ở ế ọ ủ ệ ượ
k t gen là gì?ế

X
P
a
:
Thân đen
Cánh cụt
0.415
Xám, Dài
F
a
:
2.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
2. Hoán v genị
BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
Thân xám
Cánh dài
F
1
0.415

Đen, cụt
0.085
Xám, cụt
0.085
Xám, cụt
: : :
Moocgan đã gi i thích k t qu nh th nào?ả ế ả ư ế

2. Hoán v genị
BÀI 11. LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V GENẾ Ị
2.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
F
a
: 0.415 Xám, Dài : 0.415 Đen, Cụt
P
a
: ♀ Xám, Dài(F
1
) x ♂ Đen, Cụt
B: Thân xám > b: Thân đen;
V: Cánh dài > v: cánh cụt
2.2. Gi i thích:ả
-
Ruồi ♀F
1
có KG BV/bv, nhưng ở F
a
lại xuất hiện
4 KH với tỉ lệ : 0,415 : 0,415 : 0,085 : 0,815 # tỉ
lệ 1:1 trong liên kết hoàn toàn ruồi => ruồi ♀F

1

BV/bv khi giảm phân cho 4 loại giao tử với tỉ lệ
không bằng nhau =>các gen chi phối màu sắc
thân và hình dạng cánh khi nằm trên cùng một
cặp NST đã liên kết không hoàn toàn với nhau.
-
Sơ đồ lai minh họa
: 0.085 Xám, Cụt : 0.085 Đen, Dài

2. Hoán v genị
2.2. Gi i thích:ả
-
Sơ đồ lai:
B
V
B
V
P
t/c
:
F
1
:
x(Xám,
Dài)
bv
bv
(Đen, c t)ụ
G

P
: B
V
; bv
1
1
B
V
bv
100% Xám, Dài
B
V
bv
P
a
:
x(Xám,
Dài)
bv
bv
(Đen, c t)ụ
G
P
a
:
B
V
; bv
0.415
1

: bv0.41
5
F
a
:
B
V
bv
Xám,
Dài
0.41
5
:
bv
bv
0.41
5
Bv0.085 : bV0.08
5
:
Đen,
c tụ
Xám,
C tụ
Đen,
Dài
Bv
bv
0.08
5

bV
bv
0.08
5
:
F
1

2. Hoán v genị
BÀI 11. LIÊN K T GEN VÀ HOÁN V Ế Ị
GEN
2.3. Đ c đi m :ặ ể
-
Các gen cùng nằm trên 1 NST đã liên kết
không hoàn toàn với nhau, xảy ra hoán vị gen.
-
Các gen nằm càng xa nhau thì lực liên kết càng
yếu, càng dễ xảy ra hoán vị gen.
-
Tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị phản
ánh tần số HVG. Tần số hoán vị gen được tính
bằng tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen HV.
C s t bòa h c c a hi n t ng hoán v ơ ở ế ọ ủ ệ ượ ị
gen?
2.1. Thí nghi m Moocgan:ệ
2.2. Gi i thíchả

2. Hoán v genị
2.3. Đ c đi m :ặ ể
2.1. Thí nghi mệ

2.2. Gi i thíchả
2.4. C s t bào h c :ơ ở ế ọ
S trao đ i chéo gi a ự ổ ữ
các crômatit khác
ngu n g c c a c p ồ ố ủ ặ
NST t ng đ ng ươ ồ
trong t i kì đ u I GF ạ ầ
d n đ n s trao đ i ẫ ế ự ổ
(hoán v ) gi a các ị ữ
gen trên cùng m t ộ
c p NST t ng đ ngặ ươ ồ
Hình bên mô t c s ả ơ ở
t bào h c c a hi n ế ọ ủ ệ
t ng hoán v genượ ị
Nguyên nhân nào d n ẫ
d n hi n t ng hoán v ế ệ ượ ị
gen
2.5. Ý nghĩa :
- Hoán v gen làm ị
tăng bi n d tái t ế ị ổ
h p.ợ
- ng d ng đ Ứ ụ ể thi t ế
l p b n đ di truy n.ậ ả ồ ề
V y hi n t ng hoán v ậ ệ ượ ị
gen có ý nghĩa gì trong
trong nghiên c u và ứ
th c ti n ?ự ễ

C NG CỦ Ố
D. T ng tác gen.ươ

Câu 1Z: Hi n t ng di truy n nào làm h n ệ ượ ề ạ
ch tính đa d ng c a sinh v tZ?ế ạ ủ ậ
A. Liên k t gen.ế
B. Phân ly đ c l p. ộ ậ
C. Hóan v gen.ị
D. S phân ly đ c l p và t h p t do c a các ự ộ ậ ổ ợ ự ủ
NST.
Câu 2: C s t bào h c c a hi n t ng hoán ơ ở ế ọ ủ ệ ượ
v gen làị
A. Trao đ i chéo gi a các crômatit trong NST kép ổ ữ
t ng đ ng kỳ đ u gi m phân I. ươ ồ ở ầ ả
B. Hóan v gen x y ra nh nhau 2 gi i đ c, cái.ị ả ư ở ớ ự
C. Các gen cùng n m trên 1 NST b t đôi không bình ằ ắ
th ng trong kỳ đ u c a gi m phân I.ườ ầ ủ ả

D. 16%.
Câu 3: Trong quá trình gi m phân 1 c th ả ở ơ ể
có ki u gen AB/ab đã x y ra hoán v gen v i ể ả ị ớ
t n s là 32%. ầ ố
A. 24%.
B. 32%.
C. 8%.
Câu 4: Cho P: AB/ab x ab/ab (x y ra hoán v ả ị
gen v i t n s là 0.32), Cho bi t không x y ớ ầ ố ế ả
ra đ t bi n. T l phân li ki u gen và ki u ộ ế ỉ ệ ể ể
hình đ i sau:ở ờ
Cho bi t không x y ra đ t bi n. T l giao t ế ả ộ ế ỉ ệ ử
Ab là:
A.
A

B
ab
0.41
5
:
ab
ab
0.41
5
:
Ab
ab
0.08
5
ab
ab
0.08
5
:
B.
A
B
ab
0.32
0
:
ab
ab
0.32
0

:
Ab
ab
0.18
0
ab
ab
0.18
0
:
C.
A
B
ab
0.25
0
:
ab
ab
0.25
0
:
Ab
ab
0.25
0
ab
ab
0.25
0

:
D.
A
B
ab
0.37
5
:
ab
ab
0.37
5
:
Ab
ab
0.12
5
ab
ab
0.12
5
:

Bài h c k t thúc t i đây. Chào, t m ọ ế ạ ạ
bi t quý Th y và cô các em !ệ ầ

* Các gen liên k t hoàn toànế
Ph ng pháp xác đ nh s lo i và thành ph n ươ ị ố ạ ầ
giao t ử
Căn cứ vào số nhóm gen liên kết trong tế bào để

xác định các loại giao tử có thể có khi tế bào giảm
phân

Nếu TB có n nhóm gen liên kết, mỗi nhóm có tối
thiểu 1 cặp gen dị hợp thì số loại giao tử là: 2
n

Nếu TB có n nhóm gen liên kết, các nhóm đều
chứa các cặp gen đồng hợp thì số loại giao tử là: 1

Phương pháp viết các kiểu và tỉ lệ các loại giao tử
Có thể dùng sơ đồ phân nhánh hoặc phép nhân
đại số cho từng nhóm gen

Áp dụng 1: Xác số lượng, thành phần KG và tỉ lệ của các
giao tử sinh ra trong các trường hợp sau:
Phương pháp viết các kiểu và tỉ lệ các loại giao tử
TB chứa KG:
AB
AB
GF
bình thường
1 AB
TB chứa KG:
ab
ab
GF
bình thường
1 ab
TB chứa KG:

Ab
Ab
GF
bình thường
1 Ab
TB chứa KG:
aB
aB
GF
bình thường
1 aB
TB chứa KG:
ABD
ABD
GF
bình thường
1 ABD
Đồng
hợp
về các
cặp
gen
1 loại
giao tử

Áp dụng 2:
Xác số lượng, thành phần KG và tỉ lệ của các
giao tử sinh ra trong các trường hợp sau:
Phương pháp viết các kiểu và tỉ lệ các loại giao tử
TB chứa KG:

AB
ab
GF
bình thường
Dị
hợp
về ít
nhất
1 cặp
gen
AB ab
1
2
:
1
2
TB chứa KG:
Ab
aB
GF
bình thường
Ab aB
1
2
:
1
2
TB chứa KG:
AB
Ab

GF
bình thường
AB Ab
1
2
:
1
2
TB chứa KG:
AB
aB
GF
bình thường
AB aB
1
2
:
1
2
TB chứa KG:
ABD
abd
GF
bình thường
ABD abd
1
2
:
1
2

2
loại
giao
tử

Áp dụng 3:
Xác số lượng, thành phần KG và tỉ lệ của các
giao tử sinh ra trong các trường hợp sau:
Phương pháp viết các kiểu và tỉ lệ các loại giao tử
AB
AB
GF
bình thường
AB . DE
1
DE
DE
AB
ab
GF
bình thường
AB . DE ab . DE
1
2
:
1
2
DE
DE
AB

ab
GF
bình thường
AB . DE AB . de
1
4
:
1
4
DE
de
ab . DE ab . de
1
4
:
1
4
AB ab
1
2
:
1
2
( )
DE de
1
2
:
1
2

( )

* Các gen liên k t không hoàn toàn – hoán v ế ị
gen
Ph ng pháp xác đ nh s lo i và thành ph n ươ ị ố ạ ầ
giao tử
-
Hoán vị gen có thể xảy ra ở những kiểu gen đồng hợp hay
Hoán vị gen có thể xảy ra ở những kiểu gen đồng hợp hay
chỉ có 1 cặp gen dị hợp nhưng không đưa đến sự tái tổ
chỉ có 1 cặp gen dị hợp nhưng không đưa đến sự tái tổ
hợp gen. Vậy
hợp gen. Vậy
điều kiện để tạo ra các giao tử mang tổ hợp
điều kiện để tạo ra các giao tử mang tổ hợp
gen chéo
gen chéo
(giao tử mang gen hoán vị) là
(giao tử mang gen hoán vị) là
mỗi nhóm gen
mỗi nhóm gen
phải chứa 2 cặp gen dị hợp trở lên.
phải chứa 2 cặp gen dị hợp trở lên.
Ví dụ: Xét 2 gen cùng nằm trên một cặp NST, mỗi
gen gồm 2 len A, a và B, b thì trong quần thể có 10
KG:
AB
AB
AB
Ab

AB
aB
, ,
AB
ab
Ab
aB
,
Ab
Ab
Ab
ab
aB
aB
, ,
aB
ab
ab
ab
,
,
,
Sinh ra
gt mang
gen HV

-
Có 2 loại nhóm giao tử, có tỉ lệ tùy thuộc vào tần số HVG
Có 2 loại nhóm giao tử, có tỉ lệ tùy thuộc vào tần số HVG
+

Giao tử liên kết
Giao tử liên kết
: Có TL bằng nhau và chiếm TL lớn
: Có TL bằng nhau và chiếm TL lớn
+
Giao tử hoán vị
Giao tử hoán vị
: Có TL bằng nhau và chiếm TL nhỏ
: Có TL bằng nhau và chiếm TL nhỏ
Giả sử mỗi nhóm gen chỉ mang 2 cặp gen dị hợp khi giảm
Giả sử mỗi nhóm gen chỉ mang 2 cặp gen dị hợp khi giảm
phân tạo ra 4 loại giao tử, trong đó có:
phân tạo ra 4 loại giao tử, trong đó có:
+
2 loại gt liên kết:
2 loại gt liên kết:
Có TL bằng nhau và chiếm TL > 25%
Có TL bằng nhau và chiếm TL > 25%
+
2 loại gt hoán vị:
2 loại gt hoán vị:
Có TL bằng nhau và chiếm TL < 25%
Có TL bằng nhau và chiếm TL < 25%
Ví dụ:
FG
fg
Khi tế bào có KG giảm phân xảy ra HVG
F
G
GT liên kết: FG fg

,
Hãy xác định số loại và kiểu gen
của các giao tử có thể được tạo ra
F
G
f
g
f
g
f
g
F
G
F
G
f
g
f
g
F
G
f
g
F
G g
F
G
f
GT hoán vị: Fg fG,
Tại kì đầu I của giảm phân, xảy ra tiếp hợp và trao đổi đoạn tương

Tại kì đầu I của giảm phân, xảy ra tiếp hợp và trao đổi đoạn tương
ứng giữa 2 crômatic không chị em của cặp NST kép tương đổng,
ứng giữa 2 crômatic không chị em của cặp NST kép tương đổng,
làm xuất hiện các giao tử mang gen hoán vị (tổ hợp gen chéo).
làm xuất hiện các giao tử mang gen hoán vị (tổ hợp gen chéo).
Do HVG chỉ xảy ra ở 2/4 crômatic, mặt khác không phải mọi tế bào khi
Do HVG chỉ xảy ra ở 2/4 crômatic, mặt khác không phải mọi tế bào khi
giảm phân đều xảy ra hoán vị gen do vậy :
giảm phân đều xảy ra hoán vị gen do vậy :
- Tần số hoán vị gen
- Tần số hoán vị gen
f = 0% - 50%
f = 0% - 50%


bằng tổng các loại giao tử HV
bằng tổng các loại giao tử HV
- Các giao tử HV có tỉ lệ bằng nhau (và chiếm tỉ lệ nhỏ)
- Các giao tử HV có tỉ lệ bằng nhau (và chiếm tỉ lệ nhỏ)
-


Các giao tử LKG có tỉ lệ bằng nhau (và chiếm tỉ lệ lớn)
Các giao tử LKG có tỉ lệ bằng nhau (và chiếm tỉ lệ lớn)
-


Tổng các loại gt = 100% hay 1, tổng 2 loại gt LK và HV = 50% (hay 1/2)
Tổng các loại gt = 100% hay 1, tổng 2 loại gt LK và HV = 50% (hay 1/2)
GT hoán vị:

Fg fG
=
Xác định tỉ lệ các loại giao tử
=
f
2
GT liên kết:
FG fg
= =
f
2
1
2

-
N u m i nhóm gen mang 3 c p gen d ế ỗ ặ ị
N u m i nhóm gen mang 3 c p gen d ế ỗ ặ ị
h p khi gi m phân có th t o ra 8 lo i ợ ả ể ạ ạ
h p khi gi m phân có th t o ra 8 lo i ợ ả ể ạ ạ
giao t : ử
giao t : ử

2 loại gt liên kết: Có TL bằng nhau và chiếm TL > 12.5%
2 loại gt liên kết: Có TL bằng nhau và chiếm TL > 12.5%

2 loại gt sinh ra do TĐC tại 2 điểm (TĐC kép)
2 loại gt sinh ra do TĐC tại 2 điểm (TĐC kép)
Ví dụ:

4 loại gt sinh ra do TĐC tại 1 điểm(TĐC đơn)

4 loại gt sinh ra do TĐC tại 1 điểm(TĐC đơn)
ABD
abd
Khi tế bào có KG giảm phân xảy ra HVG
A B D
a b d
GT liên kết: ABD abd,
GTHV,TĐC
tại 1 điểm
Abd aBD, ABd abD, ,
GTHVTĐC
kép
AbD , aBd
Hãy xác định số loại và kiểu gen của
các giao tử có thể được tạo ra

×