Cấu trúc của Tế bào thực vật
Cấu trúc của Tế bào thực vật
MỘT SỐ BÀO QUAN CỦA TẾ BÀO
Thạc Sĩ. Nguyễn thị Hồng Nhung
Cấu trúc của tế bào
Cấu trúc của tế bào
ñoäng vaät
ñoäng vaät
a. Trung thể
a. Trung thể
b.Ống vi th
b.Ống vi th
c.Thể nhỏd. Bộ Golgi
c.Thể nhỏd. Bộ Golgi
e.L
e.L
ư
ư
ới nội sinh chất không hạt
ới nội sinh chất không hạt
f.Màng sinh chất
f.Màng sinh chất
g.L
g.L
ư
ư
ới nội sinh chất có hạt
ới nội sinh chất có hạt
h. Ribosome
h. Ribosome
h. Ribosome
h. Ribosome
i. Hạch nhân
i. Hạch nhân
k. Chất nhiễm sắc
k. Chất nhiễm sắc
j. Nhân
j. Nhân
m. Lông hay roi
m. Lông hay roi
n. Ti thể
n. Ti thể
o. Bào t
o. Bào t
ươ
ươ
ng
ng
p. Lysosome
p. Lysosome
Gồm: - Dịch bào t
Gồm: - Dịch bào t
ươ
ươ
ng
ng
- Thể vùi
- Thể vùi
- Bào quan.
- Bào quan.
Bào t
Bào t
ươ
ươ
ng
ng
(tế bào chất)
(tế bào chất)
Bào t
Bào t
ươ
ươ
ng
ng
(tế bào chất)
(tế bào chất)
Dịch bào t
Dịch bào t
ươ
ươ
ng:
ng:
+ Thể keo, trong suốt.
+ Thể keo, trong suốt.
+ Thành phần gồm: n
+ Thành phần gồm: n
ư
ư
ớc chủ yếu (85%), protein
ớc chủ yếu (85%), protein
dạng sợi, enzyme, acid amin, lipide, protein, acid béo,
dạng sợi, enzyme, acid amin, lipide, protein, acid béo,
nucleotide, ion…
nucleotide, ion…
+ Dịch bào t
+ Dịch bào t
ươ
ươ
ng luôn chuyển
ng luôn chuyển
đ
đ
ộng.
ộng.
+ Là n
+ Là n
ơ
ơ
i diễn ra các phản ứng
i diễn ra các phản ứng
đ
đ
ồng hóa và dị hóa
ồng hóa và dị hóa
hoặc là n
hoặc là n
ơ
ơ
i tích trữ các chất dự trữ cho tế bào.
i tích trữ các chất dự trữ cho tế bào.
Thể vùi
Thể vùi
:
:
tập trung các chất dự trữ :
tập trung các chất dự trữ :
+ Ở tế bào
+ Ở tế bào
đ
đ
ộng vật: hạt glycogen, các giọt
ộng vật: hạt glycogen, các giọt
mỡ
mỡ
+ Ở tế bào thực vật: hạt tinh bột, tinh thể
+ Ở tế bào thực vật: hạt tinh bột, tinh thể
muối, tinh thể protein, chất cặn bã
muối, tinh thể protein, chất cặn bã
Bào quan
Bào quan
:
:
Mỗi bào quan
Mỗi bào quan
đ
đ
ảm nhiệm một vài chức
ảm nhiệm một vài chức
n
n
ă
ă
ng của tế bào.
ng của tế bào.
Bào t
Bào t
ươ
ươ
ng
ng
(tế bào chất)
(tế bào chất)
RIBOSOME
RIBOSOME
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
- Đ
- Đ
ư
ư
ợc cấu tạo từ 2
ợc cấu tạo từ 2
đơ
đơ
n vị d
n vị d
ư
ư
ới (subunit):
ới (subunit):
đơ
đơ
n vị d
n vị d
ư
ư
ới lớn và
ới lớn và
đơ
đơ
n vị d
n vị d
ư
ư
ới nhỏ.
ới nhỏ.
- Ribosome có thể :
- Ribosome có thể :
+ Ở trạng thái tự do
+ Ở trạng thái tự do
+ Gắn ở mặt ngoài của l
+ Gắn ở mặt ngoài của l
ư
ư
ới nội chất
ới nội chất
+ Hai
+ Hai
đơ
đơ
n vị d
n vị d
ư
ư
ới kết hợp với nhau khi
ới kết hợp với nhau khi
thực hiện chức n
thực hiện chức n
ă
ă
ng tổng hợp protein
ng tổng hợp protein
Ribosome
Ribosome
Hình 2 – Cấu tạo của ribosome
Hình 2 – Cấu tạo của ribosome
Hình 3 – Cấu tạo của chuỗi polyribosome
Hình 3 – Cấu tạo của chuỗi polyribosome
2. Chức n
2. Chức n
ă
ă
ng
ng
-
-
Là
Là
n
n
ơ
ơ
i diễn ra quá trình giải mã
i diễn ra quá trình giải mã
đ
đ
ể tổng hợp
ể tổng hợp
nên chuỗi polypeptide.
nên chuỗi polypeptide.
+ Ribosome ở trạng thái tự do: sản xuất
+ Ribosome ở trạng thái tự do: sản xuất
protein hoà tan
protein hoà tan
+ Ribosome trên l
+ Ribosome trên l
ư
ư
ới nội sinh chất: sản xuất
ới nội sinh chất: sản xuất
protein
protein
đ
đ
óng gói nh
óng gói nh
ư
ư
men của tiêu thể,
men của tiêu thể,
kháng thể, hormonv.v
kháng thể, hormonv.v
…
…
Ribosome
Ribosome
L
L
Ư
Ư
ỚI NỘI SINH CHẤT CÓ HẠT
ỚI NỘI SINH CHẤT CÓ HẠT
(MẠNG NỘI CHẤT NHÁM)
(MẠNG NỘI CHẤT NHÁM)
1. Cấu tạo
1. Cấu tạo
- Hệ thống gồm các túi dẹt
- Hệ thống gồm các túi dẹt
- Nối thông với khoảng quanh nhân và màng
- Nối thông với khoảng quanh nhân và màng
sinh chất
sinh chất
- Có các hạt ribosome bám vào bề mặt
- Có các hạt ribosome bám vào bề mặt
- Phần không hạt gọi là
- Phần không hạt gọi là
đ
đ
oạn chuyển tiếp
oạn chuyển tiếp
- Phát triển ở tế bào tuyến chuyên hoặc ở các
- Phát triển ở tế bào tuyến chuyên hoặc ở các
tế bào tiết. (Hình 4)
tế bào tiết. (Hình 4)
Lưới nội sinh chất cĩ hạt
Lưới nội sinh chất cĩ hạt
Hình 4- Cấu trúc của l
Hình 4- Cấu trúc của l
ư
ư
ới nội sinh chất tr
ới nội sinh chất tr
ơ
ơ
n và l
n và l
ư
ư
ới
ới
nội sinh chất nhám
nội sinh chất nhám
Hình 4- Cấu trúc của l
Hình 4- Cấu trúc của l
ư
ư
ới nội sinh chất tr
ới nội sinh chất tr
ơ
ơ
n và l
n và l
ư
ư
ới
ới
nội sinh chất nhám
nội sinh chất nhám
2. Chức n
2. Chức n
ă
ă
ng
ng
- Tạo các protein màng.
- Tạo các protein màng.
- Tổng hợp các protein tiết
- Tổng hợp các protein tiết
.
.
Lưới nội sinh chất cĩ hạt
Lưới nội sinh chất cĩ hạt
•
Hình 5- Sự tổng hợp một protein tiết
Hình 5- Sự tổng hợp một protein tiết
(1) Chuỗi polypeptide
(1) Chuỗi polypeptide
đư
đư
ợc tổng hợp ở mạng nội chất nhám
ợc tổng hợp ở mạng nội chất nhám
túi của hệ l
túi của hệ l
ư
ư
ới.
ới.
(2) Tạo glycoprotein.
(2) Tạo glycoprotein.
(3) Hình thành bóng vận chuyển.
(3) Hình thành bóng vận chuyển.
(4) Bóng vận chuyển
(4) Bóng vận chuyển
đư
đư
ợc tách rời khỏi mạng nội chất nhám
ợc tách rời khỏi mạng nội chất nhám
ngoại vi của tế bào
ngoại vi của tế bào
.
.
L
L
Ư
Ư
ỚI NỘI SINH CHẤT KHÔNG HẠT
ỚI NỘI SINH CHẤT KHÔNG HẠT
(
(
MẠNG NỘI CHẤT TR
MẠNG NỘI CHẤT TR
Ơ
Ơ
N - L
N - L
Ư
Ư
ỚI NHẴN)
ỚI NHẴN)
1. Cấáu tạo:
1. Cấáu tạo:
(Hình 6)
(Hình 6)
- Hệ thống ống chia nhánh với nhiều kích
- Hệ thống ống chia nhánh với nhiều kích
th
th
ư
ư
ớc khác nhau.
ớc khác nhau.
- Không có ribosome trên bề mặt.
- Không có ribosome trên bề mặt.
- Thông với l
- Thông với l
ư
ư
ới có hạt, không thông với
ới có hạt, không thông với
khoảng quanh nhân, liên kết mật thiết với bộ
khoảng quanh nhân, liên kết mật thiết với bộ
Golgi.
Golgi.
Lưới nội sinh chất kh
Lưới nội sinh chất kh
ơ
ơ
ng hạt
ng hạt
2. Chức n
2. Chức n
ă
ă
ng
ng
- Tổng hợp phospholipid, cholesterol.
- Tổng hợp phospholipid, cholesterol.
- Tổng hợp hormone steroid ở tinh hoàn,
- Tổng hợp hormone steroid ở tinh hoàn,
buồng trứng và tuyến th
buồng trứng và tuyến th
ư
ư
ợng thận.
ợng thận.
- Điều hoà l
- Điều hoà l
ư
ư
ợng
ợng
đư
đư
ờng từ gan và khử
ờng từ gan và khử
đ
đ
ộc.
ộc.
- Dự trữ Calcium.
- Dự trữ Calcium.
- Vận chuyển lipid ở biểu mô ruột
- Vận chuyển lipid ở biểu mô ruột
Lưới nội sinh chất kh
Lưới nội sinh chất kh
ơ
ơ
ng hạt
ng hạt
BỘ GOLGI
BỘ GOLGI
2. Cấu tạo:
2. Cấu tạo:
- Nằm gần nhân và trung thể.
- Nằm gần nhân và trung thể.
- Là hệ thống các túi dẹt hình dĩa với các túi
- Là hệ thống các túi dẹt hình dĩa với các túi
cầu lớn và nhỏ.
cầu lớn và nhỏ.
+
+
Chồng Golgi (thể Golgi):
Chồng Golgi (thể Golgi):
- Các túi dẹt xếp song song, uốn cong hình
- Các túi dẹt xếp song song, uốn cong hình
cung Có 6 túi dẹt hoặc nhiều h
cung Có 6 túi dẹt hoặc nhiều h
ơ
ơ
n
n
- Có từ một tới hàng tr
- Có từ một tới hàng tr
ă
ă
m chồng Golgi.
m chồng Golgi.
+ Nang Golgi:
+ Nang Golgi:
đư
đư
ợc hình thành từ rìa
ợc hình thành từ rìa
các túi dẹt hay
các túi dẹt hay
đư
đư
ợc nảy chồi từ túi Golgi
ợc nảy chồi từ túi Golgi
Bộ Golgi
Bộ Golgi
+ Bộ Golgi:
+ Bộ Golgi:
tập hợp các thể Golgi
tập hợp các thể Golgi
Mặt cis
Mặt cis
(mặt hình thành hay mặt nhập):
(mặt hình thành hay mặt nhập):
liên hệ chặt chẽ với
liên hệ chặt chẽ với
đ
đ
oạn chuyển tiếp không
oạn chuyển tiếp không
hạt của l
hạt của l
ư
ư
ới nội sinh chất.
ới nội sinh chất.
Mặt trans
Mặt trans
(mặt tr
(mặt tr
ư
ư
ởng thành hay mặt
ởng thành hay mặt
xuất): nằm gần màng sinh chất.
xuất): nằm gần màng sinh chất.
Bộ Golgi
Bộ Golgi
Hình 7 – Cấu trúc của bộ Golgi
Hình 7 – Cấu trúc của bộ Golgi