Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương 2: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.2 KB, 7 trang )

Chương 2: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Mục tiờu bài dạy
1. Kiến thức
- nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ.
- Giải thích lợi thế của kích thước nhỏ ở tế bào nhân sơ.
- Trỡnh bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên
tế bào vi khuẩn.
2. Kỹ năng
Phõn tớch hỡnh vẽ, tư duy so sánh – phân tích – tổng hợp, hoạt động
độc lập của học sinh.
3. Thái độ
Thấy rừ tớnh thống nhất của tế bào.
II. Phương tiện dạy học
- Phiếu học tập để thảo luận nhóm.
- Tranh vẽ phúng hỡnh 7.1 và 7.2 SGK. Tế bào động vật, thực vật.
III. Phương phỏp dạy học
- Thuyết trỡnh
- Hỏi đáp
- Hoạt động của HS với SGK
IV. Tiến trỡnh dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Khụng kiểm tra – mới ụn tập và kiểm tra 15 phỳt.
3. Hoạt động dạy và học
a. Mở bài
GV: Có bao giờ các em thấy tế bào thật chưa? Trông chúng như thế
nào? Để quan sát được tế bào thỡ người ta sử dụng dụng cụ gỡ?
b. Bài mới

Hoạt động I: Tìm hiểu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ


HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung

I) Đặc điểm chung của tế
bào nhân sơ
-Treo tranh vẽ H7.1,H7.2
(SGK). H/d HS quan sát, y/c
nêu đặc điểm
-Cá nhân trả
lời, lớp nhận
xét, bổ sung
-Chưa có nhân hoàn chỉnh
-KT nhỏ (1-5 micromet) =
1/10 TBNT
-TBC không có hệ thống nội
màng, không có các bào
quan có màng bao bọc
-Nêu vấn đề: Cắt 2 miếng
khoai tây: 1cm x 1cm x 1cm
và 2cm x 2cm x2cm. Nhúng
2 miếng vào dung dịch nước
màu

-H: Cùng 1cm
3
nhưng diện
tích tiếp xúc với nước màu
có gì khác nhau?
- Cá nhân trả

lời

-H:Vậy, kích thước nhỏ của
TBNS có lợi ích gì?
-ưu thế của kích thước nhỏ:
Tỉ lệ S/V lớn, tốc độ TĐC
nhanh → Sinh trưởng, sinh
sản nhanh, số lượng tăng
nhanh
-Nêu ví dụ: Vi khuẩn E.coli
nếu nuôi cấy thích hợp cứ 20
phút phân chia 1 lần, tế bào
người nuôi cấy 24h p/c 1 lần

Hoạt động II: Tìm hiểu cấu tạo tế bào nhân sơ
HĐ của giáo viên HĐ của học Nội dung
sinh
II) Cấu tạo của tế bào nhân sơ
(Vi khuẩn)
-H/d HS quan sát H7.2
(SGK), y/c kể tên các
thành phần của TBNS?
-Cá nhân trả
lời, nhận xét, bổ
sung (Vùng
nhân, TBC,
MSC, thành,
lông, roi)



1) Thành tế bào, màng sinh
chất, lông, roi
-Y/c HS nghiên cứu
SGK, mô tả cấu tạo
thành tế bào?
-Độc lập n/c
SGK, mô tả cấu
tạo thành TB
-Thành tế bào:
+Cấu tạo từ peptidoglican →
quy định hình dạng tế bào
+Dựa vào cấu tạo tế bào chia
làm 2 loại: Gram âm (khi
nhuộm thành màu đỏ) và Gram
dương (khi nhuộm thành màu
tím)
+1 số TBNS có vỏ nhầy ngoài
TB → Hạn chế sự thực bào của
bạch cầu
-GT phụ lục (những
điểm khác nhau giữa
VK gram âm và VK
gram dương)
-Phân biệt 2
loại VK gram
âm và gram
dương

-H: Hãy mô tả cấu tạo
của photpholipit?

-Hệ thống kiến
thức đã học,
nêu cấu tạo
(1Glixerol + 2
axitbéo +
1photphat)
-Màng sinh chất: PhotphoLipit
kép + Protein → TĐC và bảo
vệ tế bào
-Lông (nhung mao): giúp VK
bám trên giá thể
-Roi (tiên mao): giúp VK di
chuyển
-Y/c HS trả lời lệnh
(SGK)
-Trả lời, y/c nêu
rõ: tế bào hồng
cầu → chứng tỏ
thành tế bào

quy định hình
dạng

2) Tế bào chất
-Y/c HS quan sát H7.2
+SGK để mô tả cấu tạo
của tế bào chất?
-Bào tương: Không có hệ thống
nội màng, bào quan có màng
bọc. 1 số VK có hạt dự trữ

-Riboxom (rARN + Pr): Không
màng, kích thước nhỏ → tổng
hợp Pr
-H: Hãy đọc SGK và
mô tả cấu tạo và chức
năng của vùng nhân?
-Cá nhân trả
lời, nhận xét, bổ
sung
3) Vùng nhân
-Cấu tạo: Không màng, chỉ
chứa ADN dạng vòng, 1 số
chứa plasmit
-Chức năng: Chứa VCDT
(ADN, plasmit) → điều khiển
mọi hoạt động sống của tế bào

3) Củng cố:
-Đọc ghi nhớ
-(Thảo luận) : Lợi dụng đặc tính TBNS có khả năng sinh sản nhanh,
trong thực tế người ta đã có những ứng dụng nào?
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
-Trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài 8



Phụ lục: Phân biệt vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm
Tính chất Gram dương Gram âm
1. Phản ứng với chất

nhuộm gram
2. Lớp peptidoglican
3. Vỏ nhầy
4. Chống chịu với tác
nhân vật lí
5. Chống chịu muối, điều
kiện khô hạn
-Giữ màu tím

-Dày, nhiều lớp
-Không có
-Khả năng chịu nhiệt
cao
-Cao
-Giữ màu đỏ

-Mỏng, 1 lớp
-Có
-Khả năng chịu nhiệt
thấp
-Thấp

×