Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Giáo án điện tử môn Địa Lý: Đặc điểm dân số và PBDC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 37 trang )


ĐẶC ĐIỂM D
ĐẶC ĐIỂM D
ÂN S VÀ PHÂN Ố
ÂN S VÀ PHÂN Ố
B DÂN C N C TAỐ ƯỞ ƯỚ
B DÂN C N C TAỐ ƯỞ ƯỚ


A LÍ DAÂN CÖĐỊ

1-Đơng dân, có nhi u thành ph n dân ề ầ
1-Đơng dân, có nhi u thành ph n dân ề ầ
t cộ
t cộ
a-
a-
Dân số:
Dân số:


Hãy cho biết
qui mô đặc
điểm dân số
của nước ta

các quốc gia có dân số
các quốc gia có dân số
ễNG NH T TH GI I
ễNG NH T TH GI I
năm 2007


năm 2007
Stt
Stt
Quốc gia
Quốc gia
Dân số (Triệu ngời)
Dân số (Triệu ngời)
Châu lục
Châu lục
1
1
Trung Quốc
Trung Quốc
1318
1318
á
á
2
2


n Độ
n Độ
1132
1132
á
á
3
3
Hoa Kì

Hoa Kì
302
302
Mỹ
Mỹ
4
4
Inđônêxia
Inđônêxia
232
232
á
á
5
5
Braxin
Braxin
189
189
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh
6
6
Pakistan
Pakistan
169
169
á
á
7

7
Bănglađét
Bănglađét
149
149
á
á
8
8
LB Nga
LB Nga
144
144
Âu
Âu
9
9
Nigiêria
Nigiêria
142
142
Phi
Phi
10
10
Nhật Bản
Nhật Bản
128
128
á

á
11
11
Mêhicô
Mêhicô
106,5
106,5
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh
12
12
Philippin
Philippin
88,7
88,7
á
á
13
13
Việt Nam
Việt Nam
85,1
85,1
á
á

Thứ
Thứ
tự
tự

Các nước
Các nước
Dân số
Dân số
( triệu
( triệu
người)
người)
Châu
Châu
lục
lục
1
1
In đô nê xia
In đô nê xia
221,9
221,9
Châu Á
Châu Á
2
2
Phi líp Pin
Phi líp Pin
84,8
84,8
Châu Á
Châu Á
3
3

Việt Nam
Việt Nam
83,3
83,3
Châu Á
Châu Á
So với các nước Đông Nam Á
Năm 2005

-Số dân nước ta là 84,156 nghìn người (2006)
-Đứng thứ 3 Đông Nam Á và thứ 13 trong số hơn
200 quốc gia và vùng lãnh thổ
-Dân số nước ta là nguồn lực quan trọng để phát
triển KT đất nước
*Thuận lợi:
+Có nguồn lao động dồi dào
+Thò trường tiêu thụ rộng lớn
*Khó khăn:
+Gây trở ngại lớn cho việc phát triển KT
12

+Nâng cao đời sống vật chất tinh thần
+Giải quyết việc làm
b-Dân tộc:
-Nước ta có 54 thành phần dân tộc, nhiều nhất là
người kinh chiếm 86,2% dân số, các dân tộc khác
chỉ chiếm 13,8%
-Ngoài ra còn có khoảng 3,2 triệu người việt đang
sinh sống ở nước ngoài đang hướng về tổ quốc
2-Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ

a-Dân số còn tăng nhanh:
11
9
13
16

-Mức tăng dân số nước ta hiện nay có giảm nhưng vẫn còn
chậm, mỗi năm dân số nước ta tăng thêm TB hơn 1 triệu
người
-Hậu quả:
+Tạo nên sức ép lớn đối với việc phát triển KT-XH
+Gây khó khăn cho việc bảo vệ tài nguyên môi trường
+Nâng cao chất lượng cuộc sống
b-Cơ cấu dân số trẻ
Cơ cấu dân số nước ta thuộc loại trẻ, đang chuyển biến theo
chiều hướng già hoá
3-Phân bố dân cư chưa hợp lí:
Mật độ TB 254 người/km
2
a-Giữa đồng bằng với trung du miền núi:
19
26

Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số, ở vùng trung du
miền núi mật độ thấp hơn nhiều trong khi tập trung nhiều tài
nguyên quan trọng
b-Giữa thành thò và nông thôn:
-Mặc dù tỉ lệ dân thành thò có chiều hướng tăng, nhưng dân
nông thôn còn chiếm tỉ lệ quá cao
-Sự phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí

4-Chiến lược phát triển dân số hơp lí và sử dung có hiệu
quả nguồn lao động của nước ta
-Kiềm chế tốc độ tăng dân số
-Chuyển cư phù hợp lao động giữa các vùng
-Chuyên dòch cơ câu dân số giữa nông thôn và thành thò
33
35
36

-Chuyển cư phù hợp lao động giữa các vùng
-Chuyển dòch cơ câu dân số giữa nông thôn và
thành thò
-Xuất khẩu lao động
-Phát triển công nghiệp trung du miền núi, nông
thôn

Dân s đông v a là ngu n lao đ ng ố ừ ồ ộ
Dân s đông v a là ngu n lao đ ng ố ừ ồ ộ
v a là th tr ng tiêu th r ng l nừ ị ườ ụ ộ ớ
v a là th tr ng tiêu th r ng l nừ ị ườ ụ ộ ớ

Đ i s ng và vi c làmờ ố ệ
Đ i s ng và vi c làmờ ố ệ
6

* Nước ta có 54 dân tộc
* Nước ta có 54 dân tộc
=>
=>
Đa dạng văn hoá, phong tục tập quán, các dân tộc

Đa dạng văn hoá, phong tục tập quán, các dân tộc
luôn đoàn kết bên nhau tạo nên sức mạnh dân tộc
luôn đoàn kết bên nhau tạo nên sức mạnh dân tộc
6

Như vậy nước ta thuộc loại đông dân và
Như vậy nước ta thuộc loại đông dân và
thứ hạng cao, trong khi diện tích lãnh
thứ hạng cao, trong khi diện tích lãnh
thổ thuộc loại TB xếp thứ 58
thổ thuộc loại TB xếp thứ 58
Dân số đông có những
thuận lợi và khó khăn gì
trong việc phát triển KT
đất nước?
5

Có 4 dân tộc có số dân trên 1 triệu người
Có 4 dân tộc có số dân trên 1 triệu người
Tày
Thái đen
Mường
Khmer

2 daõn toọc ớt ngửụứi nhaỏt laứ
2 daõn toọc ớt ngửụứi nhaỏt laứ
Braõu u

Kho ng 3,2 tri u Vi t Ki uả ệ ệ ề
Kho ng 3,2 tri u Vi t Ki uả ệ ệ ề

6

Dựa vào hình 21.2 trang 78.
Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số
qua các giai đoạn
-Năm 1921-1954 thời kì chống Pháp có mức gia
tăng thấp. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
-Năm 1954-1976 thời kì xây dựng CNXH miền
Bắc, chống Mó miền Nam tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử
giảm, là thời kì bùng nổ dân số
-Năm 1976 đến nay thống nhất đất nước gia tăng
bắt đầu giảm, đi vào ổn đònh, do tỉ lệ sinh giảm, tỉ
lệ tử giảm, nhờ ngành y tế có bước phát triển
17
7

Bi
Bi
ểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai đoạn
ểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai đoạn
%
Năm
1%
4
3
-
5
1
<3%
5

4
-
6
0
<2%
Keát luaän
16

Sức ép
dân số
Phát triển
kinh tế,
xã hội
Bảo vệ
tài nguyên
Thiên nhiên,
môi trường
Nâng cao
chất lượng
cuộc sống

Sức ép về dân số đến KT-XH
Khai thác rừng Cháy rừng
Động vật đã và đang tuyệt chủng

Khai thác than
Khói bụi công nghiệp
Ô nhiễm nguồn nước
Tràn dầu trên biển


1. Môi trường đất
Xói mòn
Hạn hán Ô nhiễm đất

2. Môi trường rừng
Chặt phá rừng
Mưa axit
Cháy rừng

4. Môi trường không khí
Khói nhà máy
Bụi giao thông vận tải

Hậu quả đều do
con người tạo nên

×