Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giáo án điện tử môn Địa Lý: Thực hành MQH giữa dân số với vấn đề LTTP ở đồng bằng sông hồng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.65 KB, 14 trang )



Giao an du thi .
Giao an du thi .
A/ Trắc nghiệm: I/ Chọn ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
Câu 1: Mật độ dân số ở ĐBSH năm 2006 là:
a/ 1250 người / km
2
c/ 1225 người/km
2
b/ 1520 người/km
2
d/ 1522 người/km
2

Câu 2: Diện tích đất phù sa màu mỡ của ĐBSH chiếm tỉ lệ
khoảng :
a/ 62% b/ 70% c/ 80% d/ 50%
II/ Điền nội dung thích hợp hoàn thành câu sau
1/ ĐBSH có thể phát triển 1 số cây trồng, vật nuôi miền cận
nhiệt do có
2/ Trong chuyển dịch cơ cấu ngành ktế, ngành D.Vụ có tiềm
năng phát triển mạnh ở ĐBSH là:
B/ Tự luận: Trả lời câu hỏi sau:
Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH ?


Giao an du thi .
Giao an du thi .



Giao an du thi .
Giao an du thi .
Đọc đề bài và xác định mục tiêu,
yêu cầu và nhiệm vụ của bài thực hành .
I/ Mục tiêu, yêu cầu, nhiệm vụ của bài thực hành.
1/ Mục tiêu của bài thực hành: Sau bài học, HS cần:
- Về kiến thức:
+ Củng cố thêm kiến thức ở bài 33
+ Hiểu rõ được sức ép nặng nề về dân số của ĐBSH

+ Nắm vững mối quan hệ giữa dân số với sx lương thực và
tìm ra hướng giải quyết.
- Về kĩ năng:
+ Biết xử lí và phân tích được số liệu theo yêu cầu của câu
hỏi và rút ra những nhận xét cần thiết.
+ Biết giải thích có cơ sở khoa học về MQH giữa dân số và
sx lương thực ở ĐBSH.
+ Tập đề xuất hướng giải quyết 1 cách định tính trên cơ sở
vốn kiến thức đã có.


Giao an du thi .
Giao an du thi .
2/ Yêu cầu, nhiệm vụ của bài thực hành:
- Phân tích và giải thích mối quan hệ giữa dân số và sản
xuất lương thực ở ĐBSH
- Đề xuất phương hướng giải quyết.
a/ Yêu cầu:
b/ Nhiệm vụ:
II/ Các bước tiến hành

Phân tích mối quan hệ giữa dân số và sản
xuất lương thực ở ĐBSH
- Tính tốc độ tăng trưởng và so sánh tốc độ tăng trưởng
của ĐBSH so với cả nước.
- Tính tỉ trọng của ĐBSH so với cả nước và nhận xét.
Giao an du thi . duo

Tính tốc độ tăng trưởng và so sánh
- Hướng dẫn:
+ Lấy năm đầu tiên của bảng số liệu là 100%. Sau đó
lấy số liệu của năm sau chia cho số liệu của năm đầu
tiên theo các chỉ số tương ứng, rồi nhân với 100.
+ Lập bảng số liệu về: Tốc độ tăng trưởng của dân số
và các chỉ số về cây lương thực của ĐBSH và của cả
nước (Đ.vị: %)
? Em nào có thể cho biết
cách tính tốc độ tăng trưởng
Yêu cầu các em tính và lập
bảng trong thời gian 2 phút


Giao an du thi .
Giao an du thi .
Các chỉ số
Đồng bằng
Sông Hồng
Cả nước
1995 2005 1995 2005
Số dân 100 111,7 100 115,4
Diện tích gieo trồng cây lương

thực có hạt
100 109,3 100 114,5
Sản lượng lương thực có hạt 100 122,0 100 151,6
Bình quân lương thực có hạt trên
đầu người
100 109,4 100 131,4
Bảng: Tốc độ tăng trưởng về một số chỉ tiêu của
Đồng Bằng Sông Hồng và của cả nước. (Đơn vị: %)

So sánh tốc độ tăng trưởng của ĐBSH so với cả nước ?


Giao an du thi .
Giao an du thi .
- Trong 10 năm qua, từ năm 1995 - 2005: Tốc độ tăng
trưởng các chỉ tiêu của ĐBSH đều thấp hơn tốc độ tăng
trưởng các chỉ tiêu trung bình của cả nước:
+ Dsố của ĐBSH tăng 111,7% so với 115,4% của cả nước
+ D.tích cây LT của ĐBSH đạt 109,3% so với 114,5%
của cả nước, tăng chậm nhất trong 4 chỉ tiêu
+ Tốc độ tăng trưởng sản lượng LT và bình quân LT/
đầu người của ĐBSH thấp hơn chỉ tiêu TB của cả nước
một khoảng cách lớn:
./ Sản lượng LT thấp hơn 29,5%
./ Bình quân LT / đầu người thấp hơn 22%
Giao an du thi . duo

Tính tỉ trọng và nhận xét
- Hướng dẫn:
+ Tính tỉ trọng của ĐBSH so với cả nước theo các số

liệu đã cho
+ Lập bảng tỉ trọng của ĐBSH so với cả nước
? Em nào có thể cho biết cách
tính tỉ trọng (%) của từng
thành phần trong một tổng thể
Yêu cầu các em tính và lập
bảng trong thời gian 2 phút
Giao an du thi . duo

Bảng: Tỉ trọng của ĐBSH so với cả nước theo các chỉ số
(Đơn vị: %)
Các chỉ số Đồng bằng
Sông Hồng
Cả nước
1995 2005 1995 2005
Số dân 22,4 21,7 100 100
Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt
15,3 14,6 100 100
Sản lượng lương thực có hạt 20,4 16,5 100 100
Bình quân lương thực có hạt/
đầu người
91,2 75,9 100 100
Dựa vào BSL (%) vừa lập, nhận xét tỉ trọng của ĐBSH so
với cả nước theo từng chỉ số. Tổng hợp các chỉ số '1995 &
'2005 (chú ý đến xu thế giảm & mức độ giảm giữa các chỉ số


Giao an du thi .
Giao an du thi .

Nhận xét:
- Trong giai đoạn 1995 - 2005: tỉ trọng các chỉ số của
ĐBSH (trong BSL) có sự thay đổi theo chiều hướng giảm
dần so với tỉ trọng chung của cả nước
+ Giảm mạnh nhất là tỉ trọng bình quân LT có hạt của
ĐBSH so với cả nước: giảm 15,3%
+ Tỉ trọng sản lượng LT có hạt giảm 3,9%
+ Giảm chậm nhất là tỉ trọng số dân và diện tích gieo
trồng cây LT có hạt của vùng ĐB so với cả nước (0,7%)


Giao an du thi .
Giao an du thi .
Phân tích và giải thích MQH giữa dân
số và sản xuất LThực ở ĐBSH
Thảo luận theo cặp/ nhóm: (thời gian 5 phút)
+ Phân tích mối quan hệ giữa dân số và sản xuất lương
thực ở ĐBSH
(Dựa trên các nhận xét được rút ra từ hoạt động 1 và 2 để
phân tích MQH này)
+ Giải thích để làm rõ sức ép về dân số đối với sản xuất
lương thực ở ĐBSH


Giao an du thi .
Giao an du thi .
- Trong 10 năm qua, tình hình dân số và sản xuất LT ở
ĐBSH luôn là vấn đề ktxh gay gắt:
+ Tốc độ tăng dân số hiện nay của ĐBSH có tăng. Nhưng so
tỉ trọng dsố của ĐBSH với cả nước → đã có xu hướng giảm,

song vẫn còn cao:
./ '2005: Dsố ĐBSH chiếm trên 1/5 Dsố cả nước (21,7%).
+ Tỉ trọng diện tích gieo trồng cây LT giảm: 0,7%, chỉ còn
chiếm 14,6% cả nước ('2005).
→ Trong điều kiện đó, ĐBSH tăng cường thâm canh, nhưng
tỉ trọng sản lượng LT vẫn
./ Năm 1995: chiếm 20,4% của cả nước
./ Năm 2005: 16,5%, giảm 3,9% so với 10 năm trước
giảm :
?


Giao an du thi .
Giao an du thi .
+ Dsố giảm chậm (0,7%) trong khi: tỉ trọng sản lượng
LT giảm nhanh (3,9%) →
Bình quân LT/đầu người càng ↓
mạnh
./ Năm 2005 chỉ chiếm 75,9% so với cả nc, giảm
13,5% so với bình quân chung của 10 năm trước.
Đề xuất phương hướng
- Giảm tỉ lệ gia tăng Dsố, trên cơ sở giảm tỉ lệ sinh.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Mở rộng diện tích trồng cây LT có hạt
- Nâng cao mức sống, giải quyết việc làm, từ đó có thể
giảm mức sinh
- Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ để giải quyết vấn đề LT
- Phân bố lại dân cư và lao động.



Giao an du thi .
Giao an du thi .

×