Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Khái niệm cơ bản. Axit-Bazơ-Muối docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.87 KB, 14 trang )



Bài số 1:

Khái niệm cơ bản. Axit – Bazo – Muối.
Phản ứng trao đổi trong dung dịch.

1. Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly
A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
C. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa - khử
D. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện
2. Độ điện li (α) của chất điện li là:
A. Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li B. Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li
C. Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan D. Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li
3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa
A. Muối trung hòa là muối không còn hidro có khả năng phân li ra proton
B. Muối trung hòa là muối không còn hidro trong phân tử
C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
D. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7
4. Phương trình điện ly nào dưới đây được biểu diễn đúng?
A. CaCO
3
⇄ Ca
2+
+ CO
3
2-
B. HCl ⇄ H
+
+ Cl


-

C. NaOH ⇄ Na
+
+ OH
-
D. NH
3
+ H
2
O  NH
4
+
+ OH
-

5. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh :
A. HBr, Na
2
S, Mg(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HNO
3
, H
2
SO

4
, KOH, K
2
SiO
3

C. H
2
SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, NaF D. Ca(OH)
2
, KOH, CH
3
COOH, NaCl
6. Cho phương trình điện ly : H
2
O + H
2
O  H
3
O
+
+ OH
-
. Theo thuyết proton của Brönsted thì nước là:

A. axit B. bazơ C. chất lưỡng tính D. chất trung tính
7. Muối nào dưới đây là muối trung hòa?
A. Na
2
HPO
4
B. KHCO
3
C. Na
2
HPO
3
D. Cu(OH)Cl
8. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO
3
)
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. K
2
SO
4

9. Phản ứng nào sau đây viết sai:

A. CuSO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ CuCl
2
B. NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
dư  CaCO
3
+ NaOH + H
2
O

C. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O  2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2

D. BaCl
2
+ 2NaOH  Ba(OH)
2
+ 2NaCl
10. Cho các cặp chất sau:
(I) Na
2
CO
3
+ BaCl
2
(II) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(NO
3
)
2
(III) Ba(HCO
3
)
2
+ K
2
CO
3

(IV) BaCl
2
+ MgCO
3

Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV)
11. Xét phương trình: S
2-
+ 2H
+
 H
2
S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
SO
4
+ Na
2
S  Na
2
SO
4
+ H
2

S
C. 2CH
3
COOH + K
2
S

 2CH
3
COOK + H
2
S D. BaS + H
2
SO
4
 BaSO
4
+ H
2
S
12. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu
2+
, Na
+
, NO
3
-
, OH
-
. A và B là:

A. Cu(NO
3
)
2
và NaOH B. Cu(OH)
2
và NaNO
3

C. vô số kết quả D. không tồn tại dung dịch như vậy
13. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na
+
; Ca
2+
; Cl
-
; CO
3
2-
B. Cu
2+
; SO
4
2-
; Ba
2+
; NO
3
-

C. Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Al
3+
D. Zn
2+
; S
2-
; Fe
3+
; Cl
-

14. Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:
A. Fe
3+
, Cu
2+
, Na
+
, NH
4
+
, Cl

-
B. Al
3+
, K
+
, H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-

C. Mg
2+
, Ca
2+
, H
+
, OH
-
, Cl
-
, SO
4
2-
D. NH
4
+

, K
+
, Na
+
, PO
4
3-
, CO
3
2-

15. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH
3
COOH ⇄ CH
3
COO
-
+ H
+
. Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic
trong dung dịch là:
A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl
C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần
16. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M, dung dịch có môi trường :
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.


17. Dung dịch muối A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch muối B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung
dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
A. K
2
SO
4
và Ba(OH)
2
B. Na
2
CO
3
và KNO
3
C. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
D. BaCl
2
và K
2
SO

4

18. Trộn 2 dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với NaHSO
4
. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có
A. không có phản ứng xảy ra B. một chất kết tủa
C. 2 chất kết tủa và một chất khí D. một chất kết tủa và một chất khí
19. Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)
2
.
Vậy X là:
A. Na
2
SO
4
B. NaHSO
4
C. NaHCO
3
D. NaOH
20. Ion CO
3
-
không phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. Ba
2+
; Ca
2+
; OH
-
; Cl
-
B. Fe
3+
; NH
4
+

; Cl
-
; SO
4
2
-

C. H
+
; K
+
; HSO
4
-
; Na
+

; Cl
-
D. Na
+
; K
+
; NO
3
-
; HCO
3
-

21. Cho các dung dịch sau đây: H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
; NaCl ; KHSO
4
. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa 2 chất
với nhau?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
22. Cho các dung dịch (1), (2), (3), (4) chứa các tập hợp ion sau đây:
(1) Cl
-


; NH
4
+
; Na
+
; SO
4
2-
(2) Ba
2+
; Cl
-
; Ca
2+
; OH
-

(3) K
+
; H
+
; Na
+
; NO
3
-

(4) K
+
; NH

4
+
; HCO
3
-

; CO
3
2-

Trộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng ?
A. (2) + (3) B. (3) + (4) C. (1) + (4) D. (1) + (2)
23. Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
(I). K
+
, CO
3
2-

, S
2-
với H
+
, Cl
-
, NO
3
-
(II). Na
+

, Ba
2+
,OH
-
với H
+
, Cl
-
, SO
4
2-


(III). NH
4
+
, H
+
, SO
4
2-

với Na
+
, Ba
2+
, OH
-
(IV). H
+

, Fe
2+
, SO
4
2-

với Ba
2+
, K
+
, OH
-

(V). K
+
, Na
+
, HSO
3
-
với Ba
2+
, Ca
2+
, OH
-
(VI). Cu
2+
, Zn
2+

, Cl
-
với K
+
, Na
+
, OH
-

Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là :
A. I, II, VI B. III, IV, V, VI C. IV, V, VI D. II, IV, VI
24. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các ion có tính axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính, hoặc trung tính?
A. NH
4
+
, Cu
2+
, Fe
3+
và HSO
4
-
B. CO
3
2-
, NO
2
-
, NO
3

-
, PO
4
3-
và CH
3
COO
-

C. HCO
3
-
, HPO
3
2-
, H
2
PO
4
-
và HS
-
D. Na
+
, Mg
2+
, Cl
-
và SO
4

2-

25. Theo quan điểm của Bronsted những chất và ion nào sau đây là axit: NH
4
+
, CO
3
2-
; HCO
3
-
; HSO
4
-
, SO
4
2-
; Cl
-
; Al
3+
; Na
+
;
SO
3
; Ca
2+
, CuO
A. NH

4
+
; HSO
4
-
; Al
3+
; SO
2
; Fe
3+
B. HSO
4
-
; SO
4
2-
; Cl
-
; Al
3+
; Na
+
; SO
2

C. NH
4
+
; HSO

4
-
; SO
4
2-
; Al
3+
; Ca
2+
; SO
2
D. NH
4
+
; CO
3
2-
; HCO
3
-
; HSO
4
-
; CuO
26. Theo Bronsted thì các ion NH
4
+
(1) ; Zn
2+


(2) ; HCO
3
-


(3) ; PO
4
3-
(4) ; Na
+
(5) ; HSO
4
-
(6) ; Al
3+

(7) ; Cl
-
(8) là:
A. (3), (4), (5) là bazơ B. (2), (3), (6); (7) là lưỡng tính
C. (1), (2), (6), (7) là axit D. (4), (5), (7),(8) là trung tính
27. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO

4
, AlCl
3
, Na
2
SO
4
, K
2
S, Cu(NO
3
)
2
.
Số lượng dung dịch có thể làm quì hóa xanh :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Thêm vài giọt phenolphtalein vào các dung dịch muối sau : (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl , Na
2
CO
3
, Al
2
(SO
4

)
3
, CuSO
4
, K
3
PO
4
.
Trường hợp nào các dung dịch sẽ không màu ?
A. NaCl, Na
2
CO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
B. Na
2
CO
3
, Al
2
(SO
4

)
3
, CuSO
4
, K
3
PO
4

C. (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, Al
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
D. (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, Na

2
CO
3
, Al
2
(SO
4
)
3

29. Số hóa chất tối thiểu dùng để nhận biết các bình đựng hóa chất không màu sau : Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
là:
A. 1 chất B. không cần dùng hóa chất nào bên ngoài
C. 2 chất D. 3 chất
30. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H
2
SO
4
; Ba(OH)

2
; BaCl
2
; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn
một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:
A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO
3
D. BaCl
2


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Bài số 2:

pH. Bài toán dung dịch

31. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (K
a
= 7.10
-10
) trong dung dịch 0,05M bằng:
A. 1,2.10

-4
B. 1,4 C. 0,4% D. 3%
32. Hằng số phân li của CH
3
COOH bằng 1,8. 10
-5
. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,5 M có giá trị nào?
A. 3.10
-3
B. 5.10
-3
C. 2. 10
-5
D. 4.10
-2
33. Cho 4,48 lit khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Dung dịch A cho môi trường :
A. axit B. không xác định C. trung tính D. bazơ
34. Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH
4
)
2
SO
4
0,01 M và Na

2
SO
4
0,02 M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,02 M. Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí thoát ra hết. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là:
A. 2,5 gam B. 2,33 gam C. 3,95 gam D. 0,17 gam
35. Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg
2+
; Ba
2+
; Ca
2+
, và 0,1 mol Cl
-
; 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lit dung dịch gồm K
2
CO
3


0,5 M và Na
2
CO
3
0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:

A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,35
36. Thêm từ từ dung dịch BaCl
2
vào 300 ml dung dịch gồm Na
2
SO
4
0,1 M và K
2
SO
4
0,2 M cho đến khi khối lượng kết
tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl
2
. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl
2
là :
A. 0,3 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 0,6M
37. Dung dịch X gồm các ion: Na
+
(0,1M) ; Mg
2+
(0,05 M); Cl
-
(0,06M) và SO
4
2-
-
. Nồng độ ion SO
4

2-
trong dung dịch là:
A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M
38. Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M thu được dung dịch
B và 4,368 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V (ml) dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)
2
0,01
M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa nhỏ nhất là:
A. 12,5 lit B. 12 lit C. 2,75 lit D. 14,75 lit
39. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion
OH
-
trong dung dịch A là:
A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M
40. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được có môi trường:
A. Bazơ B. Trung tính C. Axit D. Không xác định
41. Trộn 150 ml dung dịch Na
2
CO
3

1M và K
2
CO
3
0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh ra (đktc) là:
A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
42. Cho 150 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H
2
SO
4

0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là :
A. 600 ml B. 90 ml C. 450 ml D. 180 ml
43. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO
3
)
3
. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 8,56 g B. 7,49 g C. 10,7 g D. 22,47 g
44. Thêm 1 mol CH
3
COOH vào 1 lit nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ ion OH
-
> nồng độ ion H

+
D. Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch là 1M
45. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol : CaCl
2

; CH
3
COONa ; NaOH ; NH
4
Cl ; H
2
SO
4
;

HCl. Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều độ pH tăng dần là:
A. HCl ; CaCl
2
; CH
3
COONa ; NaOH ; NH
4
Cl ; H
2
SO
4
B. H

2
SO
4
; HCl ; NH
4
Cl ; CaCl
2
; CH
3
COONa ; NaOH
C. NaOH ; CaCl
2
; CH
3
COONa ; NH
4
Cl ; H
2
SO
4
; HCl D. CaCl
2
; CH
3
COONa ; NaOH ; NH
4
Cl ; H
2
SO
4

; HCl
46. Dung dịch CH
3
COONa và NH
4
Cl lần lượt có pH:
A. = 7 B. > 7 và < 7 C. < 7 và > 7 D. = 7 và < 7
47. Hòa tan 4,9 gam H
2
SO
4
vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
48. Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit
của dung dịch HCl là:
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06
49. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml
dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.




50. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a là:
A. 0,5825 gam và 0,06 M B. 0,5626 gam và 0,05 M
C. 1,9700 gam và 0,01 M D. 0,5875 gam và 0,04 M
51. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 3 C. 11 D. 12
52. Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4

0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2
53. Trộn V
1
lit dung dịch axit HCl ( pH =5) với V
2
lít dung dịch bazơ NaOH (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu
được dung dịch có pH =6
A. V
1
/V
2
= 9/10 B. V

1
/V
2
= 10/9 C. V
1
/V
2
= 9/11 D. V
1
/V
2
= 11/9
54. Trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H
+
) bằng:
A. 1,0.10
-4
M B. 2,0.10
-4
M C. 0,5.10
-4
M D. 10.10
-4
M
55. pH của các dung dịch HCOOH 10
-3

M  = 0,13 và dung dịch NH
3
10
-2
M, K
b
= 1,8.10
-5
lần lượt bằng:
A. 3,9 và 10,6 B. 3 và 10,6 C. 3 và 2 D. 3,9 và 3,4
56. pH của dung dịch hỗn hợp CH
3
COOH 0,1M (K
a
=1,8.10
-5
) và CH
3
COONa 0,1M bằng :
A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9
57. Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
58. Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH :
A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7

59. Cho 0,001 mol muối NH
4
Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một
ít phenolphtalein, dung dịch thu được:
A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng
60. Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu
2+
, 0,02 mol Al
3+
, 0,02 mol Cl
-
, 0,04 mol SO
4
2-
và H
+
trong 0,4 lít. Dung dịch này có
pH bằng: (bỏ qua sự thủy phân của các ion Cu
2+
và Al
3+
)
A. -1,3 B. 1,3 C. 2,4 D. 4,7

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60




























Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Bài số 3:

Sự điện ly

61. Cho các axit sau : (1) H
3
PO
4
(K
a
= 7,6.10
-3
) ; (2) HOCl (K
a
= 5.10
-8
) ; (3) CH
3
COOH (K
a
= 1,8.10
-5
) ; (4) H
2
SO
4
(K
a
=
10
-2
)

. Dãy nào sau đây sắp xếp các axit theo độ mạnh tăng dần :

A. (3) < (4) < (2) < (1) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4)
62. Trong các dung dịch sau đây : K
2
CO
3
; KCl ; CH
3
COONa ; NH
4
Cl ; NaHSO
4
; Na
2
S. Có bao nhiêu ddịch có pH > 7
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
63. Cho các dung dịch đánh số thứ tự như sau : (1) KCl ; (2) Na
2
CO
3
; (3) CuSO
4
; (4) CH
3
COONa ; (5) Al
2
(SO
4
)
3


; (6)
NH
4
Cl ; (7) NaBr ; (8) K
2
S. Các dung dịch có pH <7 là :
A. 3, 5, 6 B. 1, 2, 4 C. 2, 5, 7 D. 4, 5, 7
64. Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau
đây tách nhiền ion nhất ra khỏi dung dịch
A. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ
C. Dung dịch K
2
CO
3

vừa đủ D. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ
65. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3

A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa nâu đỏ
C. Có bọt khí sủi lên D. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên
66. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
B. NaAlO
2
và KOH C. HNO
3
và NaHCO
3
D. NaCl và AgNO
3


67. Cho các chất sau Al
2
O
3
; ZnO ; Al ; Zn ; Fe ; Cu ; Pb(OH)
2
. Dãy chất có thể tan trong dung dịch KOH dư là:
A. Cu ; Al
2
O
3
; Zn ; ZnO; Pb(OH)
2
B. Fe ; Al ; Al
2
O
3
; Zn ; ZnO
C. ZnO ; Pb(OH)
2
; Cu D. Al ; Al
2
O
3
; Zn ; ZnO ; Pb(OH)
2

68. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với ddịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh.
A. Al(OH)
3

; (NH
2
)
2

CO ; NH
4
Cl B. Ba(OH)
2
; AlCl
3
; ZnO
C. Mg(HCO
3
)
2
; FeO ; KOH D. NaHCO
3
; Zn(OH)
2
; CH
3
COONH
4

69. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl
3

, NaNO
3


, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được dùng một hóa chất làm
thuốc thử thì có thể chọn dung dịch nào trong số các dung dịch sau :
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3

70. Dung dịch A có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
, d mol HCO
3

-
. Biểu thức nào liên quan giữa a, b, c, d ?
A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d
71. Cho 10,6 gam Na
2
CO
3
vào 12 gam dung dịch H
2
SO
4
98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung
dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g
72. Cho hỗn hợp 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit khí H
2
(đktc). Khối
lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g
73. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO
2
(đktc) là:
A. 250 ml B. 175 ml C. 500 ml D. 125 ml
74. Cho V lit khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lit dung dịch Ba(OH)
2
0,015 M thu được 1,97 gam BaCO
3
. V=?:

A. 1,12 lit hay 4,48 lit B. 1,12 lit C. 0,448 lit hay 2,24 lit D. 0,224 lit hay 1,12 lit
75. Cho 4,48 lit hỗn hợp NO
2
và CO
2
từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư. Thấy có 1,12 lit khí thoát ra. Thành phần %
theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 33,33% và 66,67% B. 40% và 60% C. 24,17% và 75,83% D. 45% và 55%
76. Hỗn hợp khí gồm CO
2
và N
2
có tỷ khối so với H
2
là 18. Tính % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp.
A. 61,11% và 38,89% B. 63,15% và 36,85% C. 64,25% và 35,75% D. 60,12% và 39,88%
77. Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO
3

; B
2
CO
3
; R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit khí CO
2


( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là :
A. 124 gam B. 145 gam C. 160 gam D. 126 gam
78. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. C
M
KOH là:
A. 3,5 M B. 1,5 M C. 1,5 M và 7,5 M D. 1,5 M và 3,5 M
79. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối là:
A. 0,667 M B. 0,333 M C. 0,210 M D. 0,440 M
80. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M. Thế tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd axit trên là:
A. 30 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 10 ml
81. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 gam NaCl. Dẫn hết khí sinh ra vào 136 gam H
2
O. C% của axit thu được là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.



A. 21,16 % B. 50 % C. 30 % D. 25 %
82. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung
dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 0,15 M B. 2 M C. 1,2 M D. 1,6 M
83. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05 M với 20 ml dung dịch H
2
SO
4
0,075 M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng
thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
84. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3 cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ?
A. 90 ml B. 100 ml C. 50 ml D. 40 ml
85. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,1 M là :
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 300 ml
86. pH của dung dịch hỗn hợp CH
3
COOH 0,1M (Ka=1,8.10
-5
) và CH
3
COONa 0,1M bằng
A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9
87. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO
3
vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2

1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam
88. Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:
A. 34,8 g NaHCO
3
và 4,4 g CO
2
dư B. 10,6 g Na
2
CO
3
và16,8 gNaHCO
3
.
C. 31,8 g Na
2
CO
3
và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na
2
CO
3
và 8,4 gNaHCO
3

89. Trộn 200 ml dd H
2
SO

4
0,05M với 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH của dd tạo thành là:
A. 2,7 B. 11,6 C. 11,9 D. 2,4
90. Sục 2,24 lit CO
2
(đktc) vào 100ml dd Ca(OH)
2
0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn là :
A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam
91. Cho 0,02 mol H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm :
A. NaH
2
PO
4
và H
3
PO
4
dư B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO

4
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
và NaOH dư
92. Tính số mol P
2
O
5
cần thêm vào dd chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các muối K
2
HPO
4
và KH
2
PO
4
với
số mol bằng nhau .
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04
93. Thổi V lít (đktc) khí CO

2
vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,02M thỡ thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
94. Dẫn V lit (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch
nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng :
A. 3,136 B. 1,344 C. 2,24 D. 3,36
95. Thổi khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO
2

biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. không xác định
96. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO
3
vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51,9 gam
97. Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al

2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dung dịch H
2
SO
4
được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH
nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A. 25,68 gam B. 15,60 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam
98. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO
3
)
2
người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể
tích dung dịch KOH đó dùng là :
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 10 ml hoặc 30 ml
99. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO
3
)
2
người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể
tích dung dịch KOH đã dùng là :
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml
100. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO
3
vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2

1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X
thu được là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51,9 gam

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Bài số 4:

Sự điện ly

101. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. dd CuCl
2
tác dụng với dd NH
3
dư B. dd NaAlO
2
tác dụng với dd HCl dư
C. dd AlCl
3
tác dụng với dd NaOH dư D. dd Na

2
ZnO
2
tác dụng với dd CO
2

102. Cho các dung dịch đựng riêng rẽ : FeCl
3
; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
; Al
2
O
3
; NaCl ; K
2
SO
4
; K
2
S ; NaHCO
3
; CuCl
2

. Những
chất làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ là:
A. FeCl
3
; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
B. Al
2
O
3
; NaCl ; K
2
S
C. NaHCO
3
; K
2
SO
4
; K
2
S D. CuCl
2
; FeCl

3
; NH
4
NO
3

103. Thổi từ từ đến dư khí CO
2
qua dd Ba(OH)
2
đến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện
tượng xảy ra lần lượt là :
A. không hiện tượng B. kết tủa trắng
C. kết tủa trắng, sau đó tan lại D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại
104. Cho các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn sau: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH. Nếu
chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì có thể chọn chất nào sau đây:

A. Quỳ tím B. AgNO
3
C. HCl D. Ca(OH)
2

105. Kết luận nào sau đây sai?
A. Na
+
, K
+
, SO
4
2-
. Các ion này là trung tính B. Fe
2+
, Al
3+
, NH
4
+
. Các ion này là axit
C. S
2-
, CO
3
2-
, C
6
H
5

O
-
, SO
3
2-
. Các ion này là các bazo D. HS
-
, H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
. Các ion này là axit.
106. Cho dung dịch các chất sau: K
2
HPO
4
(1); Na
2
HPO
3
(3); Ba( NO
3
)
2
(4); CH
3

COOK ( 5).
Dãy các chất nào sau đây cho môi trường trung tính:
A (3) ; (4) B. (3); (5) C. (1) ; (2) ; (3) D. (3); (4); (5)
107. Cho các dung dịch muối sau: Al( NO
3)3
; (NH
4
)
2
SO
4
; NaNO
3
; NH
4
NO
3
; MgCl
2
; FeCl
2
đựng trong các lọ riêng biệt bị
mất nhãn. Nếu chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các chất trên thì dùng chất nào sau đây.
A. CaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. BaCl
2
D. Quỳ tím

108. Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra:
A. Pb ( NO
3
)
2
+ H
2
S B. CuS + H
2
SO
4
C. H
2
S + CuSO
4
D. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl
109. Dung dịch X chứa a mol Mg
2+
, b mol Al
3+
, 0,1 mol SO
4
2-
, 0,6 mol NO
3
-

. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan.
Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05
110. Từ một dung dịch có pH=6 muốn tạo thành dung dịch có pH<6 thì phải cho vào dung dịch đó :
A. một ít muối ăn B. một ít nước C. một ít bazo D. một ít axit
111. Cho V lít dung dịch X có pH=4. Muốn tạo dung dịch có pH=5 thì phải thêm lượng nước với thể tích:
A. 3V B. 1V C. 10V D. 9V
112. 100 ml dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0,1M, K
2
SO
4
0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO
3
)
2
0,1M
và Ba(NO
3
)
2 .
Tính nồng độ mol của Ba(NO
3
)
2
trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2
dung dịch A và B

A. 0,1M ; 6,32 g B. 0,2M ; 7,69g C. 0,2M ; 8,35g D. 0,1M ; 7,69g
113. 100ml dung dịch A chứa AgNO
3
0,06M và Pb(NO
3
)
2
0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa NaCl
0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2
dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl
2
, PbBr
2
đều ít tan.
A. 0,080 M ; 2,458g B. 0,016 M ; 2,185g C. 0,008 M ; 2,297g D. 0,080 M ; 2,607g
114. Một dung dịch CuSO
4
tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO
4
và khối
lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi.
A. 0,1 mol ; 33,1g B. 0,1 mol ; 31,3g C. 0,12 mol ; 23,3g D. 0,08 mol ; 28,2g
115. Một hỗn hợp MgO và Al
2
O
3
có khối lượng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư. Hòa tan chất rắn
còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư vào dung dịch A ,

được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi, khối lượng B giảm đi 0,18g so với khối lượng trước khi nung. Tính
số mol MgO và Al
2
O
3
hỗn hợp trước khi nung
A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al
2
O
3
B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al
2
O
3
C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al
2
O
3
D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al
2
O
3
116. Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3

vào 0,4 mol dung dịch H
2
SO
4
được dung dịch A. Thêm 2,6 mol
NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A. 25,68 gam B. 15,6 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


117. Một dung dịch A gồm hỗn hợp 2 axit HCl và H
2
SO
4
. Để trung hòa 10 ml dung dịch A cần 40 ml dung dịch NaOH
0,5M. Mặt khác nếu lấy 100ml dung dịch A đem cho tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu
được 13,2 gam muối khan. Nồng độ mol/l ion H+ trong mỗi dung dịch axit HCl (1) và H
2
SO
4
(2) là:
A. (1) 0,04M ; (2) 0,05M B. (1) 0,07M ; (2) 0,05M
C. (1) 0,08M ; (2) 0,06M D. Kết quả khác
118. Thổi khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO

2

biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. đáp số khác
119. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO
3
vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu
được là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam
120. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH
4
)
2
CO
3
. Lượng khí CO
2
thu
được (đktc) bằng :
A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. đáp số khác
121. Cho 10,6 gam Na
2
CO
3
vào 12 gam dung dịch H
2
SO
4

98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung
dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g
122. Cho hỗn hợp 3 kim loại A,B,C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit khí H
2
(đktc). Khối
lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g
123. Cho 200g dung dịch Na
2
CO
3
có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với 120g dung dịch HCl, biết sau phản ứng dung dịch
có nồng độ 20%. Giá trị của a% là:
A. 33,1% B. 32,3% C. 31,3% D. 30,2%
124. Cho 10ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/l của ion Ca
2+

trong dung dịch đầu là:
A. 0,5M B. 0,6M C. 0,25M D. 0,55M
125. Hòa tan 2,84 g hỗn hợp 2 muối cacbonat cuả 2 kim loại X và Y kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng
120 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 0,895 lít CO
2
(đo ở 54,6
0

C và 0,9 atm). X, Y là kim loại nào sau đây:
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sa, Sr D. Ba, Ra


101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125

























Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Bài số 5:



Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch

Bảo toàn khối lượng
Câu 1. Cho 50 gam dung dịch BaCl
2
20,8% vào 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
, lọc bỏ kết tủa được dung dịch X. Tiếp tục
cho 50 gam dung dịch H
2
SO
4
9,8% vào dung dịch X thấy thoát ra 0,448 lit khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Nồng độ % của dung dịch Na
2
CO
3
và khối lượng dung dịch thu được sau cùng là:
A. 8,15% và 198,27 gam B. 7,42% và 189,27 gam C. 6,65% và 21,25 gam D. 7,42% và 286,72 gam

Tăng giảm khối lượng
Câu 2. Cho 3,06 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl thu được V lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X được 3,39 gam muối khan. Giá trị V (lit) là:
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,672
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam muối cacbonnat của kim loại hóa trị II trong dung dịch H
2
SO
4
loãng được 3 gam chất
rắn khan. Công thức muối cacbonat của kim loại hóa trị II là:
A. CaCO
3
B. Na
2
CO
3
C. FeCO
3
D. MgCO
3

Câu 4. Cho 26,28 gam hỗn hợp KHCO
3
và NaHCO

3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 6,72 lit khí (đktc). Sau
phản ứng cô cạn được a gam muối khan. Giá trị của a gam là:
A. 34,45 B. 20,15 C. 19,15 D. 19,45
Câu 5. Dẫn V lit khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 750ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M, sau phản ứng khối lượng dung
dịch giảm 5,45 gam và được hỗn hợp 2 muối. Giá trị V lit là:
A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm NaCL và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng bằng khối lượng AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là:
A. 27,88% B. 13,44% C. 15,20% D. 24,50%
Câu 7. Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO
2
, thu được đúng 200ml dung dịch X. Trong dung dịch X
không còn NaOH và nồng độ của ion CO
3
-
là 0,2M. a có giá trị là:
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12
Câu 8. Dung dịch X gồm Na
2
CO
3

, K
2
CO
3
, NaHCO
3
. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với nước vôi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Bảo toàn điện tích
Câu 9. Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lit dung dịch K
2
CO
3
1M
đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml

Câu 10. Có 2 dung dịch, mỗi dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong số các ion
sau: K
+
: 0,15 mol, NH
4
+
: 0,25 mol, H
+
: 0,2 mol, Cl
-
: 0,1 mol, SO
4
2-
: 0,075 mol, NO
3
-
: 0,25 mol, CO
3
2-
: 0,15 mol. Một
trong 2 dung dịch trên chứa:
A. K
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-

B. K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
-
C. NH
4
+
, H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
D. Mg
2+
, H
+
, SO
4
2-
, Cl
-


Câu 11. Dung dịch Y chứa Ca
2+
: 0,1 mol, Mg
2+
: 0,3 mol, Cl
-
: 0,4 mol, HCO
3
-
: y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối
khan thu được là:
A. 37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5
Câu 12. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
, y mol SO
4
2-
. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 13. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K

2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4
gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26
Câu 14. Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,06 mol và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
3
-
0,04 mol ; CO
3
2-
0,03 mol
và Na
+
. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94 B. 5,91 C. 7,88 D. 1,71
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch
X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
có trong X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch
AgNO

3
. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch Y là:
A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Câu 16. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO
3
2-
; 0,1 mol Na
+
; 0,25 mol NH
4
+
; 0,3 mol Cl
-
. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)
2

0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)
2

sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
Câu 17. Trộn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa thu
được là:

A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam D. 2,08 gam
Câu 18. Dung dịch B chứa 3 ion : K
+
, Na
+
, PO
4
3-
. 1 lít dung dịch B tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư thu được 31 gam kết
tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion lần lượt là:
A. 0,3M ; 0,3M ; 0,6M B. 0,1M ; 0,1M ; 0,2M C. 0,3M ; 0,3M ; 0,2M D. 0,3M ; 0,2M ; 0,2M
Câu 19. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
rồi tiến hành đun nóng
thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol/l của (NH
4
)
2
SO

4
và NH
4
NO
3
trong
dung dịch X lần lượt là:
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 1M
Câu 20. Dung dịch X chứa các ion : Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng
dư dung dịch BaCl
2
thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá
trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 21. Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư,
thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 22. Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hidroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dùng tối thiểu 500ml dung
dịch HNO

3
0,55M. Biết hidroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số mol hỗn hợp. Hai kim loại kiềm lần
lượt là:
A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Cs
Câu 23. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,24 lít hỗn
hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hidro là 27. Khối lượng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,3 gam B. 5,8 gam C. 6,3 gam D. 11,6 gam
Đường chéo
Câu 26. Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H
2
O cần dùng để pha thành 400ml dung dịch 2M lần lượt là

A. 20ml, 380ml B. 40ml, 360ml C. 80ml, 320ml D. 100ml, 300ml
Câu 27. Trộn m
1
gam dung dịch NaOH 10% với m
2
gam dung dịch NaOH 40% thu được 60 gam dung dịch 20%. Giá trị
của m
1
, m
2
tương ứng là:
A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam C. 40 gam và 20 gam D. 35 gam và 25 gam
Câu 28. Cần bao nhiêu lít axit H
2
SO
4
(d=1,84) và bao nhiêu lít nước cất (d=1) để pha thành 9 lít dung dịch H
2
SO
4

d=1,28?
A. 2 lít và 7 lít B. 3 lit và 6 lít C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít
Câu 29. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO
3
và BaCO
3
bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml khí CO
2
(đktc).

Thành phần % số mol của BaCO
3
trong hỗn hợp là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 30. Để thu được dung dịch HCl 30% cần lấy a gam dung dịch HCl 55% pha với b gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ a/b
là:
A. 2/5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/2
Câu 31. Để pha được 100ml dung dịch nước muối có nồng độ mol 0,5M cần lấy V ml dung dịch NaCl 2,5M. Giá trị của V

A. 80 B. 75 C. 25 D. 20
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 34,85 gam hỗn hợp 2 muối BaCO
3
và Na
2
CO
3
bằng dung dịch HCl, thu được 4,48 lit khí CO
2

(đktc). Số mol BaCO
3
trong hỗn hợp là:
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05
Câu 33. Hòa tan 55 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO

3
với lượng vừa đủ 500ml axit H
2
SO
4
1M thu được một muối trung
hòa duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X là:
A. 80% CO
2
; 20% SO
2
B. 70% CO
2
; 30% SO
2
C. 60% CO
2
; 40% SO
2
D. 50% CO
2
; 50% SO
2



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.



Bài số 6:



Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch
Sử dụng phương trình ion thu gọn
Câu 34. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl
0,0125M) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 35. Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3

1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H
2

SO
4
1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít
CO
2
(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và
V lần lượt là:
A. 82,4 gam và 2,24 lít B. 4,3 gam và 1,12 lít C. 43 gam và 2,24 lít D. 3,4 gam và 5,6 lít
Câu 36. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 37. Để trung hòa 150ml dd X gồm NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M cần bao nhiêu ml dd chứa HCl 0,3M và H
2
SO
4
0,1M?
A. 180 B. 600 C. 450 D. 90
Câu 38. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn
hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dd X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là:

A. 0,063 lít B. 0,125 lit C. 0,15 lit D. 0,25 lit
Câu 39. Trộn 250ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dd NaOH x(mol/l) được 500ml dd có pH=12.
Giá trị của x là:
A. 0,1 B. 0,12 C. 0,13 D. 0,14
Câu 40. Trộn 3 dd HCl 0,3M ; H
2
SO
4
0,2M và H
3
PO
4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dung dịch Y
gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Để trung hòa 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:
A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000
Câu 41. Cho V lit dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
; 0,05 mol HCl và 0,025 mol H
2
SO

4
đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,2
Câu 42. Dung dịch X gồm các chất NaAlO
2
0,16 mol ; Na
2
SO
4
0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl
2M cần cho vào dung dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là:
A. 0,5 lit hoặc 0,41 lit B. 0,41 lit hoặc 0,38 lit C. 0,38 lit hoặc 0,50 lit D. 0,25 lit hoặc 0,5 lit
Câu 43. Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
; SO
4
2-
; NH
4
+
; Cl
-
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl
2
thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 44. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO

3
2-
; 0,1 mol Na
+
; 0,25 mol NH
4
+
và 0,3 mol Cl
-
. Cho 270 ml dd Ba(OH)
2
0,2M
vào và đun nóng nhẹ. Tổng khối lượng dd X và dd Ba(OH)
2
sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl
2
; 0,03 mol KHCO
3
; 0,05 mol NaHCO
3
; 0,04 mol Na
2
O ; 0,03 mol Ba(NO
3
)
2

vào 437,85 gam H

2
O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là:
A. 420 gam B. 400 gam C. 440 gam D. 450 gam
Khảo sát đồ thị
Câu 46. Sục từ từ V lít khí CO
2

(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2

1M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 3,36 hoặc 4,48 B. 4,48 hoặc 5,60 C. 5,60 hoặc 8,96 D. 3,36 hoặc 5,60
Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2

(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ b mol/l, thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của b là
A. 0,032 B. 0,04 C. 0,048 D. 0,06
Câu 48. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl
3

cho đến
kh
i t
hu
được 11,7 gam kết tủa
thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 0,45 lít hoặc 0,6 lít B. 0,6 lít hoặc 0,65 lít C. 0,65 lít hoặc 0,75 lít D. 0,45 lít hoặc 0,65 lít

Câu 49. Cho 200ml dung dịch AlCl
3

1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.
Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8 B. 2,4 C. 2 D. 1,2
Câu 50. X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X,
khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy ñều thì lượng kết tủa
có trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,6 M B. 5/3 M C. 1 M D. 1,4 M
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Câu 51. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,5M vào 200ml dung dịch NaAlO
2

1M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị của V

A. 0,3 hoặc 0,4 B. 0,4 hoặc 0,7 C. 0,3 hoặc 0,7 D. 0,7
Câu 52. Cho 100ml dung dịch AlCl
3

2M tác dụng với dung dịch KOH 1M.
a) Thể tích dung dịch KOH tối thiểu phải dùng ñể không có kết tủa là
A. 0,2 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,0 lít
b) Cho dung dịch sau phản ứng trên tác dụng với dung dịch HCl 2M ta thu được 3,9 gam kết tủa keo. Thể tích dung
dịch HCl đã dùng là

A. 0,025 lít B. 0,325 lít C. 0,1 lít D. 0,025 hoặc 0,325 lít
Câu 53. Cho 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 180ml hay dùng 340ml
dung dịch NaOH đều thu được một lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
trong thí nghiệm trên là
A. 0,125M B. 0,25M C. 0,375M D. 0,5M
Câu 54. Rót 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l vào cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3

2M. Kết tủa thu được đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,5M B. 7,5M C. 1,5M hoặc 7,5M D. 1,5M hoặc 3M
Câu 55. Dung dịch X gồm các chất NaAlO
2

0,16 mol ; Na
2
SO
4


0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho
vào dung dịch X để được 0,1 mol kết tủa là
A. 0,41 lít hoặc 0,38 lít B. 0,38 lít hoặc 0,8 lít C. 0,50 lít hoặc 0,41 lít D. 0,25 l hoặc 0,50 lít
Câu 56. Một dung dịch chứa x mol NaAlO
2

tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa
sau phản ứng là
A. x = y B. x = 2y C. y > 4x D. y < 4x
Câu 57. Một dung dịch chứa x mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa y mol muối Al
3+
. Điề
u
kiện để thu kết tủa sau
phản ứng là
A. x < 4y B. x > 4y C. x = 2y D. 2y < x < 4y
Câu 58. Cho dung dịch có chứa a mol AlCl
3

vào dung dịch có chứa b mol NaOH, điều kiện để có kết tủa lớn nhất và bé
nhất lần lượt là :
A. b = 3a và b = 4a B. b = 4a và b = 3a C. b = 3a và b ≥ 4a D. b > a và b ≥ 4a
Câu 59. Cho dung dịch có chứa x mol Al
2
(SO
4
)
3


vào dung dịch chứa y mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa
lớn nhất và bé nhất lần lượt là :
A. y = 3x và y ≥ 4x B. y = 4x và y ≥ 5x C. y = 6x và y > 7x D. y = 6x và y ≥ 8x
Câu 60. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2

(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm
thu được sau phản ứng
A. chỉ có CaCO
3
B. chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. có CaCO
3

và Ca(HCO
3
)
2
D. không có CaCO
3

và Ca(HCO
3
)
2

Câu 61. Cho 10 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N
2

và CO
2

đi chậm qua 2 lít dung dịch Ca(OH)
2

0,02M thu được 1 gam kết
tủa. % theo thể tích của CO
2

có trong X là
A. 8,96% hoặc 2,24% B. 15,68% hoặc 8,96% C. 2,24% hoặc 15,68% D. 8,96%
Câu 62. Dẫn từ từ 112 cm
3

khí CO
2

(đktc) qua 200ml dung dịch nước vôi nồng độ aM thì thấy không có khí thoát ra và thu
được 0,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,01 B. 0,015 C. 0,02 D. 0,025
Câu 63. Hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3

có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan vừa đủ trong dung

dịch NaOH được dung dịch Y và 0,672 lít khí. Cho Y tác
dụng
với 200ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z đến
khối lượng không đổi được 3,57 gam rắn. Nồng độ của dung dịch HCl là
A. 0,35M hoặc 0,55 M B. 0,35M hoặc 0,75M C. 0,55M hoặc 0,75 M D. 0,3M hoặc 0,7M
Câu 64. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3

và 0,1 mol H
2
SO
4

đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để t
hu

đ
ược lượng kết tủa trên là
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05
Câu 65. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2

(SO
4
)
3

0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì
giá trị của m là
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95
Câu 66. 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2

0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X cho
đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02 gam. Thể
tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lít
Câu 67. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H
2
SO
4

vừa đủ thu ñược dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M phải
thêm vào dung dịch X để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không ñổi cho ta một chất rắn có khối lượng 10,2 gam là :
A. 1,2 lít hoặc 2,8 lít B. 1,2 lít C. 0,6 lít hoặc 1,6 lít D. 1,2 lít hoặc 1,4 lít
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Bài số 7:




Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch

Quy đổi
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, KHCO
3
và MgCO
3
trong dung dịch HCl dư, thu được
3,36 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,94 gam B. 16,17 gam C. 7,92 gam D. 12,0 gam

Mối quan hệ giữa các đại lượng
Câu 68. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO
2
và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. a = b B. a = 2b C. b = 5a D. a < b < 5a
Câu 69. Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H
3
PO
4
sinh ra hỗn hợp Na
2
HPO
4

+ Na
3
PO
4
. Tỉ
số T = a/b là:
A. 1< T < 2 B. T  3 C. 2 < T < 3 D. T  1
Câu 70. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí
(đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)
Câu 71. Dung dịch X chứa các ion Na
+
: a mol ; HCO
3
-
: b mol ; CO
3
2-
: c mol ; SO
4
2-
: d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất
người ta dùng 100ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ x mol/l. Biểu thức xác định x theo a và b là:

A. x = a+b B. x = a - b C. x = (a+b)/0,2 D. x = (a+b)/0,1
Câu 72. Dung dịch X chứa a mol NaAlO
2
. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol dung dịch HCl thì lượng kết tủa
sinh ra đều như nhau. Tỉ số a/b có giá trị bằng:
A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75

Chọn đại lượng thích hợp
Câu 73. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
9,8% thu được dung
dịch muối sunfat 14,18%. Kim loại M là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
Câu 74. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thì được dung dịch muối có
nồng độ 10,25%. Giá trị của x là:
A. 20 B. 16 C. 15 D. 13
Câu 75. Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối
trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg


1B 2D 3D 4C 5B 6A 7C 8B 9A 10B

11A 12A 13C 14A 15D 16C 17B 18C 19B 20C
21B 22C 23B 24A 25A 26C 27C 28B 29C 30B
31D 32B 33A 34B 35A 36A 37B 38B 39B 40A
41A 42C 43C 44C 45D 46D 47B 48D 49C 50A
51C 52CD 53B 54C 55B 56D 57A 58C 59D 60C
61C 62B 63A 64A 65C 66C 67A 68D 69C 70A
71C 72B 73B 74C 75A










Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×