Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.6 KB, 5 trang )

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com

ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM
NĂM HỌC2008 – 2009
Bài 1:
a) Tìm m để phương trình
( ) ( )
2
41 2 40xmxm+ ++ −=
có hai nghiệm
12
,x x
thỏa mãn
12
17xx−=

b) Tìm m để hệ bất phương trình
21
1
xm
mx
≥−




có nghiệm duy nhất.
Bài 2:
Thu gọn các biểu thức sau:
a)


()()()()()()
abc
abac babc cacb
++
−− −− −−
(a, b, c đôi một khác nhau)
b)
21 21
21 21
xx xx
xx xx
+−+−−
+−−−−
Với
2x ≥

Bài 3:
Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa
abcd≤ ≤≤

adbc+ =+
. Chứng minh rằng:
a)
222 2
abcd+++
là tổng của ba số chính phương.
b)
bc ad≥
.
Bài 4:


a) Cho a, b là hai số thực thỏa 5a + b = 22 và phương trình
2
0xaxb+ +=
có nghiệm là hai
số nguyên dương. Tìm các nghiệm đó.
b) Cho hai số thực x, y sao cho
2244
,,x yx y x y+ ++
là các số nguyên. Chứng minh
33
x y+

cũng là số nguyên.
Bài 5:
Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thuộc đường tròn, kẻ CH vuông góc
với AB (C khác A, B và H thuộc AB). Kẻ đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tại
hai điểm D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH.
Bài 6:
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D, E sao cho
n
n
20
o
ABD CBE==
. Gọi M là trung điểm của BE, N là điểm thuộc cạnh BC sao cho BN = BM.
Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN.
Bài 7:
Cho a, b là hai số thực sao cho
33

2ab+ =
. Chứng minh
02ab< +≤






ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com

Huớng dẫn giải.
Bài 1:
a) Ta có
()()
2
22
418 416 8183216 330mmmmmm mΔ= + − − = + + − + = + > ∀
, suy ra phương trình
luôn có hai nghiệm với mọi m. Khi đó theo định lý Viet ta có:
()
()
12
12
41
24
Sxx m
Pxx m
=+=− +⎧



==−


.
Ta có:
() ( )
()()
22
2
12 12 12 12
2
2
17 17 4 289
4 1 8 4 289
16 33 289
4
xx xx xx xx
mm
m
m
−=⇔− = ⇔+ − =
⇔+−−=
⇔+=
⇔=±

Vậy giá trị m cần tìm là 4 và – 4.
b)
()

()
211
12
xm
mx
≥−⎧






Ta có
() ()
1
11
2
xm⇔≥ −

Với (2) ta xét các trường hợp sau:
+ Nếu m > 0 thì
()
1
2 x
m
⇔≥

+ Nếu m = 0 ta có
0. 1x ≥
( (2) vô nghiệm)

+ Nếu m < 0 ta có
()
1
2 x
m
⇔≤

Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
()
2
0
0
1
11
1
20
2
m
m
m
m
mm
m
<

<


⇔⇔=−
⎨⎨

−=
−−=




Bài 2:
a) Ta có
()()()()()()()()()()()()
()()()
()()()
()()()
0
abcabc
abac babc cacb abac abbc acbc
ab c ba c ca b
abbcac
ab ac ab bc ca bc
abbcac
++=−+
−− −− −− −− −− −−
−− −+ −
=
−−−
−−++−
=
−−−
=

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com

b)
(
)
()()
()()
()
()
22
22
21 21 1211 1211
1
21 21
2221 2221
2
11 11
2.
211 21
11 11
2.
211 211
11 11
2. Do 2 suy ra -1 1 0, 2 1 1 0
211 211
xx xx x x x x
xx xx
xx xx
xx
xx

xx
xx
xx
xxx
xx
+−+−− −+−++−−−+
=
+−−−−
+−−+−
−+ + −−
=
−+ − −
−++ −−
=
−+− −−
−++ −−
=≥−≥−−≥
−+− −−

21
2. 2 2
2
x
x

= −

Bài 3:
a) Ta có
ad bc badc+=+⇒−=−

. Ta đặt
,kbadc bkadck= −=−⇒=+ =+
và k là số
tự nhiên.
Khi đó ta có:

() ()
()
()
()
() () ()
()()
22
222 2 2 2 2 2 2
2 2 22 22
22
22
22
2
22222
22 2
2
abcd a ak c ck a ak c k ck
aacc kackaacck
ac kac k ac k
ack ac k
+++ =++ +++ = + + + +
=+ ++ +++− ++
=+ + +++− +
=++ +− +


Vậy
222 2
abcd+++
là tổng của ba số chính phương vì a + c + k, a – c và k là các số nguyên.
b) Ta có
()()( )
0bc ad a k c a c k k c a−=+ − += −≥

0, 0kba ca= −≥ −≥

Suy ra
bc ad≥
.
Bài 4:

a) Gọi
12
,x x
là nghiệm của phương trình
2
0xaxb+ +=
. Giả sử
12
x x≥
.
Theo định lý Viet ta có
12 12
,x xaxxb+=− =
.

Suy ra:

()
()() ()
12 12
12 1 2
12
522 5 22
5 5 25 47
5547 1
ab x x xx
xx x x
xx
+= ⇔− + + =
⇔−−+=
⇔− −=

Ta có
12
555xx−≥ −≥−

( ) ( )
47 47.1 47 . 1==−−
nên ta có:
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com

()
11
22

547 52
1
51 6
xx
xx
−= =
⎧⎧
⇔⇔
⎨⎨
−= =
⎩⎩

Khi đó a = - 58 và b = 312 thỏa 5a + b = 22.
Vậy hai nghiệm của phương trình là 6 và 52.
b) Ta có
() ()
()
()
2
22
2
44 22 22
21
22
xy xy xy
xy xy xy
+=+ −
+= + −

Từ (1) suy ra 2xy nguyên vì x + y và x

2
+ y
2
nguyên. Đặt k = 2xy.
Từ (2) suy ra 2x
2
y
2
nguyên vì x
2
+ y
2
, x
4
+ y
4
nguyên.
Ta có
()
2
2
22
1
22
22
k
xy xy==∈⇒
]

k chẵn. Suy ra

2
k
xy
= ∈
]

Do đó
() ()
3
33
3x yxy xyxy+=+ − +
là số nguyên.
Bài 5:
Gọi M là giao điểm của DE và CH. Ta chứng minh CM = HM.
Giả sử CH cắt (O) tại F và cắt (C ) tại I. (I khác H và F khác C ).
Khi đó ta có CH = HF (Tính chất đối xứng của đường tròn) và
CH = CI (bán kính đường tròn (C ))
Xét tam giác MDF và tam giác MCE có:
+
n
n
DMF CME= (đối đỉnh)
+
n
n
DFM CEM= (góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
Suy ra
() ()
~. ..1
DM FM

DFM CEM g g DM EM CM FM
CM EM
ΔΔ ⇒=⇒ =
Chứng minh tương tự ta có
..DM EM MH MI=
(2)
Từ (1) và (2) ta có CM. MF = MH. MI
( )( )
..
..
CM MF MH MI CM MH HF MH CM CI
CM HF MH CI
CM MH
=⇔+=+
⇒=
⇒=

( Vì HF = CI = CH )







I
F
E
D
H

OA B
C
M
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com

Bài 6:
Ta có
( )
..ABD ACE g c gΔ=Δ
,
ABD CBE
BDBES S⇒= =
Xét tam giác DBM và tam giác EBN có :
+ DB = EB (cmt)
+
n
n
( )
20
o
DBM EBN==

+ BM = BN (gt)
Suy ra tam giác DBM bằng tam giác EBN (c.g.c), suy ra
DBM NBE
SS=

1
2

DBM DBE
SS= ( Vì M là trung điểm BE).
Do đó
1
2
EBN DBE
SS=
Từ đó ta có
()
2
11 113. 3
.
22 2248
BCE EBN DBE BCE ABD ABC
AB
SS S SS S+= + + = = =
Bài 7:
Ta có
()
()
33 2 2
02ab abaabb<= + = + + +

2
22 2
13
0
24
aabb a b b
⎛⎞

++=+ + ≥
⎜⎟
⎝⎠
. Suy ra
0ab+ >

Để chứng minh
2ab+≤
ta chứng minh
()
( )
3
33
84ab a b+≤= +
.
Ta có:

()
()
()
()()
()
()
3
33 32 23 33
332 2
22
22
43344
30

0
0
ab a b a ab ab b a b
ababab
aab bab
aba b
+≤ + ⇔+ + +≤ +
⇔+−−≥
⇔−−−≥
⇔− − ≥

()()
2
0ab ab⇔− +≥ (Đúng vì a + b > 0)
Vậy
02ab<+≤



N
M
A
B C
E
D

×