Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án điện tử môn Địa Lý: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.67 KB, 10 trang )






Bài 14. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN
Bài 14. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN
THIÊN NHIÊN
I. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật:
1. Tài nguyên rừng:
a. Suy giảm tài ngun rừng và hiện trạng rừng
* HS quan sát bảng 17. 1, hãy:
- Nhận xét về sự biến động tổng diện tích rừng,
rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng.
- Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi trên.




* HS ọc SGK mục l.a, 2 hình trên kết hợp đ
hiểu biết của bản thân, hãy:

Nhận xét sự thay đổi của diện tích rừng
giàu.

* Một khu rừng trồng và 1 khu rừng tự nhiên
có cùng độ che phủ thì rừng nào có sản lượng
gỗ cao hơn?

- Rừng của nước ta đang được phục hồi. Năm


1983 tổng diện tích rừng là 7,2 triệu ha, năm
2006 tăng lên thành 12,1 triệu ha. Tuy nhiên,
tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng năm
2006 vẫn thấp hơn năm 1943.
-
Chất lượng rừng bò giảm sút: diện tích rừng
giàu giảm
.
.
b. Ý nghĩa và bảo vệ rừng:
b. Ý nghĩa và bảo vệ rừng:
( Tham khảo SGK )

2. Đa dạng sinh học
2. Đa dạng sinh học
:
:

Y
Y
êu cầu HS dựa vào SGK mục 1.b và kiến thức
êu cầu HS dựa vào SGK mục 1.b và kiến thức
đã biết, hãy cho biết thế nào là Đa Dạng Sinh
đã biết, hãy cho biết thế nào là Đa Dạng Sinh
Học, ngun nhân, biện pháp bảo vệ.
Học, ngun nhân, biện pháp bảo vệ.


- Kh
- Kh

ái
ái
Ni m ( SGK ).ệ
Ni m ( SGK ).ệ

- Nguyên nhân:
- Nguyên nhân:



+ Khai thác quá mức làm thu hẹp diện tích rừng tự
+ Khai thác quá mức làm thu hẹp diện tích rừng tự
nhiên và làm nghèo tính đa dạng của sinh vật.
nhiên và làm nghèo tính đa dạng của sinh vật.

+ Ô nhiễm môi trường đặc biệt là ô nh
+ Ô nhiễm môi trường đặc biệt là ô nhi mễ
nguồn
nguồn
nước làm nguồn thủy sản nước ta bò giảm sút rõ
nước làm nguồn thủy sản nước ta bò giảm sút rõ
rệt.
rệt.


-
-
Biên pháp bảo vệ:
Biên pháp bảo vệ:


+ Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo
+ Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo
tồn thiên nhiên.
tồn thiên nhiên.

+ Ban hành Sách đỏ.
+ Ban hành Sách đỏ.

+ Qui đònh khai thác gỗ, động vật, thủy hải sản.
+ Qui đònh khai thác gỗ, động vật, thủy hải sản.



II. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
II. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
D
D
ựa vào SGK hãy cho biết hiện trạng sử dụng và các
ựa vào SGK hãy cho biết hiện trạng sử dụng và các
biện pháp bảo vệ tài ngun đất.
biện pháp bảo vệ tài ngun đất.



* Hiện trạng sử dụng đất:
* Hiện trạng sử dụng đất:

- Năm 2005, đất sử dụng trong nông nghiệp
- Năm 2005, đất sử dụng trong nông nghiệp
của nước ta chỉ khoảng 9,4triệu ha (28% tổng

của nước ta chỉ khoảng 9,4triệu ha (28% tổng
diện tích đất tự nhiên).
diện tích đất tự nhiên).

- Bình quân đất nông nghiệp tính theo đầu
- Bình quân đất nông nghiệp tính theo đầu
người là 0,1ha, khả năng mở rộng diện tích đất
người là 0,1ha, khả năng mở rộng diện tích đất
nông nghiệp thì không nhiều
nông nghiệp thì không nhiều
.
.


- Diện tích đất đai bị suy thối vẫn còn rất lớn
- Diện tích đất đai bị suy thối vẫn còn rất lớn
khoảng 9,3 triệu ha ( chiếm khoảng 28 %).
khoảng 9,3 triệu ha ( chiếm khoảng 28 %).

III. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác:
III. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác:
Tài nguyên nước, không khí, du lòch …
Tài nguyên nước, không khí, du lòch …
Quan sát những hình ảnh trên, các em hãy cho biết
tình hình sử dụng và biện pháp sử dụng hợp lí tài
ngun nước, tài ngun du lịch, khống sản,
khơng khí.

Tài
Tài

Nguyên
Nguyên
Tình hình sử dụng
Tình hình sử dụng
Các biện
Các biện
pháp bảo vệ
pháp bảo vệ


Nước
Nước
- Tình trạng thưà nước gây lũ lụt
- Tình trạng thưà nước gây lũ lụt
vào mùa mưa và thiếu nước gây
vào mùa mưa và thiếu nước gây
hạn hán vào mùa khô.
hạn hán vào mùa khô.
- Mức độ ô nhiễm môi trường
- Mức độ ô nhiễm môi trường
nước ngày càng tăng.
nước ngày càng tăng.
Sử dụng hiệu
Sử dụng hiệu
quả và tiết
quả và tiết
kiệm, đảm
kiệm, đảm
bảo cân bằng
bảo cân bằng

nguồn nước
nguồn nước
Khoáng
Khoáng
Sản
Sản


Nước ta có nhiều mỏ KS nhưng
Nước ta có nhiều mỏ KS nhưng
phần nhiều là mỏ nhỏ, phân tán
phần nhiều là mỏ nhỏ, phân tán
nên khó quản lí
nên khó quản lí
Quản lí chặt
Quản lí chặt
chẽ việc khai
chẽ việc khai
thác, tránh
thác, tránh
lãng phí
lãng phí


Du Lòch
Du Lòch


Ô nhiễm môi trường xảy ra ở
Ô nhiễm môi trường xảy ra ở

nhiều điểm du lòch làm cảnh quan
nhiều điểm du lòch làm cảnh quan
du lòch dò suy thoái
du lòch dò suy thoái
Bảo tồn, tôn
Bảo tồn, tôn
tạo các giá trò
tạo các giá trò
tài nguyên du
tài nguyên du
lòch
lòch


Khoanh tròn ý em cho là đúng
Khoanh tròn ý em cho là đúng

* Diện tích rừng tăng lên nhưng tài nguyên rừng
* Diện tích rừng tăng lên nhưng tài nguyên rừng
vẫn bò suy thoái vì :
vẫn bò suy thoái vì :

A. Rừng giàu chỉ còn rất ít
A. Rừng giàu chỉ còn rất ít

B. Phần lớn là rừng non mới trồng và rừng trồng
B. Phần lớn là rừng non mới trồng và rừng trồng
chưa khai thác được.
chưa khai thác được.


C. 70% điện tích là rừng nghèo.
C. 70% điện tích là rừng nghèo.

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
* Hãy nêu trình trạng suy thối tài ngun đất
* Hãy nêu trình trạng suy thối tài ngun đất
và các biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi và
và các biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi và
đồng bằng.
đồng bằng.

×