Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.03 KB, 29 trang )

Bài 6
Bài 6
:
:
* Kiểm tra bài cũ:
* Kiểm tra bài cũ:
1. Tại sao NST được coi là cơ sở vật chất
1. Tại sao NST được coi là cơ sở vật chất
của
của
tính
tính
di truyền ở cấp độ phân tử?
di truyền ở cấp độ phân tử?
A.
A.
Vì NST là cấu trúc mang gen, các gen trên một
Vì NST là cấu trúc mang gen, các gen trên một
NST được sắp xếp theo trình tự xác định và di
NST được sắp xếp theo trình tự xác định và di
truyền cùng nhau
truyền cùng nhau
B.
B.
Vì bộ NST đặc trưng cho loài được duy trì ổn
Vì bộ NST đặc trưng cho loài được duy trì ổn
định qua các thế hệ
định qua các thế hệ
C.
C.
Vì NST có các chức năng:


Vì NST có các chức năng:
+ Lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền
+ Lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền
+ Truyền đạt thông tin di truyền
+ Truyền đạt thông tin di truyền
+ Có khả năng bị biến đổi
+ Có khả năng bị biến đổi
D.
D.
Vì NST điều hòa hoạt động của gen thông qua
Vì NST điều hòa hoạt động của gen thông qua
các mức cuộn xoắn
các mức cuộn xoắn
C
2. Cho biết trong các hiện tượng sau, đâu
2. Cho biết trong các hiện tượng sau, đâu
là biến đổi bất thường (đột biến) xảy ra
là biến đổi bất thường (đột biến) xảy ra
trong vật chất di truyền?
trong vật chất di truyền?
A.
A.
Gen bị mất 1 cặp nu
Gen bị mất 1 cặp nu
B.
B.
Lactôzơ làm biến đổi cấu trúc của
Lactôzơ làm biến đổi cấu trúc của
prôtein ức chế, khiến chất này không
prôtein ức chế, khiến chất này không

gắn được vào vùng vận hành trên gen
gắn được vào vùng vận hành trên gen
C.
C.
1 tế bào của ruồi giấm có bộ NST
1 tế bào của ruồi giấm có bộ NST
2n=16
2n=16
D.
D.
NST bị mất đoạn đầu mút
NST bị mất đoạn đầu mút
A
C
D
Đột biến gen
Đột biến NST
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến số lượng NST
I. Khái niệm
I. Khái niệm


-
Đột biến cấu trúc NST là biến đổi về cấu
Đột biến cấu trúc NST là biến đổi về cấu
trúc NST dẫn đến sự sắp xếp lại các gen,
trúc NST dẫn đến sự sắp xếp lại các gen,
làm thay đổi hình dạng của NST
làm thay đổi hình dạng của NST

-
Ví dụ: ABCDE.FGH
Ví dụ: ABCDE.FGH


ABCDE.FG
ABCDE.FG
Đột biến
II. Các dạng đột biến cấu trúc NST
II. Các dạng đột biến cấu trúc NST
-
4 dạng: + Mất đoạn
4 dạng: + Mất đoạn
+ Lặp đoạn
+ Lặp đoạn
+ Đảo đoạn
+ Đảo đoạn
+ Chuyển đoạn
+ Chuyển đoạn
-
Mất đoạn
Mất đoạn
:+ Là đột biến làm mất từng
:+ Là đột biến làm mất từng
đoạn NST
đoạn NST
Ví dụ:
Ví dụ:
CA EB D
F HG

Mất đoạn
CA EB D
F G
-
Lặp đoạn:
Lặp đoạn:
Là đột biến mà một đoạn NST
Là đột biến mà một đoạn NST
có thể lặp lại một hay nhiều lần
có thể lặp lại một hay nhiều lần


Ví dụ:
Ví dụ:
CA EB D
F HG
D E
F
A
HCB G CB
Lặp
đoạn
-
Đảo đoạn:
Đảo đoạn:
Là đột biến trong đó một đoạn
Là đột biến trong đó một đoạn
NSt đứt ra rồi đảo ngược 180 độ và gắn
NSt đứt ra rồi đảo ngược 180 độ và gắn
lại với nhau tại vị trí cũ

lại với nhau tại vị trí cũ


Ví dụ:
Ví dụ:
CA EB D
F HG
CA ED B
F HG
Đảo
đoạn
-
Chuyển đoạn
Chuyển đoạn
: Là đột biến có sự trao đổi
: Là đột biến có sự trao đổi
đoạn trong một NSt hoặc giữa các NST
đoạn trong một NSt hoặc giữa các NST
không tương đồng
không tương đồng


Ví dụ:
Ví dụ:
CA EB D
F HG
CA EB D
F HG
EOM N D F HGC
A QP

R
B
QOM N P
R
A E CBD F HG
Chuyển đoạn
giữa 2 NST
Chuyển đoạn
trong cùng NST
III. Nguyên nhân, cơ chế phát
III. Nguyên nhân, cơ chế phát
sinh, hậu quả và vai trò của ĐB
sinh, hậu quả và vai trò của ĐB
cấu trúc NST
cấu trúc NST
1. Nguyên nhân
1. Nguyên nhân
Máy bay Mỹ dải chất độc màu
da cam
Nạn nhân bị di chứng
Ô nhiễm nguồn nước
Nguyên nhân bên ngoài: + Các tác nhân
vật lý: tia phóng xạ, tia tử ngoại
+ Hóa chất độc
hại
Nguyên nhân bên trong: Rối loạn
sinh lý nội bào
2. Cơ chế phát sinh và hậu quả
2. Cơ chế phát sinh và hậu quả
* Nghiên cứu mục II; 2.III SGK, thảo luận

* Nghiên cứu mục II; 2.III SGK, thảo luận
nhóm và hoàn thành phiếu học tập sau
nhóm và hoàn thành phiếu học tập sau
Cơ chế phát sinh
Cơ chế phát sinh
Hậu quả
Hậu quả
Mất đoạn
Mất đoạn
Lặp đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Đảo đoạn
Chuyển
Chuyển
đoạn
đoạn
Cơ chế,
Cơ chế,
hậu quả
hậu quả
chung
chung
1 đoạn NST bị đứt gãy,
tiêu biến
1 đoạn NST bị đứt, dính
vào NST tương đồng
1 đoạn NST bị đứt, quay
180°, gắn vào vị trí cũ
1 đoạn NST này chuyển sang 1 NST

khác và ngược lại chuyển đoạn →
tương hỗ
1 đoạn/cả NST này sát nhập vào NST
khác Chuyển đoạn không tương hỗ→
NST bị đứt gãy hoặc rối
loạn trong trao đổi chéo
Mất gen gây →
chết/giảm sức sống
Tăng cường/giảm bớt sự
biểu hiện tính trạng
Không mất gen ít ảnh →
hưởng đến sức sống
1 đoạn NST này chuyển sang
1 NST khác và ngược lại →
chuyển đoạn tương hỗ
1 đoạn/cả NST này sát nhập
vào NST khác → Chuyển
đoạn không tương hỗ
Thay đổi hình dạng NST/
thay đổi trật tự sắp xếp
các gen
* Dựa vào phiếu học tập để hoàn thành sơ
* Dựa vào phiếu học tập để hoàn thành sơ
đồ khuyết sau
đồ khuyết sau
Lặp đoạn và
mất đoạn
Lặp đoạn và
mất đoạn
Tác nhân

Gây
Đột biến
NST
đang
nhân
đôi
NST
đứt gãy
1 đoạn
Rối loạn
trao đổi
chéo
Mất đoạn
Dính vào chỗ mới
trên NST đó
Dính vào
NST không
tương đồng
Mất đoạn và
Trao đổi chéo giữa
các NST không
tương đồng






Sơ đồ cơ chế phát sinh các dạng
đột biến cấu trúc NST

Tác nhân
Gây
Đột biến
Mất đoạn và
Chuyển đoạn
không tương hỗ
TĐC không cân
Giữa các NST
tương đồng
Chuyển đoạn
trong
cùng NST
Đảo đoạn
Quay 180°,gắn
vào chỗ cũ
Tiêu biến
Chuyển đoạn
tương hỗ
Dính vào NST
tương đồng
Trao đổi chéo giữa
các NST không
tương đồng
Lặp đoạn và
mất đoạn
NST
đang
nhân
đôi
NST

đứt gãy
1 đoạn
Rối loạn
trao đổi
chéo
Mất đoạn
Dính vào chỗ mới
trên NST đó
Dính vào
NST không
tương đồng
Lặp đoạn và
mất đoạn
Đáp án
-
Hậu quả
Hậu quả
:
:
Mất đoạn NST 21 ở
người
Ung thư máu (bạch cầu ác tính)
Đại mạch tự nhiên
Dạng đột biến (hoạt tính
amilaza tăng)
Sản xuất bia từ
lúa mạch
3. Vai trò
3. Vai trò
-

Với thực tiễn
Với thực tiễn
:
:
+ dùng ĐB mất đoạn
+ dùng ĐB mất đoạn


xác định vị trí gen
xác định vị trí gen
trên NST
trên NST
ví dụ: lập bản đồ gen người
ví dụ: lập bản đồ gen người
+ ĐB chuyển đoạn NST
+ ĐB chuyển đoạn NST


chuyển gen, tổ
chuyển gen, tổ
hợp gen trong tạo giống
hợp gen trong tạo giống


-
Với tiến hóa
Với tiến hóa
: ĐB cấu trúc NST làm phát
: ĐB cấu trúc NST làm phát
sinh vật chất di truyền (VCDT) mới

sinh vật chất di truyền (VCDT) mới




nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
Ví dụ: Lặp đoạn → tạo ra VCDT bổ sung
Ví dụ: Lặp đoạn → tạo ra VCDT bổ sung
Đảo đoạn → tạo ra nhiều nòi, thứ mới
Đảo đoạn → tạo ra nhiều nòi, thứ mới
* Củng cố:
* Củng cố:
Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho các câu
Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho các câu
trắc nghiệm sau
trắc nghiệm sau

×