Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 _phần 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.71 KB, 10 trang )

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC

Nguyễn Đặng Hoàng Duy 11
UNIT 6: AN EXCURSION

VOCABULARY
A. READING
anxious (adj) lo lắng
bank (n) bờ sông
cave (n) hang động
come to an end sắp kết thúc
complain (v) phàn nàn
day off (n) ngày nghỉ
excursion (n) chuyến đi chơi
formation (n) sự tạo thành
impossible (adj) không thể
inform (v) báo tin
occasion (n) dòp
permission (n) sự cho phép
persuade (v) thuyết phục
rock (n) đá
share … with (v) chia …với
stay the night ở qua đêm
sunshine (n) ánh nắng
suppose (v) nghó rằng
term (n) học kỳ
trip (n) chuyến du lòch
waterfall (n) thác nước
B. SPEAKING
fresh air (n) không khí
trong lành


suffer from (v) chòu đựng, bò
sunburnt (adj) sạm nắng
sundeck (n) boong tàu cao
nhất
take photographs chụp hình
travel sickness (n) say sóng
C. LISTENING
Botanical Garden (n) thảo cầm viên
dance (v) nhảy múa
glorious (adj) hết sức thú vò
grassland (n) đồng/bãi cỏ
laugh (v) cười
merrily (adv) vui vẻ
on time đúng giờ
pack up (v) thu dọn
pay a visit to (=visit) viếng thăm
sleep soundly ngủ ngon
spacious (adj) rộng rãi

D. WRITING
accept (v) chấp nhận
agree (v) đồng ý
as soon as possible càng sớm
càng tốt
bunch of banana (n) nải chuối
confirmation (n) sự xác nhận
convenient (adj) tiện lợi
fortunately (adv) may thay
mango (n) xoài
pick … up (v) đón (ai)

request (n) lời đề nghò,
yêu cầu
suggest (v) đề nghò
wildlife (n) ĐV hoang dã
E. LANGUAGE FOCUS
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC

Nguyễn Đặng Hoàng Duy 12
cloud (n) mây
cloudy (adj) có nhiều mây
dirty (adj) bẩn
get married (v) kết hôn
latter (n) vật/người được
đề cập sau
play (n) vở kòch
take it along mang nó theo
windy (adj) có nhiều gió



GRAMMAR
1. The present progressive (with a future meaning)
a. Cách thành lập

- Câu khẳng đònh S + am/is/are + V-ing
- Câu phủ đònh S + am/is/are + not + V-ing
- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing?
b. Cách dùng chính


Thì HTTD (với nghóa tương lai) dùng để:
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex:
The first term is coming to an end soon.
2. be going to
- Diễn tả một dự đònh (chưa có kế hoạch).
Ex:
I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ.
Ex:
Look at those clouds. It is going to rain.
* Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghóa trên của thì HTTD và
be going to.

This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC

Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13
UNIT 7: THE MASS MEDIA

VOCABULARY
A. READING
channel (n) kênh truyền hình
comedy (n) hài kòch,phim hài
comment (n) bình luận
documentary (n) phim tài liệu
drama (n) vở kòch
drawing (n) bức vẽ

ending (n) kết cục, kết thúc
fact (n) sự thật
folk song (n) dân ca
forecast (n) dự báo
funny (adj) vui, hài hước
news headlines (n) điểm tin
people’s army (n) quân đội
nhân dân
portrait of life (n) chân dung
cuộc sống
recommend (v) giới thiệu
series (n) một chuỗi/loạt
B. SPEAKING
deliver (v) cung cấp
distinctive (adj) nổi bật
feature (n) điểm đặc trưng
in common chung
present (v) trình bày

C. LISTENING
cause (v) gây ra
climb (v) leo, trèo
flood (n) lũ, lụt
healthy (adj) khoẻ mạnh
leave/left/left (v) rời bỏ
mountain (n) núi
old age (n) tuổi già
rise/rose/risen (v) dâng lên
top (n) đỉnh
wind (n) gió

D. WRITING
advantage (n) thuận lợi
aware (adj) ý thức
brain (n) bộ óc, não
disadvantage (n) bất lợi
effective (adj) hiệu quả
encourage (v) khuyến khích
enjoyable (adj) thú vò
entertain (n) làm (ai) vui
global (adj) toàn cầu
increase (v) làm tăng
memorable (adj) dễ nhớ
popularity (n) tính phổ biến
responsibility (n) trách nhiệm
violent (adj) bạo lực
E. LANGUAGE FOCUS
appointment (n) cuộc hẹn
bad condition (n) tình trạng
xuống cấp
cancel (v) huỷ bỏ
China town (n) phố người Hoa
council (n) hội đồng
demolish (v) phá huỷ
live on (v) sống nhờ vào
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC

Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14
mistake (n) lỗi

quarrel (v) cãi nhau
shorts (n) quần sóoc
type (v) đánh máy

GRAMMAR
1. The present perfect
a. Cách thành lập
(xem Unit 5)
b. Cách dùng chính
(xem thêm Unit 5)
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Ex:
My friend Nam has lived in HCMC since 1998.
We have learned
English for 7 years.
- Một hành động vừa mới xảy ra.
Ex:
I have just finished my homework.
* Lưu ý:
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …)
- FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)
- Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever
(đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for
(khoảng).
* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):
+ Cách thành lập

- Câu khẳng đònh S + V2/ed
- Câu phủ đònh S + did + not + V
- Câu hỏi Did + S + V?

+ Cách dùng chính:

Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday,
ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex:
Uncle Ho passed away in 1969.
2. Because of and in spite of
- Because of (bởi vì) + N/N phrase
Ex:
Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) > Nguyên nhân – kết quả
- In spite of (mặc dù) + N/N phrase
Ex:
In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) > Sự tương phản

This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC

Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE

VOCABULARY
A. READING (pages 82-84)
all day cả ngày
author (n) tác giả
change (v) thay đổi
community (n) cộng đồng

effect (n) hiệu quả
export (n) xuất khẩu
hardly (adv) hầu như không
knowledge (n) kiến thức
lifestyle (n) lối sống
make ends meet vừa đủ sống
meet (v) đáp ứng
method (n) phương pháp
result in (v) mang lại
technical (adj) kỹ thuật
B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con kênh
cart (v) chở bằng xe bò
get around (v) đi đây đó, đi lại
medical centre (n) trung tâm y tế
product (n) sản phẩm
raise (v) nâng lên
resurface (v) trải lại
(mặt đường)
widen (v) mở rộng
C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu không khí
coast (n) bờ biển
cut down (v) đốn (cây)
department store (n)
cửa hàng bách hoá
pull down (v) phá sập
replace (v) thay thế
resort (n) khu nghỉ mát
suburb (n) ngoại ô

D. WRITING (pages 87-88)
ahead (adv) phía trước
direction (n) hướng dẫn
follow (v) theo, đi theo
go over đi qua (cầu)
keep on đi tiếp
keep walking đi tiếp
map (n) bản đồ
railway station (n) trạm xe lửa
walk past đi ngang qua
E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) thông báo
at least ít nhất
bone (n) xương
coat (n) áo khoát
crazy (adj) điên rồ
cure (v) chữa bệnh
disease (n) căn bệnh
medicine (n) ngành y
put on (v) mặc vào
slippery (adj) trơn trợt
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 16

GRAMMAR
1. Reported speech: Statements

- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là
ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
a. Ngôi:

- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi
Ex:
He said to me, “I and you will go with her father.”
> He told
me (that) he and I would go with her father.
b. Thì của động từ:

V1 > V2/ed
V2/ed > had + V3/ed
can > could
will > would
shall > should
may > might
must > had to

c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today > that day
tonight > that night
now > then
ago > before
yesterday > the day before
last week > the week before
next week > the week after

tomorrow > the day after
this > that
these > those
here > there
Ex:
She said to me, “I met your brother yesterday.”
> She told
me that she had met my brother the day before.
2. Conditional sentence type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex:
If it rains heavily, I will stay at home.
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.
Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 17
UNIT 9: UNDERSEA WORLD

VOCABULARY
A. READING
analyse (v) phân tích
at stake (exp) bò đe dọa

balanced (adj) cân bằng
bay (n) vònh
beneath (prep) bên dưới
biodiversity (n) đa dạng
sinh học
bottom (n) đáy (biển)
challenge (v/n) (sự)thử thách
cover (v) bao phủ
current (n) dòng chảy
depth (n) độ sâu
device (n) thiết bò
discovery (n) khám phá
divide (v) chia
exist (v) tồn tại
experiment (n) thí nghiệm
extremely (adv) cực kỳ, rất
fall into (v) chia thành
form (v) hình thành
gulf (n) vònh
huge (adj) to lớn
investigate (v) thám hiểm
jellyfish (n) con sứa
lie (v) nằm
live on (v) sống nhờ vào
maintain (v) duy trì
major (adj) chính yếu
marine (adj) (thuộc) biển
mysterious (adj) bí ẩn
mystery (n) điều bí ẩn
organism (n) sinh vật

overcome (v) vượt qua
oversized (adj) quá cỡ
part (n) phần
percentage (n) tỉ lệ
phần trăm
precious (adj) quý, hiếm
provide (v) cung cấp
sample (n) mẫu vật
satellite (n) vệ tinh
seabed (n) đáy biển
starfish (n) sao biển
submarine (n) tàu ngầm
surface (n) bề mặt
surround (v) bao quanh
temperature (n) nhiệt độ
term (n) thuật ngữ
three-quarters (n) ba phần tư
tiny (adj) rất nhỏ
unless (adv) trừ phi
wide range (n) lượng lớn
B. SPEAKING
butt (n) mẩu thuốc lá
(còn lại)
consequence (n) hậu quả
dispose of (v) vứt bỏ
dustbin (n) thùng rác
endanger (v) gây nguy
hiểm
explosive (n) chất nổ
fertilizer (n) phân bón

fishing line (n) dây câu
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 18
harm (v) gây hại
herbicide (n) thuốc diệt cỏ
limit (v) có giới hạn
net (n) lưới
pesticide (n) thuốc trừ sâu
plastic (adj) làm bằng
chất dẻo
pollute (v) làm ô nhiểm
proper (adj) thích hợp
release (v) thả
responsibly (adv) một cách
hợp lý
rubbish (n) rác
seafood (n) hải sản
smart (adj) thông minh
solution (n) giải pháp
sparingly (adv) một cách
tiết kiệm
species (n) giống, loài
spill (v) làm tràn, đổ
tanker (n) tàu chở dầu
threaten (v) đe dọa
C. LISTENING

commission (n) ủy ban
conservation (n) sự bảo tồn
decrease (n/v) (sự) giảm bớt
feeding ground (n) nơi cung cấp
thức ăn
increase (n/v) (sự) gia tăng
length (n) chiều dài

mammal (n) động vật
có vú
migrate (v) di cư
take measures (n) áp dụng
biện pháp
weight (n) trọng lượng
whaling (n) việc săn
cá voi
D. WRITING
accidential (adj) tình cờ
at risk (exp) đang gặp
nguy hiểm
brain (n) bộ não
calf (n) con*
carnivore (n) động vật
ăn thòt
concern (n) mối quan tâm
diet (n) thức ăn
hàng ngày
entrapment (n) sự mắc bẫy
feeding habit (n) thói quen ăn
(ăn cái gì, nhiều hay ít)

female (adj/n) giống cái
gestation period (n) thời kỳ
thai nghén
give birth to (exp) sinh con
habitat (n) môi trường
sống
life span (n) quãng đời
male (adj/n) giống đực
offspring (n) con cái
range (n) khu vực sống
sperm whale (n) cá nhà táng
squid (n) con mực
* Nghóa trong bài: con của cá nhà táng
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 19
E. LANGUAGE FOCUS
close down (v) đóng cửa
(ngừng sx)
disappointed (adj) thất vọng
frightened (adj) sợ
gun (n) cây súng
offend (v) xúc phạm
offer (v) tặng/giao cho
out of work (exp) mật việc
press (v) nhấn
refuse (v) từ chối

resign (v) từ chức
ring (n) chiếc nhẫn
salary (n) tiền lương
surprised (adj) bò ngạc nhiên
upset (adj) buồn bã

GRAMMAR
1. Should / Shouldn’t (nên / không nên)
Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì.
Ex:

- He looks very tired. He should
visit his doctor.
(He looks very tired. I think he should visit his doctor.
- It’s raining heavily. You shouldn’t
go out right now.
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.)
2. Conditional sentence type 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai.
Ex:

- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.
> If he had
enough money, he would buy this new bicycle.
(He would buy
this new bicycle if he had enough money.)
- I am not bird. I can’t fly everywhere.
> If I were
a bird, I could fly everywhere.

(I could fly
everywhere if I were a bird.)
Công thức:


If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + V2/ED/WERE S + WOULD/COULD + V
* Lưu ý:
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ
cho nhau.
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF.
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 20
UNIT 10: CONSERVATION

VOCABULARY
A. READING
circulation (n) sự lưu thông
conserve (v) bảo tồn
constant (adj) thường
xuyên
damage (n) thiệt hại
destroy (v) phá hủy
disappearance (n) sự biến mất
eliminate (v) loại ra
destruction (n) sự tàn phá

erosion (n) sự xói mòn
grass (n) bãi cỏ
hydroelectric dam (n) đập thủy
điện
industry (n) ngành công
nghiệp
loss (n) sự mất mác
nature’s defence (n) bảo vệ
thiên nhiên
planet (n) hành tinh
power (n) điện
protect (v) bảo vệ
run off (v) chảy đi
save (v) cứu
soil (n) đất
species (n) giống, loài
take away (v) lấy đi
treat (v) chữa trò
valuable (adj) có giá trò
variety (n) sự đa dạng
vegetation (n) thực vật,
cây cối
worsen (v) làm tệ hơn
B. SPEAKING
against one’s will (exp) trái ý (ai)
endangered (adj) có nguy cơ
tuyệt chủng
image (n) hình ảnh
imprison (v) tống giam
instead (prep) thay vào đó

reconstruction (n) sự tái xdựng
the wild (n) môi trường
hoang dã
risky (adj) mạo hiểm
sensitive (adj) nhạy cảm
suffer from (v) chòu đựng
C. LISTENING
allow (v) cho phép
awful (adj) khủng khiếp
camper (n) người cắm
trại
catch fire (exp) bắt lửa
forester (n) người trông
coi rừng
heap of leaves (n) một đống lá
spread (v) lan rộng
D. WRITING
afterwards (adv) sau đó
free (adj) miễn phí
preparation (n) sự chuẩn bò
term (n) học kỳ
This is trial version
www.adultpdf.com

×