Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.57 KB, 5 trang )

Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ
Mã ký hiệu: Năm học : 2008-2009
Đ01T- 08 - TS10CT Môn thi : Toán
Thời gian làm bài :150 phút
( Đề này gồm 05 câu, 01 trang)

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau :
P =
62322
62
62322
232





xx
x
xx
x

Bài 2: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)









2
12
2
22
xxy
yx
b) 341  xx
Bài 3: Chứng minh rằng :
       
2009
2007
200820074015
1
437
1
325
1
213
1









Bài 4 : BC là dây cung không là đường kính của đường tròn tâm O . Một điểm A di động trên
cung lớn BC sao cho tâm O luôn nằm trong tam giác ABC, các đường cao AD, BE, CF của tam

giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tam giác AEF và ABC đồng dạng
b) Gọi A' là trung điểm của BC, chứng minh AH = 2OA'
c) Gọi A
1
là trung điểm của EF, chứng minh : R.AA
1
= AA'.OA'
d) Chứng minh rằng R(EF + FD + DE) = 2S
ABC
từ đó tìm vị trí của A để tổng (EF + FD +
DE) lớn nhất.
Bài 5 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2
Chứng minh rằng : a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc < 2
…………………… Hết………………………














Mã ký hiệu: Hướng dẫn chấm
HD01T- 08 - TS10CT Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ
Bài 1: (2,5 điểm)
Có : A =
   
22322
232
62322
232





x
x
xx
x
cho 0,25 điểm
A =
  
322
232


x

x
cho 0,25 điểm
Tương tự có:
B =
  
223
62
62322
62





x
x
xx
x
cho 0,25 điểm
Từ đó

Tập xác định là x
0


9

x
cho 0,25 điểm
Ta có P = A+B =

     
223
62
322
232





x
x
x
x

=








   
2233
3623232


xx

xxxx
cho 0,5 điểm
=
 
 
229
182362292362


x
xxxxxx
Cho 0,25 điểm
=




 
 
9
9
229
229





x
x

x
x
Cho 0,25 điểm
Vậy P =
9
9


x
x
Với x
0

và x
9

Cho 0, 25 điểm
Bài 2 ( 4,5 điểm)
a, Từ hệ







2
12
2
22

xxy
yx

 xy +x
222
24 yx  cho 0,25 điểm
023
22
 yxyx (*) cho 0,25 điểm
- Nếu y = 0 ta được :







2
2
1
2
2
x
x
hệ này vô nghiệm cho 0,25 điểm
- Nếu y ≠ 0 ta có : (*)  3 02
2










y
x
y
x
cho 0,25 điểm









3
2
1
y
x
y
x
cho 0,5 điểm
Vậy hệ đã cho tương đương với






12
22
yx
yx
hay







12
3
2
22
yx
yx
cho 0,25 điểm
Giải hệ đầu ta được (x; y) = (1; 1) hay (x ; y) = (-1 ; -1) cho 0,25 điểm
Hệ sau vô nghiệm cho 0,25 điểm
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là x = y = 1 hoặc x = y = -1 cho 0,25 điểm
b) Điều kiện - 4  x  1 cho 0,25 điểm
Phương trình tương đương với : (vì cả 2 vế đều không âm)
93425
2

 xx cho 0,25 điểm
 234
2
 xx cho 0,25 điểm
 4- 3x - x
2
= 4 cho 0,25 điểm
 x
2
+3x = 0 cho 0,25 điểm
 x(x + 3) = 0 cho 0,25 điểm
 x = 0 hoặc x = -3 cho 0,25 điểm
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 hoặc x = -3 cho 0,25 điểm
Bài 3 : (3điểm)
Ta có với n  1 thì
 
 


144
12
112
2
2




nn
nn

nnn
cho 0,5 điểm
<


 
1
11
12
12




n
n
nn
nn
cho 0,5 điểm
Từ đó ta có :
S
n
=
   
 
 
112
2
325
1

213
1




 nnn

< 1-
44
2
1
44
2
1
1
1
2





nn
nn
cho 0,75 điểm
= 1-
2
2
2




n
n
n
cho 0,5 điểm
Vậy S
n
<
2

n
n
cho 0,25 điểm
Áp dụng cho n = 2007 ta có S
2007
<
2009
2007
là điều phải chứng minh ( 0,5 điểm)
Bài 4 : Hình vẽ đúng cho 0,25 điểm











C

B

A

E

F

D

x

O

H

A'

A
1



a) Chứng minh AEF đồng dạng  ABC.
Có E, F cùng nhìn BC dưới một góc vuông nên E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC


Cho 0,25 điểm
 góc AFE = góc ACB (cùng bù góc BFE) cho 0,25 điểm
  AEF đồng dạng  ABC (g.g) cho 0,25 điểm
b) Vẽ đường kính AK
Có BE
AC

(gt)
KC

AC
(Vì góc ACK = 90
0
) cho 0,25 điểm


BE // KC cho 0,25 điểm
Tương tự CH // BK cho 0,25 điểm
Do đó tứ giác BHCK là hình bình hành cho 0,25 điểm
HK là đường chéo nên đi qua trung điểm A' của đường chéo BC.

H, A', K thẳng
hàng. cho 0,25 điểm
Xét tam giác AHK có A'H = A'K
OA = OK cho 0,25 điểm
Nên OA' là đường trung bình


AH = 2 A'O cho 0,25 điểm
c, Áp dụng tính chất: nếu 2 tam gác đồng dạng thì tỉ số giữa 2 trung tuyến tương ứng, tỉ số giữa 2

bán kính các đường tròn ngoại tiếp bằng tỉ số đồng dạng nên ta có:
cho 0,25 điểm

 AEF đồng dạng  ABC


'
R
R
=
1
'
AA
AA
cho 0,25 điểm
Trong đó R là bán kính của đường tròn tâm O
R' là bán kính đường tròn ngoại tiếp  AEF cho 0,25 điểm
cũng là đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF cho 0,25 điểm


R. AA
1
= R'. AA' =
2
AH
.AA' cho 0,5 điểm
= AA'.
2
'2OA
= AA'. OA' cho 0,25 điểm

Vậy R.AA
1
= AA'. OA' cho 0,25 điểm
d, Trước hết ta chứng minh OA

EF
vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn tâm O
Ta có OA

Ax cho 0,25 điểm
Vì góc xAB = Góc BCA
mà góc BCA = góc EFA (cmt)


góc EFA = góc xAB cho 0,25 điểm


EF// Ax cho 0,25 điểm


OA

EF cho 0,25 điểm
Chứng minh tương tự có OB

DF và OC

ED
Ta có S
ABC

= S
OEAF
+ S
OFBD
+S
ODCE

=
2
1
OA. EF +
2
1
OB. FD +
2
1
OC.DE cho 0,25 điểm
=
2
1
R( EF + FD + DE ) (vì OA = OB = OC = R)
K



R (EF + FD + DE) = 2 S
ABC
cho 0,25 điểm




EF + FD + DE =
R
S
ABC
2

Nên EF + FD + DE lớn nhất

S
ABC
lớn nhất cho 0,25 điểm
Lại có S
ABC
=
2
1
BC.h (h là đường vuông góc hạ từ A đến BC)  S
ABC
lớn nhất  h
lớn nhất 

ABC là tam giác cân  A là điểm chính giưã c
ủa cung AB lớn.
cho 0,25 điểm
Bài 5: (3 điểm)
Vì a, b, c là 3 cạnh của tam giác có chu vi là 2 nên ta có: 0 < a; b, c 1


(cho 0,25 điểm)

 a - 1

0 ; b - 1

0; c-1

0 cho 0,25 điểm
 ( a -1) (b -1) (c -1)

0
 ( ab - a - b +1) ( c -1)

0 cho 0,25 điểm
 abc - (ab + ac + bc) + (a + b + c) - 1

0 cho 0,25 điểm
 2abc - 2(ab + ac + bc) + 2( a + b +c)

2 cho 0,25 điểm
 2abc - 2(ab + ac + bc) +2.2

2 cho 0,25 điểm
 2abc - 2(ab + ac + bc) + (a +b +c)
2


2 cho 0,5 điểm
 2abc - 2(ab + ac + bc) + a
2
+ b

2
+ c
2
+2(ab + ac + bc)

2 (cho 0,25 điểm)
 2abc + a
2
+ b
2
+ c
2


2 (đpcm) cho 0,25 điểm

Chú ý: đối với các bài nếu có cách giải khác mà làm đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Đối với bài hình học sinh có thể sử dụng nhiều hình vẽ khác nhau cho các ý và ở ý 4
có thể sử dụng công thức tính diện tích của tứ giác có 2 đường chéo vuông góc mà không cần
chứng minh lại.





×