Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Giáo án điện tử môn Địa Lý: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB_4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.82 MB, 27 trang )



Diện tích: 101.000 km
2
Dân số: 12 triệu người(Năm 2006)
Gồm: 15 tỉnh

1. Khái quát chung:
1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:

a. Vị trí địa lí:
Vị trí đặc biệt:
Vị trí đặc biệt:
- Giáp Thượng Lào, Nam Trung Quốc
- Giáp Thượng Lào, Nam Trung Quốc
- Giáp đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung
- Giáp đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung
Bộ.
Bộ.


=> Thuận lợi giao lưu KT – XH, nhất là
=> Thuận lợi giao lưu KT – XH, nhất là
với Nam Trung Quốc qua các cửa khẩu:
với Nam Trung Quốc qua các cửa khẩu:
Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
Hãy xác định
vị trí địa lý
của vùng


Trung du
&miền núi
Bắc Bộ?

1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
b. Điều kiện tự nhiên :
Quan sát các hình ảnh sau
hãy cho biết ở trung du và
miền núi Bắc Bộ có những
tài nguyên để phát triển
những ngành kinh tế nào?

Là vùng giàu tài nguyên để phát triển nông nghiêp, công
nghiệp, du lịch, kinh tế biển và một phần lâm nghiệp.

1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
- C
- C
ơ sở vật chất kĩ thuật: Có nhiều tiến bộ, tuy
ơ sở vật chất kĩ thuật: Có nhiều tiến bộ, tuy
nhiên còn nghèo nàn, lạc hậu.Cần được đầu tư nâng
nhiên còn nghèo nàn, lạc hậu.Cần được đầu tư nâng
cấp.
cấp.

- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người ( Tày,
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người ( Tày,
Nùng, Thái, Dao, Mông ), giàu truyền thống cách
Nùng, Thái, Dao, Mông ), giàu truyền thống cách
mạng
mạng
=> Việc phát huy thế mạnh của vùng có ý nghĩa lớn
=> Việc phát huy thế mạnh của vùng có ý nghĩa lớn
cả về kinh tế và chính trị xã hội sâu sắc.
cả về kinh tế và chính trị xã hội sâu sắc.
Hãy nêu những điều
kiện kinh tế - xã hội
của Trung du và miền
núi Bắc Bộ để phát
triển kinh tế?

Hồ Ba Bể
Dân tộc thiểu số
Chợ ở Tây Bắc
Lễ Hội Đền Hùng
Cây Đa Tân Trào

Phiên chợ vùng cao

1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ

điện:
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản
2. Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ điện:
Quan sát bản đồ, Hãy kể tên các loại
khoáng sản chủ yếu và sự phân bố
của chúng?
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản :


1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ
điện:
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản
-
Than ( Quảng Ninh, Na Dương, Thái
Than ( Quảng Ninh, Na Dương, Thái
Nguyên)
Nguyên)
-
Sắt ( Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang)
Sắt ( Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang)
-Thiếc Tĩnh Túc ( Cao Bằng) khai thác

-Thiếc Tĩnh Túc ( Cao Bằng) khai thác
khoảng 1000 tấn/năm
khoảng 1000 tấn/năm
-
Bô xít ( Cao Bằng, Lạng Sơn)
Bô xít ( Cao Bằng, Lạng Sơn)
-Kẽm – chì ( Bắc Cạn)
-Kẽm – chì ( Bắc Cạn)
-Apatit ( Lào Cai) khai thác khoảng 600
-Apatit ( Lào Cai) khai thác khoảng 600
nghìn tấn/năm ….
nghìn tấn/năm ….
=> Đây là vùng giàu tài nguyên khoáng sản thuận
lợi cho phát triển Công nghiệp

1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ
điện:
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản
b. Thuỷ điện:
b. Thuỷ điện
S
ô
n
g


L

c

N
a
m
S
ô
n
g

T
h
ư
ơ
n
g
S
ô
n
g

C

u
S
ô
n

g

H

n
g
S
ô
n
g

Đ
à
S
ô
n
g

G
â
m
S
ô
n
g

L
ô
S
ô

n
g

C
h

y
Hãy cho biết
những tiềm
năng thuỷ
điện của vùng
Trung du và
miền núi Bắc
Bộ?

2. Thế mạnh về thủy điện
- Nhiều đồi núi + sông lớn tiềm
năng thủy điện lớn(trữ năng thủy
điện sông Hồng 11 triệu kw chiếm
37% cả nước): Hòa Bình - 1.9
triệu KW, Thác Bà – 110000 KV,
…)
Trữ năng thủy điện lớn nhất cả
nước
1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế-
xã hội
2.Khai thác, chế biến

khoáng sản và
thuỷ điện:
a.Khai thác và chế
biến khoáng sản
b. Thuỷ điện:

Kể tên các công trình thủy điện(vị trí? Công suất)

TĐ Hòa Bình, sông Đà 1.9 triệu kw
Thủy điện Thác Bà, sông Chảy 110000kw

1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ điện:
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản
b. Thuỷ điện
3. Trồng và chế biến cây
công nghiệp, cây dược
liệu, rau quả cận nhiệt
ôn đới:
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng
3. Trồng và chế biến cây
công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới:
a.Điều kiện phát triển:

- Đất : Đất feralit trên đá vôi và đá mẹ khác
- Khí hậu: Nhiệt đới , cận nhiệt gió mùa có
mùa đông lạnh
→ Thuận lợi phát triển cây công nghiệp, cây
ăn quả, cây dược liệu, rau quả nhiệt đới, ôn đới
và cận nhiệt.
b.Hiện trạng :
- Cây công nghiệp:
+ Chè:phân bố chủ yếu ở Phú Thọ, Thái Nguyên…
+ Cây công nghiệp khác: Bông, Thuốc lá ,mía, hồi,quế…
Cây ăn quả: vải, mận, hồng, lê, …
- Cây dược liệu: tam thất, đương quy, đỗ trọng, thảo quả, …

HOA HỒIHOA TRẨU


4. Chăn nuôi gia súc:
1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:
b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ
điện:
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản
b. Thuỷ điện
3. Trồng và chế biến cây
công nghiệp, cây dược
liệu, rau quả cận nhiệt

ôn đới:
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng
4. Chăn nuôi gia súc:
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng
-
Có đồng cỏ phân bố trên các cao
nguyên cao từ 600-700m.
-
Vấn đề lương thực được đảm bảo.
-
Diện tích hoa màu tăng.
→ nguồn thức ăn phong phú.
a. Điều kiện phát triển:
b.Hiện trạng:
+ Đàn trâu: khoảng 1,7 triệu con, chiếm
60% đàn trâu cả nước (2002 )
+ Đàn bò: khoảng 0,73 triệu con, chiếm
48% đàn bò cả nước.
+ Đàn lợn: khoảng 5 triệu con, chiếm
22% đàn lợn cả nước.

Đồng cỏ Chăn nuôi gia súc

Chăn nuôi gia súc

5. Kinh tế biển
1. Khái quát chung:
a. Vị trí địa lí:

b. Điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Khai thác, chế biến
khoáng sản và thuỷ
điện:
a.Khai thác và chế biến
khoáng sản
b. Thuỷ điện
3. Trồng và chế biến cây
công nghiệp, cây dược
liệu, rau quả cận nhiệt
ôn đới:
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng
4. Chăn nuôi gia súc:
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng
5. Kinh tế biển:
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng
- Có vùng biển Quảng Ninh giàu tiềm
năng: nhiều vịnh, đảo, gần các bãi tôm
cá.
a.Điều kiện phát triển
b.Hiện trạng:
- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
- Phát triển du lịch biển-đảo: Vịnh
Hạ Long (di sản thiên nhiên thế giới).
- Giao thông vận tải biển: cảng nước
sâu Cái Lân, cảng Cửa Ông.



Vịnh Hạ Long
VI. Thế mạnh về du lịch


SAPA

×