-
D
D
iện tích: 54,7 nghìn km
iện tích: 54,7 nghìn km
2
2
chiếm 16,5% cả
chiếm 16,5% cả
nước.
nước.
-
Dân số: 4,9 triệu người, chiếm 5,8% dân số
Dân số: 4,9 triệu người, chiếm 5,8% dân số
cả nước ( năm 2006 ) gồm 5 tỉnh.
cả nước ( năm 2006 ) gồm 5 tỉnh.
Hãy phân tích
ý nghĩa vị trí,
địa lí của Tây
Nguyên ?
I. KH
I. KH
ÁI QUÁT CHUNG
ÁI QUÁT CHUNG
Quan sát hình bên kết hợp
Quan sát hình bên kết hợp
SGK mục I, hãy làm nổi
SGK mục I, hãy làm nổi
bậc những đặc điểm tự
bậc những đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, kinh tế xã hội của
nhiên, kinh tế xã hội của
Tây Nguyên?
Tây Nguyên?
- Vùng duy nhất không giáp biển, có vò trí đặc biệt
- Vùng duy nhất không giáp biển, có vò trí đặc biệt
quan trọng về xây dựng quốc phòng và kinh tế.
quan trọng về xây dựng quốc phòng và kinh tế.
- Đất đai màu mở, sự đa dạng của tài nguyên khí
- Đất đai màu mở, sự đa dạng của tài nguyên khí
hậu, rừng đem lại những tiềm năng to lớn về nông
hậu, rừng đem lại những tiềm năng to lớn về nông
nghiệp, lâm nghiệp.
nghiệp, lâm nghiệp.
- Tây Nguyên không nhiều khoáng sản: Quặng
- Tây Nguyên không nhiều khoáng sản: Quặng
Bôxít có trữ lượng hàng tỷ tấn.
Bôxít có trữ lượng hàng tỷ tấn.
- Trữ năng thuỷ điện tương đối lớn.
- Trữ năng thuỷ điện tương đối lớn.
- Là vùng thưa dân nhất nước ta, là đòa bàn cư trú
- Là vùng thưa dân nhất nước ta, là đòa bàn cư trú
của các dân tộc ít người với truyền thống văn hoá
của các dân tộc ít người với truyền thống văn hoá
độc đáo.
độc đáo.
-
-
Khó khăn:
Khó khăn:
+ Mùa khô gay gắt thiếu nước.
+ Mùa khô gay gắt thiếu nước.
+ Thiếu lao động lành nghề, cán bộ khoa học kỹ
+ Thiếu lao động lành nghề, cán bộ khoa học kỹ
thuật.
thuật.
+ Mức sống của nhân dân còn thấp.
+ Mức sống của nhân dân còn thấp.
+ Cơ sở hạ tầng thiếu thốn.
+ Cơ sở hạ tầng thiếu thốn.
+ Công nghiệp của vùng mới ở trong giai đoạn hình
+ Công nghiệp của vùng mới ở trong giai đoạn hình
thành.
thành.
II. PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP
II. PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM
LÂU NĂM
Các em đọc SGK mục II, kết hợp với tập Atlat trang
Các em đọc SGK mục II, kết hợp với tập Atlat trang
9, trang 11, trang 15, trang 18, trang 28 cho biết
9, trang 11, trang 15, trang 18, trang 28 cho biết
điều kiện để phát triển - Hiện trạng sản xuất, ý
điều kiện để phát triển - Hiện trạng sản xuất, ý
nghóa và biện pháp phát triển cây công nghiệp
nghóa và biện pháp phát triển cây công nghiệp
lâu năm ở Tây Nguyên?
lâu năm ở Tây Nguyên?
1. Điều kiện phát triển
1. Điều kiện phát triển
:
:
a/ Thuận lợi: Tự nhiên có nhiều thuận lợi
a/ Thuận lợi: Tự nhiên có nhiều thuận lợi
- Đất: Đất đỏ Badan có tầng phân hoá sâu, giàu chất
- Đất: Đất đỏ Badan có tầng phân hoá sâu, giàu chất
dinh dưỡng lại phân bố tập trung với những mặt
dinh dưỡng lại phân bố tập trung với những mặt
bằng rộng lớn thuận lợi cho việc thành lập các
bằng rộng lớn thuận lợi cho việc thành lập các
nông trường và vùng chuyên canh quy mô lớn.
nông trường và vùng chuyên canh quy mô lớn.
- Khí hậu: Có tính chất cạân xích đạo với một mùa
- Khí hậu: Có tính chất cạân xích đạo với một mùa
mưa và một mùa khô kéo dài để phơi sấy, bảo
mưa và một mùa khô kéo dài để phơi sấy, bảo
quản sản phẩm cây công nghiệp. Do ảnh hưởng độ
quản sản phẩm cây công nghiệp. Do ảnh hưởng độ
cao khí hậu phân hoá trên những cao nguyên cao
cao khí hậu phân hoá trên những cao nguyên cao
400 – 500 m, khí hậu nóng trồng các cây công
400 – 500 m, khí hậu nóng trồng các cây công
nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su, hồ tiêu). Các cao
nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su, hồ tiêu). Các cao
nguyên cao trên 1000 m trồng các cây có nguồn
nguyên cao trên 1000 m trồng các cây có nguồn
gốc cận nhiệt như: chè …
gốc cận nhiệt như: chè …
b/ Khó khăn:
b/ Khó khăn:
- Mùa khô kéo dài, mục nước ngầm hạ thấp gây khó
- Mùa khô kéo dài, mục nước ngầm hạ thấp gây khó
khăn tốn kém cho công tác thuỷ lợi, sản xuất sinh
khăn tốn kém cho công tác thuỷ lợi, sản xuất sinh
hoạt của nhân dân.
hoạt của nhân dân.
- Đất Badan dể bò xói mòn.
- Đất Badan dể bò xói mòn.
- Thiếu lao động đặc biệt là lao động có tay nghề.
- Thiếu lao động đặc biệt là lao động có tay nghề.
2. Hiện trạng sản xuất:
2. Hiện trạng sản xuất:
- Cây cà phê.
- Cây cà phê.
- Cây chè.
- Cây chè.
- Cây cao su
- Cây cao su
3. Ý nghóa:
3. Ý nghóa:
- Góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động,
- Góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động,
tạo ra một tập quán sản xuất mới cho các dân tộc
tạo ra một tập quán sản xuất mới cho các dân tộc
ít người ở Tây Nguyên.
ít người ở Tây Nguyên.
- Bên cạnh các nông trường quốc doanh còn phát
- Bên cạnh các nông trường quốc doanh còn phát
triển các mô hình kinh tế vườn trồng cà phê, hồ
triển các mô hình kinh tế vườn trồng cà phê, hồ
tiêu … Góp phần sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
tiêu … Góp phần sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
thiên nhiên …
thiên nhiên …
4. Giải pháp:
4. Giải pháp:
(SGK)
(SGK)
III. KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
III. KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
Hiện trạng
Hiện trạng
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Hậu quả
Hậu quả
Giải pháp
Giải pháp
Căn cứ vào sơ đồ trên, thông qua nội dung SGK và
Căn cứ vào sơ đồ trên, thông qua nội dung SGK và
hiểu biết của mình hãy trình bày tài nguyên rừng
hiểu biết của mình hãy trình bày tài nguyên rừng
của Tây Nguyên?
của Tây Nguyên?
- Hiện trạng:
- Hiện trạng:
Rừng che phủ 60% diện tích lãnh thổ,
Rừng che phủ 60% diện tích lãnh thổ,
chiếm 36% diện tích đất có rừng và 52% sản
chiếm 36% diện tích đất có rừng và 52% sản
lượng gỗ cả nước, có nhiều loại gỗ q, nhiều lâm
lượng gỗ cả nước, có nhiều loại gỗ q, nhiều lâm
sản, chim thú có giá trò.
sản, chim thú có giá trò.
- Nguyên nhân:
- Nguyên nhân:
Nạn phá rừng, cháy rừng…
Nạn phá rừng, cháy rừng…
- Hậu quả:
- Hậu quả:
+ Suy giảm tài nguyên rừng, sản lưỡng gỗ khai
+ Suy giảm tài nguyên rừng, sản lưỡng gỗ khai
thác hiện nay chỉ còn khoảng 200 -300 nghìn
thác hiện nay chỉ còn khoảng 200 -300 nghìn
m
m
3
3
/năm.
/năm.
+ Làm giảm sút nhanh lớp phủ rừng và giảm sút
+ Làm giảm sút nhanh lớp phủ rừng và giảm sút
trữ lượng các loại gỗ q, đe doạ môi trường sống,
trữ lượng các loại gỗ q, đe doạ môi trường sống,
làm hạ mực nước ngầm vào mùa khô.
làm hạ mực nước ngầm vào mùa khô.
+ Phần lớn gỗ khai thác xuất ra ngoài vùng dưới
+ Phần lớn gỗ khai thác xuất ra ngoài vùng dưới
dạng gỗ tròn chưa qua chế biến.
dạng gỗ tròn chưa qua chế biến.
- Giải pháp:
- Giải pháp:
Ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác
Ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác
rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới,
rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới,
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng, cần đẩy
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng, cần đẩy
mạnh việc chế biến gỗ tại đòa phương và hạn chế
mạnh việc chế biến gỗ tại đòa phương và hạn chế
xuất khẩu gỗ tròn.
xuất khẩu gỗ tròn.
IV. KHAI THÁC THUỶ NĂNG KẾT HP VỚI
IV. KHAI THÁC THUỶ NĂNG KẾT HP VỚI
THUỶ LI
THUỶ LI
HS đọc SGK kết hợp với Atlat đòa lí Việt Nam:
HS đọc SGK kết hợp với Atlat đòa lí Việt Nam:
Hoàn thiện bảng sau:
Hoàn thiện bảng sau:
Sông
Sông
Nhà máy thuỷ điện
Nhà máy thuỷ điện
Ý nghóa
Ý nghóa
Đã xây dựng
Đã xây dựng
Đang xây dựng
Đang xây dựng
XêXan
XêXan
XrêPôk
XrêPôk
Đồng Nai
Đồng Nai
Sông
Sông
Nhà máy thuỷ điện
Nhà máy thuỷ điện
Ý nghóa
Ý nghóa
Đã xây
Đã xây
dựng
dựng
Đang xây dựng
Đang xây dựng
XêXan
XêXan
XrêPôk
XrêPôk
Đồng Nai
Đồng Nai
Yaly
Yaly
(720MW)
(720MW)
Đrây H’ling
Đrây H’ling
(12MW)
(12MW)
Đa Nhim
Đa Nhim
(160MW)
(160MW)
XêXan 3, XêXan 3A,
XêXan 3, XêXan 3A,
XêXan 4
XêXan 4
Buôn Kuôp (280MW),
Buôn Kuôp (280MW),
BuônTuaSrah(85
BuônTuaSrah(85
MW), XrêPôk 3
MW), XrêPôk 3
(137MW), XrêPôk 4
(137MW), XrêPôk 4
(33MW), Đức Xuyên
(33MW), Đức Xuyên
(58MW)
(58MW)
Đại Ninh (300MW),
Đại Ninh (300MW),
Đồng Nai 3 (180MW),
Đồng Nai 3 (180MW),
Đồng Nai 4 (340MW)
Đồng Nai 4 (340MW)
- Tiêu
- Tiêu
nước
nước
vào
vào
mùa
mùa
mưa,
mưa,
cung
cung
cấp
cấp
nước
nước
vào
vào
mùa
mùa
khô.
khô.
- Phát
- Phát
triển
triển
du lòch
du lòch
và nuôi
và nuôi
trồng
trồng
thuỷ
thuỷ
sản
sản
- Các
- Các
ngành
ngành
công
công
nghiệp
nghiệp
của
của
vùng
vùng
có điều
có điều
kiện
kiện
thuận
thuận
lợi để
lợi để
phát
phát
triển.
triển.
Câu Hỏi:
Câu Hỏi:
Câu 1
Câu 1
: Điểm nào sau đây không đúng với vò trí đòa lí
: Điểm nào sau đây không đúng với vò trí đòa lí
của Tây Nguyên?
của Tây Nguyên?
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ
B. Giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia
B. Giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia
C. Nằm sát vùng duyên hải Nam Trung Bộ
C. Nằm sát vùng duyên hải Nam Trung Bộ
D. Giáp Biển Đông
D. Giáp Biển Đông
Câu 2
Câu 2
: Loại khoáng sản ở Tây Nguyên có trữ lượng
: Loại khoáng sản ở Tây Nguyên có trữ lượng
hàng tỷ tấn là:
hàng tỷ tấn là:
A. Apatít
A. Apatít
B. Crômít
B. Crômít
C. Bôxít
C. Bôxít
D. Than nâu
D. Than nâu
Câu 3
Câu 3
: Trữ năng thuỷ điện của Tây Nguyên ở trên
: Trữ năng thuỷ điện của Tây Nguyên ở trên
các sông:
các sông:
A. XêXan, XrêPôk, Đồng Nai
A. XêXan, XrêPôk, Đồng Nai
B. XêXan, XrêPôk, Ba
B. XêXan, XrêPôk, Ba
C. XêXan, Trà Khúc, Đồng Nai
C. XêXan, Trà Khúc, Đồng Nai
D. Trà Khúc, XrêPôk, Đồng Nai
D. Trà Khúc, XrêPôk, Đồng Nai
Câu 4
Câu 4
: Tác động của mùa khô đến sản xuất ở Tây
: Tác động của mùa khô đến sản xuất ở Tây
Nguyên biểu hiện:
Nguyên biểu hiện:
A. Mực nước ngầm hạ thấp khó khăn cho thuỷ lợi
A. Mực nước ngầm hạ thấp khó khăn cho thuỷ lợi
B. Thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm
B. Thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm
C. Làm đất Badan vụn bở, đe doạ xói mòn đất vào
C. Làm đất Badan vụn bở, đe doạ xói mòn đất vào
mùa mưa
mùa mưa
D. Câu A + B là đúng
D. Câu A + B là đúng