Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 _phần 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.7 KB, 10 trang )

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 21
E. LANGUAGE FOCUS
blouse (n) áo sơ mi nữ
bread roll (n) ổ bánh mì
cap (n) mũ lưỡi trai
carpet (n) tấm thảm
coconut tree (n) cây dừa
homeless (adj) vô gia cư
organize (v) tổ chức
pad of paper(n) tập giấy
photograph (v) chụp ảnh
pollen (n) phấn hoa
present (n) món quà
puppy (n) chó con
report (v) báo cáo
serve (v) phục vụ

GRAMMAR: The passive voice (Thể bò động)
I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bò động:

1) Xác đònh S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là
V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)
2) Xác đònh thì của động từ
3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bò động, đem S trong câu
chủ động làm O trong câu bò động
4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp
trước V3/ed
5) Đặt BY trước O trong câu bò động


Ex:
(A) The cat ate the mouse.
> (P) The mouse was eaten
by the cat.
Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse
làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V
chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là
was. Đặt by trước the cat.
* Cấu trúc cơ bản của câu bò động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần
kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó không.
II- Động từ trong câu chủ động và bò động:


Tenses Examples
Simple
present
Lan cleans the floor every morning.
> The floor is cleaned
by Lan every morning.
Simple
past
Nam broke the glasses.
> The glasses were broken
by Nam.
Present The pupil is not doing some exercises.
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC



Nguyễn Đặng Hoàng Duy 22
continuous > Some exercises are not being done by the pupil.
Past
continuous
Mother was cooking dinner at 6 yesterday.
> Dinner was being cooked
by mother at 6 yesterday.
Present
perfect
The secretary has just finished the report.
> The report has just been finished
by the secretary.
Past
perfect
The boy had found the key before 9 yesterday.
> The key had been found
by the boy before 9 yesterday.
Simple
future
Mr. Brown will not teach our class.
> Our class will not be taught
by Mr. Brown.
Modal
verbs*
a) The students must do this exercise in class.
> This exercise must be done
in class by the students.
* Modal verbs:
can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to


UNIT 11:
NATIONAL PARKS

VOCABULARY
A. READING
abandoned (adj) bò ruồng bỏ
butterfly (n) con bướm
cave (n) hang động
chemical (n) hóa chất
contain (v) gồm có
contamination (n) sự làm bẩn
establish (v) thành lập
hike mountains (v) leo núi
orphanage (n) trại mồ côi
orphaned (adj) mồ côi
release (v) thải ra
sub-tropical (adj) cận nhiệt đới
surprised (adj) ngạc nhiên
survival (n) sự sống sót
temperate zone (n) vùng ôn đới
toxic level (n) mức độ
độc hại
tropical (adj) nhiệt đới
wilderness (n) vùng hoang

B. SPEAKING
carsick (adj) say xe
coach (n) xe đò
food poisoning (n) ngộ độc
thực phẩm

get a cold (exp) bò cảm
raincoat (n) áo mưa
regret (n) điều tiếc
nuối
throw-threw-thrown (v) ném, vứt
waste (n) rác
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 23
C. LISTENING
area (n) diện tích
attack (v) tấn công
defeat (v) đánh bại
enemy (n) kẻ thù
ethnic minority (n) dân tộc
thiểu số
fauna (n) quần thể ĐV
flora (n) quần thể TV
invader (n) quân xâm
lược
station (v) đóng quân
D. WRITING
acceptance (n) sự chấp nhận
refusal (n) sự từ chối
best regards (exp) lời chúc tốt
đẹp nhất
decline (v) khước từ

reply (n) hồi âm
catch (v) đón (xe)
look after (v) chăm sóc
E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) tai nạn
block (v) cản đường
bull (n) bò đực
counter (n) quầy thu tiền
crash (n) vụ đụng xe
depend (v) dựa vào
dependent (adj) lệ thuộc
documentary (n) phim tài liệu
exit (n) lối ra
happen (v) xảy ra
highway (n) xa lộ
immediately (adv) ngay lập tức
injured (adj) bò thương
pay attention (exp) chú ý
play cards (exp) chơi bài
Russian (n) tiếng Nga
shine (v) chiếu sáng
wake (v) đánh thức

GRAMMAR: Conditional sentence type 3
Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex:
- He drank much wine because he was very sad.
> If he hadn’t been
very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk

much wine if he hadn’t been very sad.)
- John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.
> If John had studied
hard, he wouldn’t have failed his exam.
(John wouldn’t have failed
his exam if he had studied hard last year.)
Công thức:

If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + HAD + V3/ED S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 24
UNIT 12: MUSIC

VOCABULARY
A. READING
atmosphere (n) bầu không
khí
beat (n) nhòp điệu
combination (n) sự kết hợp
communicate (v) giao tiếp
convey (v) truyền tải
criticise (v) phê bình
delight (v) làm … vui
emotion (n) cảm xúc
entertain (v) giải trí

fairy tale (n) chuyện thần
tiên
feeling (n) cảm nghó
funeral (n) lễ tang
integral part (n) phần thiết
yếu
joyfulness (n) sự vui mừng
lull (v) ru ngủ
mention (v) đề cập
mournful (adj) buồn thảm
role (n) vai trò
set the tone for (exp) tạo kông khí
chung cho
solemn (adj) trang nghiêm
thought (n) ý nghó
Western (adj) phương tây
B. SPEAKING
band (n) ban nhạc
cheer … up (v) làm … phấn
khởi
feel bad (exp) cảm thấy
buồn
have the radio on (exp)để radio mở
Walkman (n) máy cát-xét
nhỏ có tai nghe
C. LISTENING
gentle (adj) nhẹ nhàng,
dòu êm
lyrical (adj) trữ tình
National Anthem (n) quốc ca

proud (adj) tự hào
rousing (adj) khuấy động,
hào hứng
show (n) chương trình
D. WRITING
appriciate (v) đánh giá cao
black family (n) gia đình
da màu
compose (v) sáng tác
composer (n) người sáng
tác
mixture (n) sự pha trộn
profile (n) tiểu sử
sơ lược
rag (n) bản nhạc
ractim
Ragtime (n) nhạc ractim
(của người Mỹ da đen)
tune (n) giai điệu
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 25
E. LANGUAGE FOCUS
buzz (n) tiếng vù vù
celebrate (v) tổ chức (lễ,
sinh nhật, …)
contest (n) cuộc thi

example (n) tấm gương
monitor (n) lớp trưởng
on time (exp) đúng giờ
prize (n) giải thưởng
record (n) đã hát
relaxed (adj) thư giãn
save (v) tiết kiệm
sip (v) nhâm nhi
zip (n) dây kéo

GRAMMAR
1. to + infinitive
Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex:

- What do you learn English for?
> To have
a good job, I learn English.
> I learn English to have
a good job.
2. Wh- questions
Khi đặt câu hỏi, cần xác đònh:
- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.
- Động từ chính
+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ
+ động từ thường: mượn trợ động từ do, does hoặc did (sau đó trở về hình
thức nguyên mẫu của động từ chính)
Ex:

- They are going to the supermarket

.
> Where
are they going?
- I often listen to music whenever I have free time
.
> When
do you often listen to music?

This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 26
UNIT 13: FILMS AND CINEMA

VOCABULARY
A. READING
still (adj) đứng yên
motion (n) sự vận động
sequence (n) một chuỗi
các sự kiện
movement (n) sự chuyện
động
existence (n) sự tồn tại
decade (n) thập kỷ
scene (n) cảnh quay
character (n) nhân vật
audience (n) khán giả
rapidly (adv) nhanh chóng

silent film (n) phim câm
screen (n) màn ảnh
B. SPEAKING
science fiction film (n) phim khoa
học viễn tưởng
horror film (n) phim kinh dò
detective film (n) phim trinh
thám
thriller film (n) phim ly kỳ
moving (adj) cảm động
violent (adj) bạo lực
terrifying (adj) khiếp sợ
suppose (v) cho rằng
prefer … to … (v) thích … hơn…
C. LISTENING
instead (adv) thay vào đó
guess (v) chắc rằng
plan (v) lên kế hoạch
calendar (n) lòch
D. WRITING
adventurer (n) người phiêu
lưu
Atlantic Ocean (n) Đại Tây
Dương
base on (exp) dựa trên
disaster (n) thảm họa
ending (n) phần kết
engaged (adj) đã hứa hôn
generous (adj) hào phóng
hit (v) đụng

iceberg (n) tảng băng
luxury liner (n) con tàu
sang trọng
occur (v) xảy ra
on board (exp) trên tàu
sink (v) chìm
sinking (n) sự chìm
xuống
tragic (adj) bi kòch
voyage (n) cuộc hành
trình
E. LANGUAGE FOCUS
amuse (v) làm vui vẻ
astronomy (n) thiên văn học
badly damaged (exp) hư hỏng nặng
depress (v) gây sầu não
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 27
disappoint (v) gây thất
vọng
embarrass (v) làm bối rối
exhaust (v) gây kiệt sức
fascinate (v) cuốn hút
frustrate (v) làm bực mình
horrify (v) làm khiếp sợ
irritate (v) gây bực bội

valley (n) thung lũng
van (n) xe tải
vine (n) cây nho
vote (v) lá phiếu

GRAMMAR
1. Adjectives of attitude
a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):
Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.
Người nói/nghe > người/việc gì đó
Ex:

- That film is interesting
. (Bộ phim đó hay.)
(Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
- He is boring
. He always talks about the same things.
(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.)
(Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)
b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):
Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Người nói/nghe < người/việc gì đó
Ex:

- I am interested
in reading Kieu’s Story. (Tôi thích đọc truyện Kiều.)
(Truyện Kiều hay làm cho tôi thích đọc.)
- This book is not good. I feel bored
with it.
(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.)

(Quyển sách làm tôi chán.)
2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …)
Ex:
- The cinema did not become
an industry until 1915.

> It was not until
1915 that the cinema became an industry.
(Mãi cho đến năm 1915 thì điện ảnh mới trở thành một ngành công nghiệp.)
3. a / an and the
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 28
“A/AN” được dùng khi người/vật được đề cập LẦN ĐẦU TIÊN. Khi
người/vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”.
Ex:
- I have a
pencil and an eraser. The pencil costs 3,500 VND and the eraser is
2,000 VND.

UNIT 14:
THE WORLD CUP

VOCABULARY
A. READING
champion (n) nhà vô đòch
championship (n) chức vô đòch

compete (v) thi đấu
competition (n) cuộc thi đấu
consider (v) xem như
defeat (v) đánh bại
elimination game (n) trận đấu loại
event (n) sự kiện
final (adj/n) (trận) chung
kết
gain (v) giành được
governing body (n) tổ chức quản

hold-held-held (v) tổ chức
honoured title (n) danh hiệu
vinh dự
host nation (n) chủ nhà
pass (v) trôi qua
passionate (adj) nồng hiệt
runner-up (n) á quân
take part in (v) tham gia
tournament (n) giải đấu
trophy (n) cúp
victory (n) chiến thắng
witness (v) chứng kiến
B. SPEAKING
final match (n) trận chung
kết
penalty shoot-out (n) loạt đá
phạt đền
score (n) tỉ số
South Korea (n) Hàn Quốc

Sweden (n) Thụy Điển
Switzerland (n) Hà Lan
West Germany (n) Tây Đức
C. LISTENING
ambassador (n) đại sứ
goal-scorer (n) cầu thủ
ghi bàn
hero (n) anh hùng
kick (v) đá
milestone (n) mốc lòch sử
promote (v) thúc đẩy
retire (v) về hưu
retirement (n) sự về hưu
score (v) ghi bàn
D. WRITING
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 29
announcement (n) thông báo
captain (n) đội trưởng
committee (n) ủy ban
Communist Youth Union (n) Đoàn
TNCS
contact (v) liên lạc
football field (n) sân bóng
friendly match (n) trận giao hữu
head (n) bí thư

postpone (v) trì hoãn
severe (adj) khắc nghiệt
take place (exp) diễn ra
volunteer (n) tình nguyện
viên
E. LANGUAGE FOCUS
bucket (n) cái xô
driving test (n) cuộc thi bằng
lái xe
give s.o. a lift (exp) cho ai
quá giang
headache (n) nhức đầu
heavy (adj) nặng
mean (adj) keo kiệt
realise (v) nhận ra
repaint (v) sơn lại
suitcase (n) vali

GRAMMAR
1. Will vs. be going to
Will (sẽ) diễn tả một quyết đònh đưa ra vào lúc nói.
Ex:
A: It’s very cold.
B: I’ll close
the windows.
Be going to (sắp) diễn tả một dự đònh.
Ex:
A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch
the news.

2. Will: making predictions (đưa ra phỏng đoán)
Ex:
You are working very hard. I am sure you will pass
this exam easily.
3. Will: making offers (đưa ra đề nghò)
Ex:
A: I want to buy this book but I don’t have enough money.
B: I’ll lend
you some.

This is trial version
www.adultpdf.com
This is trial version
www.adultpdf.com

×