Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.4 KB, 6 trang )

Bài 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được các thành phần tham gia và ý nghĩa điều hoà hoạt động
của gen.
- Trình bày được cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân sơ
thông qua ví dụ về hoạt động của ôpêrôn Lac ở E.coli.
- Mô tả các mức điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân thực.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng quan sát hình để mmoo tả hiện tượng.
3. Giáo dục:
- Giải thích được tại sao trong tế bào chỉ tổng hợp pôtêin khi cần
thiết.
II. Phương tiện:
- Hình 3 SGK
- Thiết bị dạy học: máy chiếu.
III. Phương pháp:
- vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Diễn biến kết quả của cơ chế phiên mã ?
- Trình bày cơ chế dịch mã diễn ra tại ribôxôm?
3. Bài mới :
- Tế bào ở cơ thể SV bậc thấp chứa hàng nghìn gen, SV bậc cao chứa
hàng vạn gen. ở các giai đoạn phát triển khác nhau, các gen này hoạt động
liên tục,đổng thời hay không? cơ chế hoạt động như thế nào?

Phương pháp



Nội dung

GV:TB của cơ thể SV chứa đầy đủ các gen,không
phải bất kì lúc nào ở giai đoạn nào của cơ thể các gen
cũng hoạt động đồng thời VD về gen hoạt động
thường xuyên, cung cấp SP liên tục?(Gen tổng hợp
các Pr, enzim chuyển hoá trong QT TĐC, gen tổng
hợp enzim tiêu hoá…)
- VD về gen hoạt động tuỳ giai đoạn cần thiết
theo nhu cầu của cơ thể?(Gen tổng hợp hoocmôn sinh
I. Khái niệm
- Là QT điều hoà lư
ợng sản phẩm của gen
được tạo ra giúp TB t
ổng hợp loại Pr cần thiết
vào lúc cần thiết trong đời sống.
- Trong cơ thể việc điều ho
à gen có th
ở nhiều cấp độ:ADN; phiên mã; d
ịch m
sau dịch mã

dục ở ĐV có vú…=>phải có cơ chế điều hoà => điều
hoà hoạt động gen là gi?
GV: Opêron là gì ?

GV:Cấu tạo của opêron Lac gồm những thành phần
nào?Opêron Lac hoạt động như thế nào ?


GV: lưu ý có nhiều trường hợp chỉ có một gen cấu
trúc được điều hoà.

GV: Gen điều hoà (gen R)nằm ở vị trí nào ? (không
nằm trong opêron mà nằm trước opêron)
GV: Bình thường gen điều hoà tổng hợp pr là chất ức
chế kìm hãm không cho opêron hoạt động.

GV: cho HS nghiên cứu hình 3 SGKvà cho biết: -
Những biểu hiện ở gen R và opêron Lac trong trạng
thái bị ức chế ?

- Những biểu hiện ở gen R và opêron Lac khi có

II. Cơ chế điều hoà ho
ạt động gen ở sinh vật
nhân sơ.
1. Cấu tạo của opêron Lac theo
Jacôp và
Mônô
- K/n:Các gen có liên quan v
ề chức năng
thường được phân bố thành m
ột cụm, có
chung một cơ chế điều hoà đư
ợc gọi l
opêron.
- Cấu tạo:+M
ột nhóm gen cấu trúc li
quan v

ề chức năng (gồm 3 gen:Z, Y, A tổng
hợp các Pr kí hiệu là Z, Y, A).
+ Vùng vận hành(O): n
ằm tr
gen cấu trúc là vị trí tương tác v
ới chất Pr ức
chế (khi có Pr ức chế thì vùng vận h
ành
không ho
ạt động, khi không có Pr ức chế th
vùng vận hành hoạt động)
+ Vùng khởi động(P)n
ằm tr
vùng vận hành,là vị trí tương tác c
ủa en zim
ARN pôlimeraza
các chất cảm ứng lactôzơ ?

GV: Khi lactôzơ bị phân giải hết, chất ức chế được
giải phóng.Chất ức chế chuyển từ trạng thái bất hoạt
sang trạng thái hoạt động đến bám vào vùng chỉ huy
và opêron lại chuyển sang trạng thái bị ức chế.

GV: Tại sao sự điều hoà hoạt động của gen ở SV
nhân thực phức tạp hơn so với nhân sơ ? (Phức tạp
hơn do cấu trúc ADN trong NST, khối lượng ADN
lớn, NST chứa nhiều gen,số gen hoạt động ít, còn lại
đa số ở trạng thái không hoạt động.)
GV: Khi nào gen hoạt động tổng hợp Pr ?
Mức độ tổng hợp có giống nhau không ? (khi có nhu

cầu của TB và tuỳ từng giai đoạn PT mà mức độ tổng
hợp khác nhau.)
GV: TP tham gia ?
GV: ở SV nhân thực có mức điều hoà nào ?
để khởi đầu phiên mã.
2. Cơ chế hoạt động của op
êron Lac
E.coli.
- Khi môi trường không có lactôz
ơ(đk
thường)gen điều hoà (R) phiên mã t
ạo ra
mARN của nó, mARN này đư
ợc sử dụng đ
t
ổng hợp ra chất ức chế(pr ức chế). Chất ức
chế bám vào vùng vận hành-
> vùng v
b
ị ức chế do đó các gen cấu trúc không phi
mã.
- Khi môi trường có lactôzơ, th
ì lactôz
tác dụng với chất ức chế ->ch
ất ức chế bị bất
hoạt. Do vậy nó không tể kết h
ợp với v
vận hành nữa. Vùng vận hành đư
ợc tự do
điểu khiển QT phiên mã của op

êron, mARN
của các gen Z, Y, A được tổng hợp v
à sau đó
được sử dụng để dịch mã t
ổng hợp các Pr
tương
ứng =>trạng thái hoạt động của
opêron.
III. . Cơ chế điều hoà hoạt động
gen
vật nhân thực.
- Cơ chế điều hoà ph
ức tạp đa dạng thể hiện
ở mọi gđ từ gđ trước phiên mã đ
ến sau dịch
mã.
- Tế bào t
ổng hợp Pr nhiều hay ít do nhu cầu
của TB và t
ừng giai đoạn phát triển của tế
bào.
- Thành ph
ần tham gia gồm: gen gây tăn

ờng,gen gây bất hoạt, các gen cấu trúcv
khởi động,vùng KT và nhi
ều yếu tố khác.
- Mức điều hoà:NST tháo xoắn, phi
ên mã,
sau phiên mã, điều hoà dịch m

ã và sau d

- Gen gây bất hoạt có tác dụng ngư
ợc với
gen gây tăng cư
ờng. Gen gây bất hoạt
ngừng QT phiên mã
4. Củng cố : - ý nghĩa của điều hoà hoạt động gen?
+ Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
+ Tuỳ từng nhu cầu của tế bào, tuỳ từng mô, từng giai đoạn ST, PT mà
mỗi TB có nhu cầu tổng hợp các loại Pr không giống nhau, tránh tổng hợp
lãng phí.
+ Các pr tổng hợp vẫn thường xuyên chịu cơ chế kiểm soát để lúc
không cần thiết, các Pr đó lập tức bị enzim phân giải.
5. BTVN:
- Học bài theo câu hỏi SGK.

×