Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.41 KB, 4 trang )

Chuyên đề 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a.




11
22
 axxa

b.
nn
xxx 
3
1
. Giải:
a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung




11
22
 axxa
=
xxaaax 
22










1 axaxaxaxax

b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
nn
xxx 
3
1
.




11
3
 xxx
n














 
 
11
111111
12
22


 nnn
nn
xxxx
xxxxxxxxx

Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x
8
+ 3x
4
+ 4.
b. x
6
- x
4
- 2x
3

+ 2x
2
.
Giải:
a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức
x
8
+ 3x
4
+ 4 = (x
8
+ 4x
4
+ 4)- x
4

= (x
4
+ 2)
2
- (x
2
)
2

= (x
4
- x
2
+ 2)(x

4
+ x
2
+ 2)
b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử
dụng hằng đẳng thức
x
6
- x
4
- 2x
3
+ 2x
2
= x
2
(x
4
- x
2
- 2x +2)






 
 
 

   


 
 
221
11111
1212
2
2
2
22
2
2
2
22
2242



xxxx
xxxxxx
xxxxx

Ví dụ 3: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
abcbccbaccaabba 42442
222222



b.
200720062007
24
 xxx
Giải:
a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp:
abcbccbaccaabba 42442
222222


       
 
 
     
 
   
cacbba
cbccbababccacabba
babcbacbaacbaab
abcbccbacabccaabba
abcbccbaccaabba





22
222222
222222
224242

42442
2
2
222222
222222

b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
20072062007
24
 xxx


 
   
  
20071
1200711
200720072007
22
22
24



xxxx
xxxxxx
xxxx

Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a.
abccba 3

333


b.


333
3
cbacba 
.
Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức




abbababa 
2233







abbaba 3
2







baabba  3
3
.Do đó:
 abccba 3
333






abcbaabcba 33
3
3












 
 

cabcabcbacba
cbaabccbabacba


222
2
2
3

b.








3
3
3
333
3
cbacbacbacba 














 
 
   
bacacbcabcabacb
cbcbcbacbaacbacb


33333
2
222
2

Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0.
Chứng minh rằng :a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc.
Giải: Vì a + b + c = 0





abc
c
b
a
abc
c
b
a
cbaabbacba
3
0
3
3
333333
3333
3











Ví dụ 6: Cho 4a

2
+ b
2
= 5ab, và 2a > b > 0. Tính
22
4
b
a
ab
P



Giải: Biến đổi 4a
2
+ b
2
= 5ab

4a
2
+ b
2
- 5ab = 0

( 4a - b)(a - b) = 0

a = b.
Do đó
3

1
3
4
2
2
22



a
a
b
a
ab
P

Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu:
1;0 
c
z
b
y
a
x
z
c
y
b
x
a

thì
1;
2
2
2
2
2
2

c
z
b
y
a
x

Giải:
000 


 cxybxzayz
xyz
cxybxzayz
z
c
y
b
x
a


2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2. 1 1
x y z x y z x y z ayz bxz cxy x y z
a b c a b c a b c abc a b c
 
 
              
 
 


×