Dựa trên hình 9.3, hãy nêu nhận
xét về hướng di chuyển và tần
suất của bão vào tháng 10 - 11 ở
Việt Nam?
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Từ Biển Đông thổi vào đất liền.
- Theo hướng đông – tây, vào
tháng 10 với tần suất từ 1 đến 1,3
cơn bão/ tháng.
- Theo hướng đông – tây nam, vào
tháng 11 với tần suất từ 0,3 đến 1
cơn bão/tháng.
Câu 2: Ở nước ta, lũ quét thường xảy ra ở những vùng nào và
vào thời gian nào ?
- Ở nước ta, lũ quét thường xảy ra vào các tháng VI –X, tập trung ở
vùng núi phía Bắc,
- Suốt dải miền Trung, vào các tháng X – XII lũ quét cũng xảy ra ở
nhiều nơi từ Hà Tónh tới Nam Trung Bộ.
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Tiết chương trình: 19
Bài 16
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Chứng minh?
Ý nghóa về mặt kinh tế – xã hội?
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
a/ Đông dân.
- Năm 2006: 84.156.000 người, thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên thế giới.
- Dân số đông là nguồn lao động dồi dào, thò trường tiêu thụ rộng lớn.
Nhưng khó khăn trong phát triển kinh tế, nâng cao và cải thiện chất
lượng cuộc sống, giải quyết việc làm.
b/ Nhiều thành phần dân tộc.
- 54 dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) chiếm 86,2%, các dân tộc ít
người 13,8% dân số.
- Thuận lợi: đa dạng về bản sắc văn hoá, truyền thống sản xuất.
- Khó khăn: sự phát triển không đồng đều về trình độ và mức sống
giữa các dân tộc.
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
II/ DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
a/ Dân số còn tăng nhanh.
•
* Chứng minh:
* Nguyên nhân:
Do tỉ lệ sinh còn cao, tỉ lệ tử giảm nhanh.
* Hậu quả:
•
- Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên giai đoạn 2002 – 2005 là 1,32%, tuy có
giảm so với trước, nhưng vẫn còn cao so với thế giới.
- Ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
- Sức ép đối với môi trường.
- Ảnh hưởng đến mục tiêu phát triển kinh tế.
Quy mô dân số của 13 nước có số dân lớn nhất thế giới - 2007
St
t
Qc gia D©n sè (TriƯu ng
êi)
Ch©u lơc
1 Trung Qc 1,318
¸
2
Ên §é
1,132
¸
3 Hoa K× 302 Mü
4 In®«nªxia 232
¸
5 Braxin 189 Mü Latinh
6 Pakistan 169
¸
7 B¨ngla®Ðt 149
¸
8 LB Nga 144 ¢u
9 Nigiªria 142 Phi
10 NhËt B¶n 128
¸
11 Mªhic« 106,5 Mü Latinh
12 Philippin 88,7
¸
13 ViƯt Nam 85,1
¸
Những nước có số dân và mật độ dân số cao hơn Việt Nam
năm 2006
Níc D©n sè
(triƯu ngêi)
MËt ®é
(ngêi/ km
2
)
B¨ngla®et 146,6 1018
Ên §é
1121,8 341
NhËt B¶n 127,8 338
Philippin 86,3 288
ViƯt Nam 84,1 254
0
1
2
3
4
21-26
1.86
36- 39
31- 36
39- 43
43- 51
51- 54
54- 60
60- 65
65- 70
70- 76
76- 79
79- 89
89- 99
99- 02
02- 05
26- 31
0.69
1.39
%
năm
1.09
3.06
0.5
1.321.32
1.7
2.1
2.16
3.0
3.24
2.93
1.1
3.93
Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
II/ DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
b/ Cơ cấu dân số trẻ
* Theo số liệu điều tra năm 2005, tỉ lệ các nhóm tuổi như sau:
- Từ 0 đến 14 tuổi: 27,0%.
- Từ 15 đến 59 tuổi: 64,0%.
- Từ 60 trở lên: 9,0%.
* Mỗi năm tăng thêm 1,15 triệu người.
Nguồn lao động dồi dào, năng động, sáng tạo. Nhưng nhu cầu về
việc làm lớn, tăng nhanh hàng năm.
27%
64%
9%
Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta
năm 2005 (ĐVT: %)
Từ 0 đến 14 tuổi
Từ 15 đến 59 tuổi
Từ 60 tuổi trở lên
CHÚ THÍCH
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
II/ DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
III/ PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HP LÝ
Nhận xét sự phân bố
dân cư nước ta?
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
II/ DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
III/ PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HP LÝ
a/ Không đều giữa đồng bằng với trung du, miền núi:
- Đồng bằng tập trung 75% dân số. Mật độ dân số rất cao.
- Miền núi chiếm 25% dân số, mật độ dân cư thưa thớt.
Biểu đồ so sánh tỉ lệ dân số ở đồng bằng, duyên hải vớiø miền núi, trung du
75%
25%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1990 199 5 2000 2003 2005
nông thôn
thành thò
19,5
80,5
79,2
20,8
24,2
75,8
25,8 26,9
74,2 73,1
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thò nông thôn
b/ Không đều giữa nông thôn với thành thò:
- Năm 2005: có 73,1% dân số sinh sống ở nông thôn,
26,9% dân số tập trung ở thành thò.
- Tỉ lệ thò dân tuy có tăng lên, nhưng còn chậm.
254
1225
429
89
Biểu đồ so sánh mật độ dân số một số khu vực nước ta năm 2006 (người/km
2
)
c/ Chênh lệch lớn giữa các vùng:
- Mật độ dân số cả nước năm 2006 là 254 người/ km
2
.
- Đồng bằng sông Hồng: 1.225 người/ km
2
.
- Đồng bằng sông Cửu Long: 429 người/ km
2
.
- Tây Nguyên : 89 người/ km
2
.
Vì sao Đồng bằng sông Cửu long có điều kiện tự nhiên phong phú, đa dạng
hơn so với Đồng bằng sông Hồng, nhưng mật độ dân số lại thấp hơn?
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
II/ DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
III/ PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HP LÝ
* Nguyên nhân:
- Lòch sử khai thác các vùng.
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Trình độ phát triển kinh tế của từng vùng.
* Hậu quả: Gây khó khăn trong việc giải quyết việc làm, và khai
thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên…
Bài 16 ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
II/ DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
I/ ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
III/ PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HP LÝ
IV CHIẾN LƯC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HP LÝ VÀ SỬ DỤNG CÓ
HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG Ở NƯỚC TA
- Tiếp tục kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
- Xây dựng chính sách di cư phù hợp.
- Chuyển dòch cơ cấu dân số nông thôn và thành thò.
- Đưa xuất khẩu lao động. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người
lao động xuất khẩu.
- Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, phát
triển công nghiệp ở nông thôn để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa
nguồn lao động của đất nước.
Phân tích tác động của đặc điểm dân số nước ta đối với sự phát
triển kinh tế – xã hội và môi trường?
CỦNG CỐ BÀI