1) Ngành trồng trọt:
Chiếm gần 75% giá trị xuất khẩu nông nghiệp. _
a) Sản xuất lương thực:
- Vai trò:
Việc đẩy mạnh sản xuất lương thực có tầm
quan trọng đặc biệt
Đảm bảo lương thực cho nhân nhân.
Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
Làm nguồn hàng xuất khẩu
Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
-
Những điều kiện ảnh hưởng đến sản xuất lương
thực:
+Thuận lợi:
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện kinh tế xã hội
+ Khó khăn: thiên tai, sâu bệnh…
-
Tình hình sản xuất lương thực ở nước ta:
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP
Diện tích
Cơ cấu mùa vụ
Năng suất
Sản lượng
Xuất khẩu
Các vùng
trọng điểm
Các em hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Các em hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Diện tích Tăng mạnh:từ 5,6 triệu ha (1980)
7,3 triệu ha (2005)
Cơ cấu mùa vụ Có nhiều thay đổi
Năng suất Tăng rất mạnh (hiện nay đạt
khoảng 49 tạ/ha/năm)
Sản lượng Sản lượng tăng mạnh.
Xuất khẩu Là một trong những nước xuất
khẩu gạo hàng đầu thế giới
Các vùng
trọng điểm
Đồng bằng sông Cửu Long và
đồng bằng sông Hồng
PHIẾU THÔNG TIN
PHIẾU THÔNG TIN
1) Ngành trồng trọt:
1) Ngành trồng trọt:
Chiếm gần 75% giá trị xuất khẩu nông nghiệp.
a) Sản xuất lương thực:
b) Sản xuất thực phẩm: SGK
c) Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả:
-
-
Cây công nghiệp:
Cây công nghiệp:
+ Cây công nghiệp lâu năm:
gồm: cà phê, cao su, hồ tiêu, diều, dừa, chè
phân bố:
+ Cây công nghiệp hàng năm:
gồm: mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu,
tằm, thuốc lá.
phân bố:
-
Cây ăn quả:
Cây ăn quả:
SGK
SGK
Dựa vào SGK và hiểu biết, các em hãy cho biết
Dựa vào SGK và hiểu biết, các em hãy cho biết
nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì
nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì
trong việc sản xuất cây công nghiệp
trong việc sản xuất cây công nghiệp
1)
1)
Ngành trồng trọt:
Ngành trồng trọt:
2)
2)
Ngành chăn nuôi:
Ngành chăn nuôi:
-
-
Điều kiện phát triển:
Điều kiện phát triển:
+ Thuận lợi:
+ Thuận lợi:
cơ sở thức ăn được đảm bảo, dịch vụ giống,
thú y có tiến bộ
+ Khó khăn:
+ Khó khăn: giống gia súc, gia cầm năng suất thấp, dịch bệnh
-
Đặc điểm:
Đặc điểm:
tỉ trọng còn nhỏ nhưng có xu hướng tăng
-
Xu hướng phát triển:
Xu hướng phát triển:
+ Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
+ Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
+ các sản phẩm không qua giết mổ (trứng, sữa)
chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
a)
a)
Chăn nuôi lợn và gia cầm
Chăn nuôi lợn và gia cầm
b)
b)
Chăn gia súc ăn cỏ
Chăn gia súc ăn cỏ
Lợn Gia
cầm
Gia súc ăn cỏ
Trâu Bò dê
Tình hình
phát triển
Phân bố
Các nhóm hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Các nhóm hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Chăn nuôi gia súc, gia cầm và gia súc ăn cỏ
Chăn nuôi gia súc, gia cầm và gia súc ăn cỏ
Lợn Gia cầm Gia súc ăn cỏ
Trâu Bò Dê, cừu
Tình hình
phát triển
Đàn lợn: 27tr
con (2005)
Cung cấp trên
¾ sản lượng
thịt.
Tổng đàn:
220tr con
(2003)
2,9tr con 5,5
(2005)
,tăng
mạnh
1314
nghìn
con
(2005)
Phân bố ĐBSH,
ĐBSCL
Các tỉnh
giáp tp lớn,
địa phương
có CSCB.
Trung du
và miền
núi Bắc
bộ, dh
NTB,
TN.
Ven tp
HCM,
Hà
Nội
Những
vùng
núi cao.
THÔNG TIN PHẢN HỒI TỪ PHIẾU HỌC TẬP
THÔNG TIN PHẢN HỒI TỪ PHIẾU HỌC TẬP
CHĂN NUÔI
CHĂN NUÔI
Hết
Hết
Dựa vào hình 22, các em hãy nhận xét về cơ
Dựa vào hình 22, các em hãy nhận xét về cơ
cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, xu hướng
cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, xu hướng
chuyển dich cơ cấu của ngành này?
chuyển dich cơ cấu của ngành này?
Dựa vào atlat VN
Dựa vào atlat VN
trang 14 và kênh
trang 14 và kênh
chữ trong SGK,
chữ trong SGK,
Các em hãy cho
Các em hãy cho
biết tỉ trọng ngành
biết tỉ trọng ngành
chăn nuôi trong cơ
chăn nuôi trong cơ
cấu giá trị sản xuất
cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp và xu
nông nghiệp và xu
hướng nổi bậc của
hướng nổi bậc của
nó.
nó.
Ruộng lúa
Ruộng lúa
Vận chuyển lúa đã thu hoạch
Vận chuyển lúa đã thu hoạch
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
Cây cà phê ở Tây Nguyên, ĐNB, BTB
Cây cà phê ở Tây Nguyên, ĐNB, BTB
Cây cao su
Cây cao su
ở ĐNB, TN, DHMT
ở ĐNB, TN, DHMT
Hồ tiêu ở TN, ĐNB, DHMT
Dừa ở ĐBSCL
Chè ở TDMNBB, TN
CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
Mía ở ĐBSCL, DNB, DHMT
Ruộng lạc ở DB Thanh-Nghệ Tĩnh,
ĐNB, Daklak.
Cây đai
Cây cối