HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
Bài 1 Cho hệ pt
152
2
yx
myx
a) GiảI hệ pt với m=1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn y= x
Bài 2 Cho hệ pt
12
2
ymx
myx
a) Giải hệ pt với m =2
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất với x>0 và y<0
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x>2y
Bài 3 Cho hệ pt
12
2
myx
mymx
a) Giải hệ pt với m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất , tìm nghiệm duy nhất đó
Bài 4 Cho hệ pt
1
1
ymx
myx
a) Giải hệ pt với m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x,y>0
Bài 5 Cho hệ pt
13
12)1(
ayx
yxa
a) Giải hệ pt với a = 2
b) Chứng minh với mọi a hệ pt có nghiệm duy nhất c)
Tìm a để x – y có giá trị lớn nhất
Bài 6 Cho hệ pt
myx
ymx 42
a) Giải hệ pt với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất ? tìm nghiệm đó ?
c) Tìm m để hệ có vô số nghiệm ?
Bài 7 : Tìm giá trị của m để hệ phương trình ;
21
11
ymx
myxm
Có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y nhỏ nhất
Bài 8: Cho hệ phương trình :
5
42
aybx
byx
a)Giải hệ phương trình
khi ba
b)Xác định a và b để hệ phương trình trên có nghiệm :
* (1;-2)
*Để hệ có vô số nghiệm
Bài 9 Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m:
mmyx
mymx
64
2
Bài 10: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình :
2·
1
yax
ayx
a) Có một nghiệm duy nhất b) Vô nghiệm
Bài 11:Cho hệ phương trình :
ayxa
yxa
.
3)1(
a) Giải hệ phương rình
khi a=-
2
b)Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0
Bài 12: Cho hệ phương trình
4 3 6
5 8
x y
x ay
a.Giải phương trình.
b.Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm.
Bài 13: Cho hệ phương trình
2
3 5
mx y
x my
Tìm giá trị của m để hệ có
nghiệm x = 1
Bài 14 : Cho hệ phương trình :
( 1) 3
.
a x y
a x y a
a) Giải hệ với
2
a
b.Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y > 0
Bài15 Cho hệ phương trình:
24121
1213
yxm
ymx
1. Giải hệ phương
trình.với m=2
2. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x<y.
Bài 16 Cho hệ phương trình:
8050)4(
16)4(2
yxn
ynx
1. Giải hệ phương
trình. Với n = 3
2. Tìm n để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x+y>1.
Bài17 Cho hệ phương trình :
mx y 2
x my 1
1) Giải hệ phương
trình theo tham số m.
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y =
-1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
Bài 18 Cho hệ phương trình:
x 2y 3 m
2x y 3(m 2)
1) Giải hệ phương
trình khi thay m = -1.
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ
nhấtl.
Bài 19 Cho hệ phương trình:
x ay 1
(1)
ax y 2
1) Giải hệ (1) khi a = 2. 2) Với giá trị nào của a thì hệ
có nghiệm duy nhất.
Bài 20 Cho hệ phương trình
a 1 x y 4
ax y 2a
(a là tham số). 1)
Giải hệ khi a = 1.
2) Chứng minh rằng với mọi a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn
x + y
2.
Bài 21 Cho hệ phương trình :
2
2
2
yx
mmyx
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình .
Bài 22 Cho hệ phương trình :
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn x
2
+ y
2
= 1 .
Bài 23 Cho hệ phương trình .
53
3
myx
ymx
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thoả mãn điều kiện ;
1
3
)1(7
2
m
m
yx
Bài 24 Cho hệ phương trình
12
7
2
yx
yxa
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a
để x + y = 2 .
Bài 25 Cho hệ phương trình :
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để x – y = 2 .
Bài 26 Cho hệ phương trình :
64
3
ymx
myx
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x > 1 , y > 0 .
Bài 27 : Cho hệ phương trình:
ayax
yxa
2
41
(a là tham số) 1.
Giải hệ khi a=1.