Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI HSG TỔNG HỢP ( Đề số 14) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.08 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HSG TỔNG HỢP
( Đề số 14)

Bài 1: Một hình trụ có tiết diện đáy S = 450cm
2
đựng nước. Người ta
thả vào bình một thỏi nước đá dạng hình hộp chữ nhật, khối lượng m
1
=
360g.
a. Xác định khối lượng nước m trong bình, biết rằng tiết diện ngang
của thỏi đá là S
1
= 80cm
3
và vừa chạm đủ đáy bình. Khối lượng riêng của
nước đá là D
1
= 0,9 kg/dm
3
.
b. Xác định áp suất gây ra tại đáy bình khi:
- Chưa có nước đá
- Vừa thả nước đá
- Nước đá tan hết.
Câu 2 : Một người chèo một con thuyền qua sông nước chảy. Muốn
cho thuyền đi theo đường thẳng AB vuông góc với bờ người ấy phải luôn
chèo thuyền hướng theo đường thẳng AC (hình vẽ).
C B
Biết bờ sông rộng 400m.
Thuyền qua sông hết 8 phút 20 giây.


Vận tốc thuyền đối với nước là 1m/s . A
Tính vận tốc của nước đối với bờ
Câu 3 : Cho mạch điện như hình vẽ. R
1
1

Khi khoá K ở vị trí 1 thì am pe kế chỉ 4A. 2
Khi K ở vị trí 2 thì am pe kế chỉ 6,4 R
3

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn không A
đổi bằng 24 V. Hãy tính các giá trị điện trở


R
1
, R
2
và R
3
. Biết rằng tổng giá trị điện
trở R
1
và R
3
bằng 20

.

Câu 4(3 điểm)

Hai vật chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Nếu
chúng chuyển động lại gần nhau thì cứ sau 5 giây khoảng cách giữa chúng
giảm 8 m. Nếu chúng chuyển động cùng chiều (độ lớn vận tốc như cũ) thì cứ
sau 10 giây khoảng cách giữa chúng lại tăng thêm 6m. Tính vận tốc của mỗi
vật.
Câu 5(3 điểm)
Trong hai bình cách nhiệt có chứa hai chất lỏng khác nhau ở hai nhiệt
độ ban đầu khác nhau. Người ta dùng một nhiệt kế, lần lượt nhúng đi nhúng
lại vào bình 1, rồi vào bình 2. Chỉ số của nhiệt kế lần lượt là 40
0
C; 8
0
C;
39
0
C; 9,5
0
C.
a) Đến lần nhúng tiếp theo nhiệt kế chỉ bao nhiêu?
b) Sau một số rất lớn lần nhúng như vậy, nhiệt kế sẽ chỉ bao nhiêu?

×