Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 (nâng cao) unit 9 to 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.33 KB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH









TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 10 (NÂNG CAO)
Unit
UnitUnit
Units
ss
s

9
99
9-
--
-1
11
16
66
6




Biên soạn:

LÊ NGỌC THẠCH






TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Lưu hành nội bộ)
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

1
UNIT 9: UNDERSEA WORLD

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 113-116)
humpback whale (n) cá voi gù
lobster (n) tôm hùm
sea horse (n) hải mã
star fish (n) sao biển
mammal (n) động vật có vú
rescue (v) cứu
victim (n) nạn nhân
assist (v) help: giúp đở
shipwreck (n) đắm tàu
vision impairment (n) suy yếu thò lực
patient (n) bệnh nhân

improvement (n) sự cải thiện
touch (v) sờ, chạm
human (n) con người
behavior (n) thái độ
specialist (n) chuyên gia
caution (n) sự cẩn thận
contact (n) sự tiếp xúc
harm (n,v) làm hại
disturb (v) quấy rầy
beg (v) van nài
habitat (n) môi trường sống
danger (n) sự nguy hiểm
B. LISTENING (pages 116-117)
harpoon (n) cây lao móc
harpoon gun (n) súng bắn lao
rock (v) lắc lư
reef (v) cuốn mép
switch (v) chạm
tape spin (n) vòng xoay của băng
grunt (v) càu nhàu
squeak (v) kêu the thé
bellow (v) gào
shriek (v) hét
passionate wail (n) tiếng rên sôi nổi
fate (n) số phận
tale (n) chuyện kể
assume (v) cho là
tune (n) giai điệu
C. SPEAKING (pages 117-120)
explanation (n) sự giải thích

fatty (adj) có mỡ
allergic (adj) dò ứng
bone (n) xương
patience (n) sự kiên nhẫn
pet (n) vật nuôi (trong nhà)
explore (v) khám phá
shell (n) vỏ
exhale (v) thở ra
blowhole (n) lỗ phun nước
get stuck (v) dính vào
oil slick (n) vết dầu loang
bury (v) chôn
D. WRITING (pages 121-123)
join (v) tham gia
Aquarium (n) hồ nuôi
get-together (n) cuộc họp mặt
welcome (v) chào đón
advisor (n) người khuyên bảo
drop by (v) tạt vào thăm

drop… a line (v) gọi điện thọai
scuba diving (n) môn lặn có bình dưỡng
khí
Association (n) hiệp hội
out of touch (exp) mật liên lạc
offer (v) đưa ra
E. LANGUAGE FOCUS (p. 123-125)
giraffe (n) hươu cao cổ
bite bit bitten (v) cắn
Down’s syndrome (n) hội chứng Đao

Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

2
neck (n) cổ
cruel (adj) độc ác
sympathy (n) sự thông cảm
fin (n) vây cá
puffer fish (n) cá nóc
long (v) ao ước
creature (n) sinh vật
export (v) xuất khẩu
species (n) lòai
annoy (v) làm khó chòu
classify (v) phân lọai
effect (v) ảnh hưởng


 WORD STUDY
Compound Adjectives
Ex: They are warm-blooded animals.
Comp Adj
Adjective + Noun-ED 

 Compound Adjective
Ex: I don’t like a student who has a strong head.
 I don’t like a strong-headed student.



 GRAMMAR

I. Relative Clauses
1. Restrictive Relative Clauses
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người
WHO/ THAT WHOM/ THAT
Vật/Động vật
WHICH/ THAT WHICH/ THAT
MĐQH giới hạn là MĐQH bổ nghóa cho danh từ (đại từ) phía trước chưa được
xác đònh rõ.
Ex: - I saw the teacher. You talked to him yesterday.
 I saw the teacher whom you talked to yesterday.
- The book is on wild animals. It attracts a lot of readers.
 The book which attracts a lot of readers is on wild animals.
2. Non-restrictive Relative Clauses
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ
Người
WHO WHOM
Vật/Động vật
WHICH WHICH
MĐQH không giới hạn là MĐQH bổ nghóa cho danh từ (đại từ) phía trước
được xác đònh rõ. MĐQH không giới hạn luôn đứng sau dấu phẩy; (ta không
dùng THAT trong MĐQH không giới hạn)
Ex: - Nguyen Du is a famous Vietnamese poet. He wrote Kieu’s Story.
 Nguyen Du, who wrote Kieu’s Story, is a famous Vietnamese poet.
- We are talking about Tokyo. It is the capital city of Japan.
 We are talking about Tokyo, which is the capital city of Japan.
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

3


II. The Passive Voice
1. Form
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
S V O
Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
S be V3/ed by O
Active: S + V + O + …….
Passive: S + be + V3/ed + (by O) + ……
2. Rules
Khi đổi từ chủ động sang bò động, ta chú ý các bước sau:
a. Xác đònh S (Chủ từ), V (Động từ), O (Túc từ) và thì của động từ trong câu
chủ động.
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
S V1 O
b. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by.
Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
S by O
c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động), và
chuyển động từ chính sang V3/ed.
Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
be V3/ed
3. Notes:
a. Trong câu bò động: by O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi
chốn) và trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
b. Trong câu bò động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone…
Ex: Passive: A new bridge has been built across the river (by them).

Active Passive
S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed

S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed
S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed
S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed

Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

4
UNIT 10: CONSERVATION

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 126-128)
damage (n,v) làm, sự hư hỏng
solution (n) giải pháp
destruction (n) sự phá hũy
extinction (n) sự tuyệt chủng
poaching (n) sự săn trộm
trading (n) sự buôn bán
conserve (v) bảo tồn
heritage (n) di sản
mosaic (n) đồ khảm
establish (v) thiết lập
exploit (v) khai thác
ecotourism (n) du lòch sinh thái
flora (n) hệ thực vật
fauna (n) hệ thực vật
reptile (n) động vật bò sát


amphibian (n) động vật lưỡng cư
insect (n) côn trùng
ecotourist (n) người đi du lòch s.thái
landscape (n) phong cảnh
contribute (v) đóng góp
biosphere (n) sinh quyển
reserve (n) khu bảo tồn
trace (v) theo dấu
prey (n) con mồi
peacock (n) con công
ecotour (n) chuyến du lòch sinh thái
flourishing (v) phát đạt
promote (v) phát huy
fund (n) vốn
authority (n) chính quyền
B. LISTENING (pages 128-129)
rare (adj) hiếm
bush (n) bụi cây
feed (v) cho ăn
harm (n,v) làm hại
tease (v) chọc ghẹo
preserve (v) giữ gìn
lifestyle (n) phong cách sống
natural resources (n) tài nguyên TN
chop (v) chặt, đốn
C. SPEAKING (pages 129-131)
recycle (v) tái sử dụng
energy (n) năng lượng
reduce (v) cắt giảm

protect (v) bảo vệ

deforestation (n) nạn phá rừng
littering (n) xả rác
disposable (adj) dùng một lần
control (v) kiểm sóat
D. WRITING (pages 131-133)
acceptance (n) sự chấp nhận
refusal (n) sự từ chối
salutation (n) sự chào hỏi
politely (adv) một cách lòch sự
delight (n) sự vui mừng
regret (n) sự ân hận
surprise (n) điều ngạc nhiên
unforgettable (adj) không quên
wedding (n) lễ cưới
volunteer work (n) công việc tình
nguyện
E. LANGUAGE FOCUS (p. 133-136)
destroy (v) phá hũy
construction (n) sự xây dựng
poacher (n) người săn trộm

dynamite (n) chất nổ
tanker (n) tàu chở dầu
leak (v) rò ró
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

5
toxic chemical (n) hóa chất độc hại

discharge (v) thả
rhino (n) con tê giác
horn (n) cái sừng
dweller (n) người dân
exhaust gas (n) khí thải (từ xe cộ)
suffer (v) chòu đựng
polar bear (n) gấu bắc cực
fur (n) lông thú
dump (v) đổ vào
comet (n) sao chổi
endure (v) chòu đựng
sewage (n) rác thải
disaster (n) thảm họa


 WORD STUDY
Noun Forms
- act  action
collect  collection
- prepare  preparation
examine  examination
Verb + ion/ation 

 Noun


 GRAMMAR
I. The Modal Auxiliary: Should
1. Form:
S + should + Vo…..

2. Use:
Diễn đạt ý nên làm gì hoặc lời khuyên (đồng nghóa với ought to).
Ex: We should reduce the amount of garbage in the city.
II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2 (see Unit 8 – Type 1)
1. Form
If clause Main clause
If + S + V2/ed…..,
(be  were)
S + would/could + Vo……
2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.
Ex: - If he had much time, he would help you.
(He doesn’t have much time now)
- If I were in your position, I could do that.
(I am not in your position now)
III. Conditional Sentences (If Sentences): Type 3 (see Unit 8 – Type 1)
1. Form
If clause Main clause
If + S + had + V3/ed….., S + would/could + have + V3/ed….
2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
Ex: If we had studied hard last year, we would have got good marks.
Vocabulary & Grammar for English 10 Leâ Ngoïc Thaïch

6
(We didn’t study hard last year and we didn’t get good marks)
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

7
UNIT 11: NATIONAL PARKS

☺☺

☺ VOCABULARY
A. READING (pages 137-140)
extract (n) đọan trích
endangered species (n) lòai vật có nguy
cơ tuyệt chủng
ox (n) con bò đực
buffalo (n) con trâu
chopsticks (n) đôi đủa
gaur (n) bò gâu
rim (n) vành đai
canyon (n) hẻm núi
rainfall (n) lượng mưa
cover (v) che phủ
unique (adj) duy nhất

maintain (v) duy trì
balance (v) cân bằng
ecology (n) hệ sinh thái
Aborigines (n) người bản xứ nước
Australia.
noble (adj) cao quý
reptile (n) động vật bò sát
amphibian (n) động vật lưỡng cư
caretaker (n) người chăm sóc
manager (n) người quản lí
graph (n) biểu đồ
spidergram (n) hình nhện
B. LISTENING (pages 140-141)
cafeteria (n) quán ăn nhỏ
vacant (adj) trống

go trekking (v) đi bằng xe bò
serious (adj) nghiêm trọng

measure (n) mức độ
ecotour (n) chuyến du lòch sinh thái
guide (v) hướng dẫn
protect (v) bảo vệ
C. SPEAKING (pages 141-143)
permission (n) sự cho phép
bubble (n) lời nói còn để trống
shoot shot shot: bắn
public (adj) công cộng
transportation (n) giao thông

vehicle (n) xe cộ
breathe (v) thở
fell (v) đốn cây
dump trash (v) đổ rác
complicated (adj) phức tạp
D. WRITING (pages 143-145)
interpret (v) thông dòch
graph (n) biểu đồ
survey (n) điều tra
identify (v) chỉ ra
respondent (n) người trả lời
percent (n) phần trăm
diaper (n) tã lót
debris (n) mảnh vỡ
occur (v) xảy ra
gas blowout (n) sự nỗ ga

prediction (n) sự dự đóan
E. LANGUAGE FOCUS (p. 145-147)
original state (n) hiện trạng gốc
painting (n) bức vẽ
gallery (n) phòng trưng bày
guest (n) khách
purchase (v) = sell: bán

arrest (v) bắt giữ
inappropriate (adj) không thích hợp
profit (n) lợi nhuận
cancel (v) hũy bỏ
snow (n) tuyết
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

8


 WORD STUDY
Preserve vs. Reserve
- Preserve (v): giữ gìn, bảo quản
 preservation (n) sự giữ gìn, sự bảo quản
- Reserve (v): để dành, đặt trước
 reservation (n) sự để dành, sự đặt trước
- Reservation (n) vùng đất dành riêng cho người Mó bản xứ sinh sống.


 GRAMMAR
I. Reduced Relative Clauses
1. Dùng V-ing : Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể CHỦ ĐỘNG

hoặc là BE.
Ex: - Those people who are taking photos over there come from Sweden.
 Those people taking photos over there come from Sweden.
- Fans who want to buy tickets started queuing early.
 Fans wanting to buy tickets started queuing early.
2. Dùng V3/ed : Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể BỊ ĐỘNG.
Ex: - The books which were written by To Hoai are interesting.
 The books written by To Hoai are interesting.
- Most students who were punished last week are lazy.
 Most students punished last week are lazy.
II. The Passive Voice with Different Verb Forms and with Modals
1. The Passive Voice with Different Verb Forms
Trong các thì có các trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am/ is/ are, was/ were,
has/ have, had……
Ex: - Active: They have built a new bridge across the river.
S Aux V O
 Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
S Aux be V3 by O
- Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night.
S Aux V O
 Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.
S Aux be V-ed by O
Active: S + Aux + V + O + …….
Passive: S + Aux + be + V3/ed + (by O) + ……
Active Passive
S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed
S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed
S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch


9
S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed
2. The Passive Voice with Modal Verbs
Các động từ khiếm khuyết (Modal verbs) như: can, could, will, would, shall,
should, may, might, must, had better, would rather, have to, be going to, used to,
ought to, ….
Ex: - Active: Nam can do this exercise right now.
S M.V Vo O
 Passive: This exercise can be done by Nam right now.
S M.V be V3 by O
- Active: People are going to solve the problem next month.
S modal verb Vo O
 Passive: The problem is going to be solved (by people) next month.
S modal verb be V-ed by O
Active: S + Modal Verbs + Vo + O + …….
Passive: S + Modal Verbs + be + V3/ed + (by O) + ……

UNIT 12: MUSIC

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 148-150)
indispensable (adj) o thể thiếu được
instrument (n) nhạc cụ
classical (adj) cổ điển
audience (n) khán giả
romantic (adj) trữ tình

appeal (n) sự hấp dẫn
emotional (adj) xúc cảm, xúc động
stimulation (n) sự kích thích
composer (n) nhà soạn nhạc
symphony (n) bản nhạc giao hưởng
emerge (v) nổi lean, xuất hiện
beat (n) nhòp, phách
hit (n) sự thành công
solo (n) đọn ca, độc tấu
transmit (v) truyền
orally (adv) đường miệng
tune (n) giai điệu
generation (n) thế hệ
version (n) phiên bản
B. LISTENING (pages 151-152)
dove (n) bồ câu
sail (n) lái
cannonball (n) đạn đại bác
strike (v) tấn công
ban (v) cấm
exist (v) tồn tại
pretend (v) giả vờ
die (v) chết
 death (n) cái chết
C. SPEAKING (pages 153-155)
attitude (n) thái độ
duet (n) song ca
chorus (n) dàn đồng ca, hợp xướng

×