Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Cung cầu và chính sách của chính phủ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.65 KB, 27 trang )

© 2007 Thomson South-Western
© 2007 Thomson South-Western
Cung cầu và chính sách của chính phủ

Trong thị trường tự do, cung cầu xác định mức
giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm.

Điều kiện cân bằng có thể mang lại hiệu quả,
tuy nhiên không chắc là mọi người đều hài
lòng như vậy.

Một trong những vai trò của nhà kinh tế là
phát triển lý thuyết hổ trợ các chính sách.
© 2007 Thomson South-Western
Kiểm soát giá cả

Thường được thực hiện khi chính phủ tin rằng
thị trường là chưa thỏa đáng với người tiêu
dùng hay nhà sản xuất.

Kết quả là chính phủ áp đặt giá sàn hay giá
trần.
© 2007 Thomson South-Western
Kiểm soát giá cả

Giá trần (hay giá tối đa)

Là mức giá cao nhất mà sản phẩm được bán theo
luật định.

Giá sàn (hay giá tối thiểu



Là mức giá thấp nhất mà sản phẩm được mua theo
luật định.
© 2007 Thomson South-Western
Tác dụng của giá trần đến thị trường

Có 2 tình huống có thể khi chính phủ quy định
giá trần:

Giá trần không có hiệu lực nếu được quy định cao
hơn mức giá cân bằng thị trường tự do.

Giá trần có hiệu lực khi được quy định thấp hơn
mức giá cân bằng thị trường tự do, lúc này giá trần
sẽ tạo ra thiếu hụt.
© 2007 Thomson South-Western
Hình 1 Thị trường với giá trần
(a) Giá trần không có hiệu lực
Quantity of
Ice-Cream
Cones
0
Price of
Ice-Cream
Cone
Equilibrium
quantity
$4
Price
ceiling

Equilibrium
price
Demand
Supply
3
100
The market clears at
$3 and the price
ceiling is ineffective.
© 2007 Thomson South-Western
Hình 1 Thị trường với giá trần
(b) Giá trần có hiệu lực
Quantity of
Ice-Cream
Cones
0
Price of
Ice-Cream
Cone
Demand
Supply
2 Price
ceiling
Shortage
75
Quantity
supplied
125
Quantity
demanded

Equilibrium
price
$3
© 2007 Thomson South-Western
Tác dụng của giá trần đến thị trường

Giá trần có hiệu lực tạo ra

Thiếu hụt Q
D
> Q
S
.

Ví dụ: Thiếu hụt xăng dầu trong những năm 1970 tại Mỷ

Các tác dụng ngoài giá

Ví dụ: xếp hàng. Phân biệt đối xử của người bán
© 2007 Thomson South-Western
Hình 2 Thị trường xăng dầu với giá tối đa
Quantity of
Gasoline
0
Price of
Gasoline
Demand
S
1
S

2
Price ceiling
Q
S
4. . . .
resulting
in a
shortage.
3. . . . the price
ceiling becomes
binding . . .
2. . . . but when
supply falls . . .
P
2
Q
D
P
1
Q
1
© 2007 Thomson South-Western
Hình 3 Kiểm soát tiền thuê nhà
(a)Trong ngắn hạn, cung và cầu đều không co giãn
Quantity of
Apartments
0
Supply
Controlled rent
Rental

Price of
Apartment
Demand
Shortage
© 2007 Thomson South-Western
Hình 3 Kiểm soát tiền thuê nhà
(b) Trong dàì hạn, cung và cầu đều co giãn
0
Rental
Price of
Apartment
Quantity of
Apartments
Demand
Supply
Controlled rent
Shortage
© 2007 Thomson South-Western
Tác dụng của giá sàn đến thị trường
* Có 2 tình huống có thể khi chính phủ quy định
giá sàn:

Giá sàn không có hiệu lực nếu được quy định
thấp hơn mức giá cân bằng thị trường tự do.

Giá sàn có hiệu lực khi được quy định cao hơn
mức giá cân bằng thị trường tự do, lúc này giá
sàn sẽ tạo ra thặng dư hay thừa cung.
© 2007 Thomson South-Western
Hình 4 Thị trường với giá sàn có hiệu lực

Quantity of
Ice-Cream
Cones
0
Price of
Ice-Cream
Cone
Demand
Supply
$4
Price
floor
80
Quantity
demanded
120
Quantity
supplied
Equilibrium
price
Surplus
3
© 2007 Thomson South-Western
Tác dụng của giá sàn có hiệu lực

Giá sàn ngăn cản lượng cung và lượng cầu tiến
tới cân bằng.

Khi giá thị trường đạt đến giá sàn, nó không thể
giảm tiếp đến mức giá cân bằng.

© 2007 Thomson South-Western
Tác dụng của giá sàn có hiệu lực

Giá sàn có hiệu lực tạo ra:

Thặng dư vì Q
S
> Q
D
.

Các tác dụng ngoài giá khác như phân biệt đối xử
từ người mua.

Ví dụ: Tiền lương tối thiều, các hổ trợ trong nông nghiệp
© 2007 Thomson South-Western
Hình 5 Tác dụng của lương tối thiểu đến thị trường lao động
Quantity of
Labor
Wage
0
Labor
Supply
Labor surplus
(unemployment)
Labor
demand
Minimum
wage
Quantity

demanded
Quantity
supplied
© 2007 Thomson South-Western
THUẾ

Chính phủ đánh thuế để tạo nguồn thu cho các
chi tiêu công
© 2007 Thomson South-Western
Tác dụng của Thuế đến thị trường

Thuế làm hạn chế các hoạt động kinh tế.

Khi hàng hóa bị đánh thuế, sản lượng sụt giảm.

Người mua và người bán cùng chia sẽ gánh
nặng thuế
© 2007 Thomson South-Western
Thuế đánh vào sản phẩm

Độ co giãn và phân phối thuế

Phân phối thuế là cách thức phân chia gánh nặng
thuế cho người tiêu dùng và người sản xuất.

Thuế làm thay đổi cân bằng thị trường

Người mua phải trả nhiều hơn và người bán nhận
được ít hơn, bất kể chính phủ đánh thuế vào ai
© 2007 Thomson South-Western

Hình 6 Thuế đánh vào người mua
Quantity of
Ice-Cream Cones
0
Price of
Ice-Cream
Cone
Price
without
tax
Price
sellers
receive
Equilibrium without tax
Tax ($0.50)
Price
buyers
pay
D
1
D
2
Supply,
S
1
A tax on buyers
shifts the demand
curve downward
by the size of
the tax ($0.50).

$3.30
90
Equilibrium
with tax
2.80
3.00
100
© 2007 Thomson South-Western
Hình 7 Thuế đánh vào người bán
2.80
Quantity of
Ice-Cream Cones
0
Price of
Ice-Cream
Cone
Price
without
tax
Price
sellers
receive
Equilibrium
with tax
Equilibrium without tax
Tax ($0.50)
Price
buyers
pay
S

1
S
2
Demand,
D
1
A tax on sellers
shifts the supply
curve upward
by the amount of
the tax ($0.50).
3.00
100
$3.30
90
© 2007 Thomson South-Western
Độ co giãn và phân phối thuế

Tác dụng củ thuế là gì?

Thuế làm hạn chế hoạt
động kinh tế.

Khi sản phẩm bị đánh
thuế, sản lượng giảm.

Người mua, người bán
cùng chia sẽ gánh nặng
thuế
© 2007 Thomson South-Western

Hình 8 Thuế đánh vào thị trường lao động
Quantity
of Labor
0
Wage
Labor demand
Labor supply
Tax wedge
Wage workers
receive
Wage firms pay
Wage without tax
© 2007 Thomson South-Western
Độ co giãn và phân phối thuế

Thuế được chia cho người mua, người bán theo
tỉ lệ nào?

Tác dụng của thuế đánh vào người mua có khác
gì thuế đánh vào người bán?

Câu trả lời nằm ở độ co giãn của cầu và của
cung theo giá
© 2007 Thomson South-Western
Hình 9 Thuế được phân phối thế nào?
Quantity
0
Price
Demand
Supply

Tax
Price sellers
receive
Price buyers pay
a) Cung co giãn, cầu không co giãn
2. . . . the
incidence of the
tax falls more
heavily on
consumers . . .
1. When supply is more elastic
than demand . . .
Price without tax
3. . . . than
on producers.

×