Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 _phần 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.89 KB, 9 trang )

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 31
although (conj) mặc dù
host (v) đăng cai
tổ chức
neighbourhood (n) xóm
temple (n) đền thờ
tourist destination (n) điểm đến
du lòch

GRAMMAR
1. Non-defining and defining relative clause
(Mệnh đề quan hệ xác đònh và không xác đònh)
a) Mệnh đề quan hệ xác đònh:

Dùng để bổ nghóa cho danh từ đứng trước. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ
không rõ nghóa.
Ex:
I saw the girl. She helped us last week.
> I saw the girl who/that helped us last week
.
b) Mệnh đề quan hệ không xác đònh:

Dùng để bổ nghóa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm. Nếu
bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghóa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh
đề chính bằng dấu phẩy “,”.
Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn đònh khi:
- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…
- Từ quan hệ là TÊN RIÊNG hoặc DANH TỪ RIÊNG.


Ex:
My father is a doctor. He is fifty years old.
> My father, who is fifty years old
, is a doctor.
New York is a large harbour. It is ice-free in all seasons.
> New York, which is ice-free in all seasons
, is a large harbour.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.
New York, that is ice
-free in all seasons, is a large harbour. (SAI)
2. Although/Though (mặc dù)
Dùng để nối hai ý kiến tương phản nhau.
Ex: New York is not the capital of the USA. It is the centre of global finance.
> Although
New York is not the capital of the USA, it is the centre of global
finance.
(Mặc dù New York không phải là thủ đô của Hoa Kỳ nhưng nó là trung
tâm nền tài chính toàn cầu.)
* LƯU Ý: Tiếng Việt nói: Mặc dù … nhưng
Tiếng Anh nói: Although/Though … (KHÔNG có “but” theo sau)
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 32
UNIT 16: HISTORICAL PLACES

VOCABULARY
A. READING

banyan tree (n) cây đa
behaviour (n) cách ứng xử
brilliant (adj) lỗi lạc
Confucian (adj) (thuộc)
nho giáo
construction (n) công trình
xây dựng
dynasty (n) triều đại
educate (v) đào tạo
engrave (v) chạm, khắc
feudal times (n) thời phong
kiến
flourish (v) phát triển
function (n) chức năng
giant (adj) khổng lồ
memorialize (v) tôn vinh,
tưởng nhớ
pride (n) niềm tự hào
representative (adj) đại diện
royal examination(n) thi đình*
scholar (n) học giả
site (n) đòa điểm, nơi
stone stele (n), bia đá
stelae (số nhiều)
talented (adj) có tài
tortoise (n) con rùa
well-preserved (adj) được bảo
tồn kỹ
* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial
examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).

B. SPEAKING
admission fee (n) tiền vào cửa
air bombardment (n) cuộc không
tạc bằng bom
allow (v) cho phép
chamber (n) phòng lớn
comprise (v) gồm có
for maintenance (n) để trùng tu
heritage (n) di sản
Independence Palace (n) Dinh Độc
lập
inside (prep) bên trong
late president (n) chủ tòch
quá cố
lie-lay-lain-lying (v) nằm
photography (n) chụp ảnh
stand (n) khán phòng

C. LISTENING*
carve (v) khắc, chạm
certify (v) chứng nhận
Far East (n) viễn đông
merchant (n) thương gia
ornamental (adj) trang hoàng
pillar (n) cột
thatch-roofed (adj) lợp bằng
rơm, rạ
tile-roofed (adj) lợp ngói
vessel (n) thuyền lớn
This is trial version

www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 33
* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà
Ha Long Bay: Vònh Hạ Long
The Huc Bridge: cầu Thê Húc
Noon Gate: Ngọ Môn
Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản
Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông
Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An
D. WRITING
present (v) trình bày
visitor arrival (n) du khách
chart (n) biểu đồ
E. LANGUAGE FOCUS
illusion (n) ảo tưởng
keep fit (exp) giữ thân thể
khỏe mạnh
massage (n) sự xoa bóp
means (n) phương tiện
obviously (adj) rõ ràng
parking (n) đỗ xe
public transport (n) phương tiện
GT công cộng
unhealthy (adj) ốm yếu
washing machine (n) máy giặt

GRAMMAR

Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất)
I- So sánh hơn:
1) Tính từ ngắn:
adj + ER + than
Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.
fast > faster strong > stronger thick > thicker
lucky > luckier happy > happier dry > drier
* LƯU Ý:
big > bigger hot > hotter
Ex:
John is stronger than his brother.
(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.)
2) Tính từ dài:
more + adj + than
Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.
modern, patient, difficult, fluently, beautifully, …
Ex:
This problem is more difficult than we thought.
(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghó.)

This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 34
II- So sánh nhất:
1) Tính từ ngắn:
the + adj + EST
cold > the coldest thick > the thickest fast > fastest

lucky > the luckiest happy > the happiest
* LƯU Ý:
big > the biggest hot > the hottest
Ex: Yesterday was the hottest day of the year.
(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.)
2) Tính từ dài:
the + MOST + adj
Ex:
She is the most beautiful girl in the class.
(Cô ấy là cô gái đẹp nhất trong lớp.)
- Tính từ bất qui tắc

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
good (tốt) better the best
bad (xấu, dở) worse the worst
far (xa) farther / further the farthest / the furthest

Ex: Her English is better than
mine.
(Tiếng Anh của cô ta thì tốt hơn tôi.)


















This is trial version
www.adultpdf.com
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 36
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought đánh nhau
find found found tìm thấy
fit fit fit vừa vặn
fly flew flown bay
forecast forecast forecast dự báo
forget forgot forgot(ten) quên
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen đông lạnh
get got got(ten) đạt được
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền
grow grew grown mọc
hang hung hung treo

have had had có; dùng
hear heard heard nghe
hide hid hidden che giấu
hit hit hit đụng
hold held held cầm,nắm,tổ chức
hurt hurt hurt làm đau
keep kept kept giữ
know knew known biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt
learn* learnt learnt học
leave left left rời khỏi
lend lent lent cho mượn
let let let để cho
lose lost lost đánh mất
make made made làm
mean meant meant nghóa là
meet met met gặp
overcome overcame overcome vượt qua
pay paid paid trả tiền
put put put đặt, để
quit quit quit thoát ra
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 37
read read read đọc
ride rode ridden cưỡi, đạp xe

ring rang rung reo, rung
rise rose risen nhô,mộc lên
run ran run chạy
say said said nói
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi đi
set set set xếp đặt
shake shook shaken lắc
shoot shot shot bắn
shut shut shut đóng lại
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm, đắm
sit sat sat ngồi
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt đi
smell* smelt smelt ngửi
speak spoke spoken nói
speed sped sped tăng tốc
spell spelt spelt đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt spilt tràn ra
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
sting stung stung chích, đốt
strike struck struck đánh
swear swore sworn thề
sweep swept swept quét
swim swam swum bơi, lội
swing swung swung đánh đu

take took taken cầm, nắm
teach taught taught dạy
tear tore torn xé rách
tell told told bảo, kể
think thought thought suy nghó
This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 38
throw threw thrown ném
thrust thrust thrust ấn mạnh
understand understood understood hiểu
wake woke woken đánh thức
wear wore worn mặc, đội
weave wove woven dệt
weep wept wept khóc
wet wet wet làm ướt
win won won thắng
write wrote written viết

* Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3.




 ☺
☺☺
☺ 



Chúc các em thành công!!!
Chúc các em thành công!!!Chúc các em thành công!!!
Chúc các em thành công!!!














This is trial version
www.adultpdf.com
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC


Nguyễn Đặng Hoàng Duy 39

MỤC LỤC
Trang
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF 1
UNIT 2: SCHOOL TALKS 3

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND 5
UNIT 4: SPEACIAL EDUCATION 7
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU 9
UNIT 6: AN EXURSION 11
UNIT 7: THE MASS MEDIA 13
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE 15
UNIT 9: UNDERSEA WORLD 17
UNIT 10: CONSERVATION 20
UNIT 11: NATIONAL PARKS 22
UNIT 12: MUSIC 24
UNIT 13: FILMS AND CINEMA 26
UNIT 14: THE WORLD CUP 28
UNIT 15: CITIES 30
UNIT 16: HISTORICAL PLACES 32
PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP 35

This is trial version
www.adultpdf.com

×