Phòng giáo dục yên định
Trờng thcs định công
đề thi môn hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên ngời gia đề: Bùi Văn Thanh
Thành viên thẩm định đề: Nguyễn Văn Điều
đề thi
Câu I: (4 điểm)
1. Từ các nguyên liệu ban đầu là quặng Sắt Pirit FeS
2
, muối ăn, không khí, nớc, các
thiết bị và hoá chất cần thiết, có thể điều chế đợc FeSO
4
, Fe(OH)
3
, NaHSO
4
. Viết các ph-
ơng trình hoá học điều chế các chất đó?
2. Bằng phơng pháp hóa học, hãy tách riêng Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm
Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,SiO
2
.
Câu II : (6,5đ)
1, Hãy dùng một hoá chất để nhận biết 6 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dung dịch sau :
K
2
CO
3
; (NH
4
)
2
SO
4
; MgSO
4
; Al2(SO
4
)
3
; FeCl
3
2, Tìm công thức hoá học của các chữ cái A, B, C , D, E, G và viết các phơng trình hoá
học biểu diễn các biến hoá sau :
a, Al
A
B
C
A
NaAlO
2
b, Fe
D
E
Fe
2
O
3
D
F
G
FeO
CâuIII:( 3 điểm)
Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol AlCl
3
.Hỏi thu dung
dịch chứa chất gì ? bao nhiêu mol?
C U IV : (6,5 điểm)
Cho 14,8 gam gồm kim loại hoá trị II, oxit v muối sunfat của kim loại đó tan v o
dd H
2
SO
4
loãng d thu đợc dd A v 4,48 lít khí ở đktc. Cho NaOH d v o dd A thu đ ợc kết
tủa B. Nung B đến nhiệt độ cao thì còn lạii 14 gam chất rắn.
Mặt khác, cho 14,8 gam hổn hợp v o 0,2 lít dd CuSO
4
2M. Sau khi phản ứng kết thúc,
tách bỏ chất kết tủa rồii đem cô cạn dd thì thu đợcc 62 gam chất rắn.
Xác định kim loại.
1
Hớng dẩn chấm
Ni dung tr li
10 điểm
Câu i.
4,0 điểm
- Nung quặng Sắt Pirit trong không khí:
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
- Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp:
2NaCl + 2 H
2
O 2 2NaOH + 2Cl
2
+ H
2
- Điều chế Fe:
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
- Điều chế H
2
SO
4
:
2SO
2
+ O
2
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
- Điều chế FeSO
4
:
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
- Điều chế Fe(OH)
3
:
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
- Điều chế NaHSO
4
:
NaOH + H
2
SO
4
NaHSO
4
+ H
2
O
0,5 điểm
O,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu ii
6,5 điểm
1.
Cho dung dịch NaOH vào cả 6 lọ dung dịch .
+ Nếu không có phản ứng là dung dịch K
2
CO
3
(0,25 đ) .
Nếu có chất mùi khai bốc lên là ( NH
4
)
2
SO
4
PTHH: ( NH
4
)
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2 NH
3
+ 2H
2
O
+ Nếu có chất kết tủa trắng hơi xanh là FeCl
2
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl.
Trắng hơi xanh
+ Nếu có chất kết tủa nâu đỏ là FeCl
3
.
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl.
(Nâu đỏ)
+ Nếu có chất kết tủa trắng không tan là MgSO
4
(2,0 điểm)
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
2
to
Điện phân
có màng ngăn
t
0
t
0
V
2
O
5
t
0
MgSO
4
+ NaOH NO
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
trắng
+ Nếu có chất kết tủa trắng tạo thành sau đó tan trong dung dịch NaOH
d là Al
2
(SO
4
)
3
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 3 Na
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
2.
a, Al A B C A NaAlO
2
- A Tạo ra từ Al - A Tạo NaAlO
2
A là Al
2
O
3
-A là Al
2
O
3
C là Al(OH)
3
B Là muối tan của nhôm.
Ta có dãy biến hoá là :
Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
NaA1O
2
Phơng trình hoá học
(1) 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(2) Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+
3H
2
O
(3) Al
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+3NaCl (4) 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+3H
2
O
(5) Al
2
O
3
+2NaOH 2NaAlO
2
+H
2
O
b, Fe D Fe
2
O
3
D
D là muối sắt
III. VD: FeCl
3
E Fe
2
O
3
E là Fe(OH)
3
G FeO
G là Fe(OH)
2
F là muối (II) VD: FeCl
2
Ta có dãy biến hoá :
FeFeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
FeCl
3
FeCl
2
Fe(OH)
2
FeO
Phơng trình hoá học
(1) 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
(2) FeCl
3
+ 3 NaOH Fe(OH)
3
+
3NaCl
(3) 2 Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+3H
2
O (4) FeO
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+
3H
2
O
(5)2FeCl
3
+Fe 3FeCl
2
(6) FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
(7) Fe(OH)
2
FeO + H
2
O
0,5 điểm
(4,5 điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
tt
0
tt
0
tt
0
tt
0
tt
0
Câu III.
3,0 điêm
P/Ư: 3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3 NaCl (1)
a b
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ H
2
O
(2) (1/4đ)
Theo P/Ư(1)
Khi a =3b dung dịch có chứa NaCl với số mol = số mol kiềm =
a = 3b (1/4đ)
Khi a < 3b dung dịch có chứa NaCl với số mol = số mol kiềm =
a Và chứa
AlCl
3
Với số mol = b - 1/3 a
(1/4đ)
Khi a > 3b phản ứng (1) d kiềm với số mol kiềm d là a - 3b
nên:
Theo (1),(2)
Khi a - 3b = b tức a = 4b dung dịch có chứa NaCl với số mol =
3b và có chứa
NaAlO
2
= b ( mol) hay a -
3b (mol) (1/4đ)
Khi a - 3b < b tức a < 4b dung dịch có chứa NaCl với số mol =
3b
NaAlO
2
= a - 3b (mol)
(1/4đ)
Khi a - 3b > b tức a > 4b dung dịch có chứa NaCl với số mol =
3b
NaAlO
2
= b (mol) Và NaOH d = a - 3b - b =
a - 4b (1/4đ)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu iV:
6,5 điểm
Gi M l kớ hiu ca kim loi v l nguyờn t khi ca kim loi.
Cụng thc ca oxit v mui sunfat kim loi ln lt l MO v MSO
4
.
Gi x, y, z ln lt l s mol ca M, MO v MSO
4
.
Theo bi ra, khi lng ca hn hp l 14,8 gam.
Ta cú: x.M + (M + 16)y + (M + 96)z = 14,8 (I)
-Phn ng ca hn hp vi dd H
2
SO
4
:
im)
M + H
2
SO
4
MSO
4
+ H
2
(1)
x mol x mol x mol
MO + H
2
SO
4
MSO
4
+ H
2
O (2)
y mol y mol
MSO
4
+ H
2
SO
4
khụng phn ng
z mol
Theobi ra, n
H
2
= x =
2,0
4,22
48,4
=
(mol)
Theo (1), n
M
= n
H
2
= x = 0,2 (mol) (*)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4
Dung dịch A chứa (x + y + z) mol MSO
4
và H
2
SO
4
dư sau các p.ư (1)
và (2).
-Dung dịch A tác dụng với NaOH:
MSO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ M(OH)
2
↓ (3)
(x + y + z) mol (x + y + z) mol
NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O (4)
- Nung kết tủa B:
M(OH)
2
↓
→
o
t
MO + H
2
O (5)
(x + y + z) mol (x + y + z) mol
Theo bài ra, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa B là 14
gam.
Ta có: (M + 16) (x + y + z) = 14 (II)
- Phản ứng của hỗn hợp với CuSO
4
: Chỉ có M phản ứng.
Theo bài ra, n
CuSO
4
= 0,2.2 = 0,4 (mol)
M + CuSO
4
→ MSO
4
+ Cu (6)
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
Theo (*), n
M
= 0,2 mol.
Từ (6) suy ra n
CuSO
4
tgpư
= n
M
= 0,2 (mol)
Sau p. ư (6), CuSO
4
còn dư 0,4 – 0,2 = 0,2 (mol)
Vậy chất rắn thu được sau khi chưng khô dung dịch gồm (z + 0,2)
mol MSO
4
và 0,2 mol CuSO
4
.
(0,5 điểm)
Ta có: (M + 96) (z + 0,2) + (0,2.160) = 62 (III)
Từ (I), (II) và (III) ta có hệ phương trình sau:
x.M + (M + 16)y + (M + 96)z = 14,8 (I)
(M + 16) (x + y + z) = 14 (II)
(0,5 điểm)
(M + 96) (z + 0,2) + (0,2.160) = 62 (III)
xM + My + 16y + Mz + 96z = 14,8 (a)
⇔
Mx + My + Mz + 16x + 16y + 16z = 14 (b)
Mz + 0,2M + 96z + 19,2 + 32 = 62 (c)
Lấy (a) trừ (b) ta được: 80z – 16x = 0,8 (d)
Thay x = 0,2 ở (*) vào (d) ta được: 80z = 4
⇒
z = 0,05
Thay z = 0,05 vào (c) ta tìm được M = 24.
VËy kim lo¹i cÇn t×m lµ Mg
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
5