Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ GIẢI TOÁN CỰC TRỊ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.77 KB, 5 trang )

PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ GIẢI TOÁN CỰC TRỊ
VD1:
Tìm GTNN của A =
2
1 4 4
x x
  +
2
4 12 9
x x
 

Giải:
A =
2
(1 2 )
x
 +
2
(2 3)
x 
=
1 2
x
 +
2 3
x





1 2 2 3
x x
  
= 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (1 – 2x)(2x – 3)

0
Lập bảng xét dấu:

x
1
2


3
2


1 – 2x + 0 - -
2x - 3 - - 0 +
(1 – 2x)(2x – 3) - 0 + 0 -

Từ đó ta có (1 – 2x)(2x – 3)

0



1
2



x


3
2

Vậy GTNN của A bằng 2 với
1
2


x


3
2

VD2:
Tìm GTNN của hàm số
f(x) =
1
x

+
2 4
x

+

3 9
x

+
4 16
x

+
5 25
x 
Giải:
Ta có:
f(x) = (
1
x

+
2 4
x

+
3 9
x

+ 4
x

+
25 5
x

 ) + 3
4
x




( 1) (2 4) (3 9) (4 ) (25 5 )
x x x x x
         + 3
4
x


= 15 + 3
4
x



15
Mặt khác ta có f(4) = 15 suy ra minf(x) = 15
VD3:
Tìm GTNN của S = x
2
+ y
2
+ z
2
với P = ax + by + cz không đổi (với a

2
+ b
2
+ c
2

0).Giá trị đó đạt được khi nào?
Giải:
Theo bất đẳng thức Côsi – Bunhiacôpski ta có:
( x
2
+ y
2
+ z
2
) ( a
2
+ b
2
+ c
2
)

(ax + by + cz)
2
.
Do đó
S = x
2
+ y

2
+ z
2


222
c
b
a
P


.
S sẽ có giá trị bé nhất khi xảy ra dấu “ = ” tức là khi
c
z
b
y
a
x
 , hay nói cách
khác S
min
=
222
c
b
a
P



.
Khi x=
222
c
b
a
aP


; y =
222
c
b
a
bP


; z =
222
c
b
a
cP


.
VD4:
Tìm GTLN của:
a) A =

1
x

+
2
y

biết x + y = 4
b) B =
1
x
x

+
2
y
x


Giải:
Điều kiện x

1, y

2
Ta có
1
x

=

1.( 1)
x



2
y

=
1.( 1)
1 1 1 1
2 2
x
x x
x x x

  
  
2.( 2)
2
y


Theo bất đẳng thức Côsi ta có:
1.( 1)
1 1 1 1
2 2
x
x x
x x x


  
  


2 2.( 2)
2 2 1 2
4
2 2 2 2 2
y y
y
y
y y
 
 
   

Max B =
1 2 2 2
2 4 4

 


1 1 2
2 2 4
x x
y y
  
 


 
  
 

VD5:
Tìm GTLN, GTNN của
A = 2x + 3y biết 2x
2
+ 3y
2


5
Giải:
Ta xét biểu thức A
2
= (2x + 3y)
2

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:
A
2
=
 
2
2. 2 3. 3
x y




2
1
2 3
x
 
 




 
2 2
2 2
2 3 2 3x y
   
 
   
   

= (2 + 3) (2x
2
+ 3y
2
)

5.5 = 25
A
2
= 25

1
2 3 5
x y
x y
x y


   

 



2 3
2 3
x y
x y
  

Do A
2


25 nên -5

A

5
MinA = -5
1

2 3 5
x y
x y
x y


    

  


MaxA = 5
1
2 3 5
x y
x y
x y


   

 


VD6:
Nếu x > 0, a > o, b > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

x
xbxa ))((



.
Khi nào đạt giá trị đó?
Giải: Biểu thức có dạng:

xba
x
ab
x
xxbaab
x
xbxa




2
)())((

Đối với hai số dương
x
ab
và x, ta có bất đẳng thức Cô-si:
abx
x
ab
x
x
ab
22 

Khi đó:
2
)(2
))((
baabba
x
xbxa




Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là (
2
)ba  đạt được khi abx 
VD7:
Tìm giá trị lớn nhất của:
a) )53)(12()( xxxf



;
b) )1()1()(
3
xxxf  ;
c)
2
)(
2



x
x
xf ;
d)
32
2
)3(
)(


x
x
xf
.
Giải:
a) Do
2
)(
4
1
baab  , nên ta có:
40
1
4
1
.
4
1
.
5

2
)53(
2
5
5
4
1
.
5
2
)53)(
2
5
5(
5
2
)53)(12()(
2















 xxxxxxxf

Vậy f(x) lớn nhất là
40
1
khi
20
1
x .
b) )1()1()(
3
xxxf 
*) Nêú
x
< -1 hoặc x > 1 thì f(x)
0


*) Nếu -1 < x < 1 thì
3
1
.
2
3
4
11133
3
1

)1)(1)(1)(33(
3
1
)(
44















xxxx
xxxxxf

Vậy f(x) lớn nhất là
16
27
khi
2
1
x

c)
2
)(
2


x
x
xf Ta có: xxx 22222
22
 suy ra
22
1
2
2

x
x

Vậy f(x) lớn nhất là
22
1
khi
2x

d) f(x) =
32
2
)2( x
x

. Ta có:
27
1
)(27)2(311
232
3
22
 xfxxxx
.
Vậy f(x) đạt giá trị lớn nhất là
27
1
, khi
1


x
.
VD8:
Tìm giá trị dương nhỏ nhất của

x
x
xf
32
)(
2

 .
Giải:

Do f(x) > 0 nên x > 0. ta có:
62
3
.22
3
2)( 
x
x
x
xxf

Vậy f(x) dương bé nhất là 62 khi
2
6
x
VD9:
Cho các số x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

444
),,( zyxzyxf  .
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi- Bunhiacôpski với n = 3, ta có:



2
222444222
))(111( zyxzyx 







2222222222
)( zxyzxyxzyzyx 

Từ đó suy ra




2
444
3 zxyzxyzyx 

Suy ra
   
3
16
,,16,,3  zyxfzyxf

Vậy


zyxf ,, bé nhất bằng
3
16
, khi

3
2

 zyx

Bài tập đề nghị:
Bài 1. Tìm GTLN, GTNN của:
2 1
A x y
   
trong đó
5
x y
 

Bài 2. Tìm GTNN của:
2 2
1 2 5
A x x x
    

Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của:
2
2 5
A x x
  

Bài 4. Tìm GTNN của:
A = x + y biết x , y là các số dương thoả mãn
1

a b
x y
 
(a và b là hằng số
dương)
Bài 5. Tìm GTLN của:
A x y
 
biết rằng
2 2
4 1
x y
 

×