Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ (PHẦN 1) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.14 KB, 13 trang )

CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ (PHẦN 1)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------mx + 4 y = 20
(m là tham số thực).
Bài 1. Cho hệ phương trình 
 x + my = 10
1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho vơ nghiệm ;
3. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất.
mx + y + 1 = 0
(m là tham số thực).
Bài 2. Cho hệ phương trình 
x + y + m = 0
1. Giải hệ phương trình với m = 5 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho vơ nghiệm ;
3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện y 2 = x ;

4. Định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 4 = y 4 + x 2 − y 2 .
 x + my = 3m
Bài 3. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2
mx − y = m − 2
1. Giải hệ phương trình với m = 5 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2 > 2 x + y ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) trong đó x thỏa mãn điều kiện
2 3x + 4 + 7 8 x + 9 + x = 25 .
mx + 4 y = 10 − m
Bài 4. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).


 x + my = 4
1. Giải hệ phương trình với m = 5 ;
2. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x, y là các
số nguyên dương ;
3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) trong đó y thỏa mãn điều kiện
3

1+ 2 y + 4 7 y = 1.

4. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho biểu thức F = x 2 − y 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
 x + my = 1
(m là tham số thực).
Bài 5. Cho hệ phương trình 
mx = 3my + 2m + 3
1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Với giá trị nguyên nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun duy nhất ;
1
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện y ≥ 2 .
m
mx + y = 3
(m là tham số thực).
Bài 6. Cho hệ phương trình 
 x + my = 2m + 1
1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất ;
3. Xác định nghiệm của hệ phương trình đã cho khi x thỏa mãn hệ thức
a. 6 x 2 + 3 z 2 + 2 z + 1 = 4 x ( 2 z + 1) ;
b. 2 x − 9 x + 7 = 0 .
CREATED BY HOÀNG MINH THI;


1

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


my + 3 = x

Bài 7. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
mx = 4 ( y + 1) + m

1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 ;

3. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện
a.

x + y = 2;

b.

x y
+ = 2m .
y x

mx + y = 2m
Bài 8. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x + my = m + 1

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun duy nhất ;
3. Trong trường hợp hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) , chứng tỏ rằng điểm M có tọa độ ( x; y )
luôn nằm trên một đường thẳng cố định. Viết phương trình đường thẳng đó.
mx + y = m + 1
Bài 9. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
4 x + my = 2
1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ;
 xy ≥ 0
3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 
x + y ≥ 0

4. Tính giá trị của biểu thức M = x + 2 x 2 + 3 x3 + 4 y 4 + 5 y 5 + 6 y 6 với ( x; y ) là nghiệm duy nhất của hệ thỏa mãn
điều kiện x + y = 0 .

mx + y = m
Bài 10. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2
 x + my = m
1. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x ≥ 2; y ≥ 1 ;
3. Xác định giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) với x thỏa mãn 2 x + 3 x + 1 + 4 x − 3 = 12 .
mx + 2 y = 1

(m là tham số thực).
Bài 11. Cho hệ phương trình 
( m − 1) x + ( m − 1) y = 1


1. Giải hệ phương trình với m = 1 .
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có vơ số nghiệm ;
x ≤ 1
3. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 
x − y ≥ 4
4. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) với x thỏa mãn điều kiện x 4 − 3x 2 ≤ 4 .
( m − 1) x = y + m + 2

(m là tham số thực).
Bài 12. Cho hệ phương trình 
( m + 1) x + 2 y = m − 5

1. Giải hệ phương trình với m = 5 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) trong đó x thỏa mãn điều kiện
a. x ≥ 0 ;
b. 1 < x < 2m − 5 .
CREATED BY HOÀNG MINH THI;

2

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


mx − 2 y = m − 2

Bài 13. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2

2
( m − 1) x + 1 = m + y

1. Giải hệ phương trình với m = 5 ;
2. Tìm giá trị ngun của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất ;
3. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện

x2 + 2 y 2 = 1;
b. 2 x + 3 y = 4 ;
a.

c.

x − y + x + y = 3.

mx + y = 3m − 1
Bài 14. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x + my = m + 1
1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x + y ≤ 1 ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) trong đó y là nghiệm nhỏ nhất của phương
trình hai ẩn t 2 + 5 y 2 + 2 y = 4ty + 3 .
mx − y = 2m
(m là tham số thực).
Bài 15. Cho hệ phương trình 
4 x − my = m + 6
1. Giải hệ phương trình với m = 7 ;
2. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có vơ số nghiệm ;
3. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun duy nhất ;

4. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) trong đó x là nghiệm nguyên của hệ phương trình
 x ( x + 1) + xt = 10


t ( t + 1) + xt = 20

 mx + 2 y = m + 1
(m là tham số thực).
Bài 16. Cho hệ phương trình 
 2 x + my = 2m − 1
1. Giải hệ phương trình với m = 1 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) trong đó y là nghiệm lớn nhất của phương
trình hai ẩn ( t + y ) + 6 y = 8t ;
2

3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x ≥ y − 1 .
( m + 1) x + 1 = m + 2 y

Bài 17. Cho hệ phương trình  2
(m là tham số thực).
m ( x − 1) = 2m + y

1. Giải hệ phương trình với m = 1 .
2. Xác định giá trị ngun của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất ;
3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) trong đó x là nghiệm lớn nhất của
8− x + 4 9 + x = 3.
 x + my = 3m
Bài 18. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2

mx − y = m − 2
1. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho vơ nghiệm ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x − 3 y ≤ 1 ;
phương trình

4

3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) sao cho x; y tương ứng là độ dài hai cạnh góc
vng của một tam giác vng có độ dài cạnh huyền bằng 8.
CREATED BY HOÀNG MINH THI;

3

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


x + 3y = 1

Bài 19. Cho hệ phương trình  2
(m là tham số thực).
( m + 1) x + 6 y = 2m

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x 2 ≥ 5 y + 1 .

3. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện ( sin 45 ) .3x + ( cos 45 ) .4 y = 5 2 .
2
 2
x + 4 y = 1
4. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình  3

3
x + 8 y = 2

mx + y = m + 1
(m là tham số thực).
Bài 20. Cho hệ phương trình 
 x + my = 2
1
1. Giải hệ phương trình với m = ;
2
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2 − y 2 ≤ 1 ;

3. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x − y ≥ 2m + 1 ;
4. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x + y ≤

m 2 + 16
.
m2 + 8

mx + y + m = 4

Bài 21. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2 x + ( m − 1) y = m

1. Giải hệ phương trình với m = −2 ;
2. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho vơ số nghiệm ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x + 3 y = 4m ;

4. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x − y + 2 y − x = x + y .

( m + 2 ) x + 3 y = 3m + 9

(m là tham số thực).
Bài 22. Cho hệ phương trình 
 x + ( m + 4) y = 2

1. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ;
2. Xác định giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện
a. 3x 2 + 4 y 2 = 5 ;
b. 2x 3 = xy 2 + y 3 .
( m + 1) x = y + m + 1

Bài 23. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x + ( m − 1) y = 2

1. Giải hệ phương trình với m = −2 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện
a.

x 3 + 15 y 3 = 4 xy 2 ;

b.

2x + 3 y + 4 + 5x + 6 y + 7 = 8 .

mx + 3 y = m − 1

Bài 24. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).

2 x + ( m − 1) y = 3

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x + 3 y = 5 xy ;

3 x + 4 y > 0
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 
2 x − y < 0
CREATED BY HOÀNG MINH THI;

4

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


( m + 3) x + 2 y = m

Bài 25. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
( 3m + 1) x + ( m + 1) y = 1

1. Giải hệ phương trình trên với m = 1 ;
2. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 3 3x + 4 − 5 5 y − 2 ≤ 5 ;

3. Xác định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x 2 + 3 y 2 + 4 x + 5 y = 6 .
 x + my = m
(m là tham số thực).
Bài 26. Cho hệ phương trình 
mx + y + m = 2
1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;

2. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 8 x ( x 2 + 1) = y ( y 2 + 4 ) ;
3m
;
4
4. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun dương.
mx − y = 2
(m là tham số thực).
Bài 27. Cho hệ phương trình 
3 x + my = 5

3. Xác định m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện y ≤

1. Giải hệ phương trình với m = 2sin 45 ;
2. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x + y +

m2
=1;
m2 + 3

3. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x < 7 y ;
4. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương.
 2 x − y = 3 + 2m

(m là tham số thực).
Bài 28. Cho hệ phương trình 
2
mx + y = ( m + 1)

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x 2 = 5 y − 3 ;

3. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) với x thỏa mãn điều kiện 2 x + 3 3 x + 1 + 4 4 x + 16 = 11 ;
4. Xác định giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) với y thỏa mãn y + y = 6 .
5 x + 2 y = 3

Bài 29. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2mx + ( m − 1) y = m + 1

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 5 x + 3 y = 8 ;

3. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x 2 + 3 xy ≥ 4 y 2 ;
4. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho điểm A ( x; y ) nằm trên
đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
2 x < 3 y + 4
5. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn  2
2
2 y > 3 x + 4
mx + y = m − 1
(m là tham số thực).
Bài 30. Cho hệ phương trình 
 x + my = m + 1
1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Tìm m để hệ đã cho có vơ số nghiệm.
3. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện y ≥ x + 2 ;
4. Trong các giá trị của m tìm được ở câu 2, tìm giá trị của m để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất P = x + y .
CREATED BY HOÀNG MINH THI;

5


TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


( m − 1) x + y = 2

Bài 31. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
mx + y = m + 1

1. Giải hệ phương trình với m = 8 ;
2. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x = m3 − 5m 2 + 13m − 13 ;

3. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, hệ đã cho ln có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn 2 x + y ≤ 3 ;
4. Với giá trị nào của m thì hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x 3 ≤ y + 1 .
5. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) trong đó y đạt giá trị lớn nhất.
( m − 1) x + 1 = m ( y + 3)

Bài 32. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2 x = y + m + 5

1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn đẳng thức 2 x ( x + 3) + y = 4 ;

3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x − y ≥ 2011 ;
4. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất Q = x 2 + y 2 .
( m + 1) x = my + 5

Bài 33. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).

2
x + m ( y − 4) = m

1. Giải hệ phương trình với m = 1 ;
2. Xác định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun dương duy nhất ;
3. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 = 3x + 4 y + 1 ;
4. Tìm giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn hệ thức 2 ( x + 3)( y + 4 ) = 5 xy + 6 .
a 2 x + b = a 2 + by

Bài 34. Cho hệ phương trình  2
(a, b là các tham số thực).
b y + 4b + 2 = bx

Xác định giá trị của a và b để hệ phương trình đã cho có vơ số nghiệm.
Bài 35. Cho 2 hệ phương trình:
 xa + y = 3b
I, 
(a,b là các tham số thực)
2
 x + ay = b + b

 x + 2ay = b
(a,b là các tham số thực)
II, 
2
 xa + (1 − a ) y = b

1. Tìm b để hệ phương trình I có nghiệm với mọi giá trị của a.
2. Xác định giá trị của b để hệ phương trình II có nghiệm với mọi giá trị của a.
 xa + y = b

Bài 36. Cho hệ phương trình 
(a, b, c là các tham số thực).
2
 x + ay = c + c
1. Với b = 0 , giải và biện luận hệ phương trình trên theo a và c ;
2. Xác định giá trị của b sao cho với mọi giá trị của a ta ln tìm được giá trị của c để hệ có nghiệm.
 xa + by = c

(a, b, c là các tham số thực).
Bài 37. Cho hệ phương trình  xb + cy = a
 xc + ay = b

Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm. Chứng minh rằng a 3 + b3 + c 3 = 3abc .

CREATED BY HOÀNG MINH THI;

6

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


 mx + y = 3
Bài 38. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2
2
y + m x = m + 2
1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x = y + 4 ;


3. Xác định giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 6 + 4 x 2 y 4 ≥ 5 y 6 ;
4. Định giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun dương.
( m + 1) x = y + m + 1

Bài 39. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x + ( m − 1) y = 2

1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho biểu thức F = x + y đạt
giá trị nhỏ nhất. Xác định nghiệm của hệ phương trình khi đó.

mx + ( m − 2 ) y = 2
(m là tham số thực).
Bài 40. Cho hệ phương trình  2
2m x + 3 ( m − 1) y = 3

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn 2 x + y > 3 ;
3. Với giá trị nguyên nào của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương duy nhất ?
 xa + y = 0
(a, c là các tham số thực).
Bài 41. Cho hệ phương trình 
2
 x + ay = c + c
1. Giải hệ phương trình với a = 2; c = 1 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
( a + b ) x + ( a − b ) y = a


(a, b là các tham số thực).
Bài 42. Cho hệ phương trình 
( 2a + b ) x + ( 2a − b ) y = b

1. Giải hệ phương trình với a = 2; b = 3 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
bx = ac 2 + y

Bài 43. Cho hệ phương trình 
(a, b, c là các tham số thực).
( b − 6 ) x + 26 y = c + 1

1. Giải hệ phương trình với b = 4; c = 6 ;
2. Xác định giá trị của a sao cho với mọi giá trị của b luôn tồn tại c để hệ phương trình có nghiệm ;
3. Tìm giá trị của a sao cho tồn tại c để hệ có nghiệm với mọi giá trị của b.
( m + 3) x + 4 y = 5a + 3b + m

Bài 44. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực)
 x + my = ma − 2b + 2m − 1

Xác định giá trị của a và b sao cho hệ phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
 2mx + 3 y = m
Bài 45. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
x + y = 1+ m
1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ngun ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x 2 − 5 y 2 > 2 x − 5 y .
Bài 46. Cho ba hệ phương trình:

 x − py = n
 y − px = m
nx + my = 1
(m, n, p là các tham số thực).



 y − px = m
nx + my = 1
 x − py = n
Xác định các giá trị của m, n, p để cả ba hệ phương trình trên vơ nghiệm.
CREATED BY HỒNG MINH THI;

7

TRUNG ĐỒN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


mx + 2my = m + 1

Bài 47. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x + ( m + 1) y = 2

1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) . Chứng minh rằng khi đó điểm

M ( x; y ) ln nằm trên một đường thẳng cố định ;
3. Tìm giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho điểm M ( x; y ) thuộc góc phần tư thứ nhất ;
4. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho điểm M ( x; y ) nằm trên

đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 5 .

 x + ( m + 3) y = m + 1
Bài 48. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
( m − 1) x + y = 2m + 3

1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất. Khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m ;
3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho điểm M ( x; y ) thuộc
2
.
2
2 ( m + 1) x + ( m + 2 ) y = m − 3

(m là tham số thực).
Bài 49. Cho hệ phương trình 
( m + 1) x + my = 3m + 7

1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho vơ nghiệm ;
3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho vơ số nghiệm.
2 x + y = m

Bài 50. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
( x − y + 2 )( x − 2 y + 1) = 0

1. Giải hệ phương trình với m = −1 ;
2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.


x + 2 y = 3
Bài 51. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
( m − 1) x + my + ( m − 1)( m − 5 ) = 0

1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn 3x 2 + 4 y 2 + 5 x + 6 y = 5m2 − 19 ;

đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng

2x −1 6 y − 5 5
+
≥ ;
3y
4
4
4. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m khi hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) .

3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn

5. Tìm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) sao cho biểu thức T =

x
đạt giá trị nguyên dương.
y

mx + 4 y = m + 2
Bài 52. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).

 x + my = m
1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Tìm giá trị nguyên của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x, y là các số nguyên
dương ;
3. Trong trường hợp hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) , chứng tỏ rằng điểm M có tọa độ ( x; y )
ln nằm trên một đường thẳng cố định ;
4. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn hệ thức x 2 + 4 y 2 = 1 .
CREATED BY HOÀNG MINH THI;

8

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


( m − 1) x − my = 3m − 1

Bài 53. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2 x − y = m + 5

1. Giải hệ phương trình với m = −1 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 3 − 2 y 3 = 16 x ;

3. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) sao cho biểu thức P = x 2 + 3 y 2 đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
 mx + 2 y = m + 1
Bài 54. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 2 x + my = 3
1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;

2. Tìm m để hệ phương đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2 > 2 + 3 y 2 ;
3. Tìm giá trị nguyên của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x, y là các số nguyên âm ;
m 2 + 2m − 4
.
4. Xác định giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x − y =
m+3
6mx = 3 + ( m − 2 ) y

Bài 55. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
( m − 1) x = 2 + my

1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho ;
3. Tìm m để hệ phương trình đã cho có có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho hai nghiệm đều lớn hơn 2.

4. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m khi hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) .
mx − y = 1
Bài 56: Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 y − x = −m
1. Giải hệ phương trình với m = 3 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho ;
3. Xác định giá trị ngun của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x, y là
các số nghịch đảo của nhau ;
4. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 2 x − 4 y < 4 .
2 x + y = m
(m là tham số thực).
Bài 57. Cho hệ phương trình 
3 x − 2 y = 5

1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x > m ; y ≤ 7 m − 2 ;
x2 − x + 1
là một số chính phương ;
4
4. Xác định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 4 x 2 − 3 y 2 − 2 x − y = 0 .

3. Tìm m để hệ có nghiệm ngun duy nhất ( x; y ) sao cho

5 x + ( m − 2 ) y = m

(m là tham số thực).
Bài 58. Cho hệ phương trình 
( m + 3) x + ( m + 3) y = 2m

1. Giải hệ phương trình với m = 6 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện 3x 2 + 4 y = 7 x y ;
3. Tìm giá trị của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2 − 8 y ≤ 5 ;
x 2 y2 + 3
4. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện
= 2
.
4y
x +6
CREATED BY HOÀNG MINH THI;

9

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP



4 ( x − y ) + 2 z = 1

Bài 59. Cho các số không âm x, y, z thỏa mãn hệ phương trình 
8 x + 4 y + z = 8

1. Giải hệ phương trình với x = 0 .
2. Biểu thị x và y theo z.
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x + y − z .
 x − my = 0
(m là tham số thực).
Bài 60. Cho hệ phương trình 
mx − y = m + 1
1. Giải hệ đã cho với m = 5 ;
2. Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) , chứng minh rằng điểm M ( x; y ) ln nằm trên một đường
thẳng cố định.
3. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x − y = m .

mx + y = 1

Bài 61. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm  x + my = 1
x + y = m

2
mx + 4 y = m + 4

(m là tham số thực).
Bài 62. Cho hệ phương trình 
 x + ( m + 3 ) y = 2m + 3



1. Giải hệ phương trình trên với m = 2 ;
2. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x ≥ y 2 − 2 y − 3 ;
3. Khi hệ có nghiệm duy nhất, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức D =

y 2 + 6 y − 2 x − 3x 2
.
2 y −1

2 x − 5 y − 7 = 0
(m là tham số thực).
Bài 63. Cho hệ phương trình 
3mx + 5 y = 4m
1. Giải hệ phương trình với m = 4 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình đã cho;
3. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 5m; 2m − 1) ;
4. Với giá trị nguyên nào của m thì hệ đã cho có nghiệm nguyên ?
m ( x − 1) + y + 1 = 0

Bài 64. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x + my + 3 (1 − m ) = 0

1. Tìm m để hệ đã cho vơ nghiệm.
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn 9 ( xy − 1) + x − y + 16 = 0 ;
3. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho điểm M ( x; y ) thuộc parabol ( P ) : y = 2 x 2 .
3 y − x + 1 = 3m
Bài 65. Cho hệ phương trình 
2 x + 4 y − 1 = m


(m là tham số thực).

1. Chứng minh rằng hệ ln có nghiệm duy nhất ( x; y ) với mọi m, tìm hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập với m ;

2. Với giá trị nào của m thì hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) sao cho x thỏa mãn 2 x + 3m x = 5m 2 ;
3. Xác định giá trị ngun của m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x < y < 2m − 1 .
4 x − 4 y = 2
Bài 66. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
− 2 x + 2 y = 2 m
1. Giải hệ đã cho với m = 3 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ trên vơ nghiệm ; vơ số nghiệm.

CREATED BY HỒNG MINH THI;

10

TRUNG ĐỒN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


2 x + 3 y = 3 + a
Bài 67. Cho hệ phương trình 
x + 2 y = a
4
1. Giải hệ phương trình trên với a = ;
3
2. Tìm a sao cho y = 1 ;

(a là tham số thực).


3. Tìm giá trị a để hệ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
a. x 2 + y 2 = 17 ;
b. x 2 + y = 5a − 1 .
 mx − y = −3

Bài 68. Cho hệ phương trình  1
2 x − y =1


(m là tham số thực).

3
1. Giải hệ phương trình đã cho với m = − ;
2

 x = −2
2. Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình có nghiệm 
 y = −2
x
m
?
3. Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm ( x; y ) sao cho + 2 =
y
5
 x − my = 2

(m là tham số thực).
Bài 69. Cho hệ phương trình 
2 x + ( m − 1) y = 6


1. Giải hệ phương trình trên với m = 9 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm.

( a + 1) x + y = 4
Bài 70. Cho hệ phương trình 
(a là tham số thực).
 ax + y = 2a

1. Giải hệ đã cho với a = 5 ;
x
2. Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm ( x; y ) duy nhất trong đó là một số nguyên âm ?
y
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, hệ ln có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x + y ≥ 2 .
−a

19 x − ny = 2

Bài 71. Cho hệ phương trình 
2 x − y = 7 a

3


(n là tham số thực).

3
;
2
2. Với giá trị nào của n thì hệ đã cho vơ nghiệm ?
3. Tìm n để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x − y > 1; x > 0 .

mx − y = −m

Bài 72. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
2
2
(1 − m ) x + 2my = 1 + m

1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m ;
2
2
2. Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình, chứng minh với mọi giá trị của m ta ln có x0 + y0 = 1 ;
1. Giải hệ phương trình với n =

3. Xác định m để hệ có nghiệm ( x; y ) mà x + 2 y = mx .

CREATED BY HOÀNG MINH THI;

11

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


 x + ay = 2
BÀI 73. Cho hệ phương trình 
(a là tham số thực).
ax − 2 y = 1
1. Giải và biện luận hệ phương trình trên theo a ;
2. Với a như thế nào thì hệ trên vơ nghiệm ?
3. Tìm số ngun a lớn nhất để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thoả mãn bất đẳng thức xy < 0 .

mx − ny = 5
Bài 74. Cho hệ phương trình 
 2x + y = n
1. Giải hệ phương trình với m = 4; n = 5 ;

(m, n là tham số thực).

x = − 3

2. Tìm giá trị của m và n để hệ đã cho có nghiệm 
 y = 3 +1

3. Với m = n + 1 , tìm m và n sao cho hệ đã cho vô nghiệm.
2 x − my = m 2
Bài 75. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
 x+ y =2
1. Giải hệ đã cho với m = 2, 5 ;
2. Giải và biện luận hệ phương trình trên ;
3. Tìm giá trị ngun m để hệ phương trình có nghiệm ngun ;
4. Xác định m để hệ có nghiệm ( x; y ) sao cho biểu thức Z = x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2011 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó.
a 2 x − y = −7
Bài 76. Cho hệ phương trình 
(a là tham số thực).
2 x + y = 1
1. Giải hệ phương trình khi a = 1 ;
2. Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) . Tìm các giá trị của a để x + y = 5 .
mx + 2 y = 2m
Bài 77. Cho hệ phương trình 

 x + my = m + 1

(m là tham số thực).

1. Giải và biện luận hệ đã cho theo m ;
2. Tìm m để hệ có vơ số nghiệm trong đó có nghiệm ( x; y ) = (1;1) ;
3. Xác định tất cả các giá trị m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) mà 3x + 2 y = 7 .
mx − y = 1
Bài 78. Cho hệ phương trình 
(m là tham số thực).
− x + y = − m
1. Chứng minh rằng khi m = 1 thì hệ phương trình đã cho có vơ số nghiệm ;
2. Với m khác 1, hãy giải và biện luận hệ trên ;
3. Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2m; m − 2 ) .
x + y = m
Bài 79. Cho hệ phương trình  2
(m là tham số thực).
2
x − y + 2x = 2
1. Giải hệ phương trình với m = 1 ;
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất, tính nghiệm duy nhất ấy ;
3. Tìm giá trị ngun của m để hệ phương trình trên có nghiệm nguyên.
3 x + (m − 1) y = 12
(m là tham số thực).
Bài 80. Cho hệ phương trình 
(m − 1)x + 12 y = 24
1. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;
2. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x < y .
CREATED BY HOÀNG MINH THI;


12

TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP


 x −1 + y − 2 = 1

Bài 81. Cho hệ phương trình 
2
( x − y ) + m ( x − y − 1) − x − y = 0


(m là tham số thực).

1. Chứng minh nếu hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thì 0 ≤ x ≤ 2 ;
2. Tìm m để phương trình có nghiệm ( x; y ) sao cho x lớn nhất, nhỏ nhất ;
3. Giải hệ phương trình khi m = 0 .
2 x + y = 5
(m là tham số thực).
Bài 82. Cho hệ phương trình 
2 y − x = 10m + 5
1. Giải và biện luận hệ phương trình trên.
2. Tìm m để hệ có nghiệm ( x; y ) sao cho xy − 3 y + 3 đạt giá trị lớn nhất ;
3. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) và thoả mãn T = x 2 − 4 x + ( x − 1) + ( y − 1) + 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
2

2

x + y + z = 1
Bài 83. Cho hệ phương trình 

2
2 xy − z = 1
1. Trong các nghiệm ( x; y; z ) của hệ phương trình, hãy tìm tất cả các nghiệm có z = −1 ;
2. Giải hệ phương trình đã cho.
1 1 2
 − =
Bài 84. Cho hệ phương trình  x y a
(a là tham số thực).
 xy = − a 2

1. Giải hệ phương trình với a = 1 ;
2. Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất.
x + y − z = 1

Bài 85. Cho hệ phương trình 2 x + 3 y + mz = 3
(m là tham số thực).
 x + my + 3 z = 2

1. Giải hệ phương trình với m = 2 ;
2. Giải và biện luận hệ đã cho.
Bài 86. Xác định điều kiện của các tham số a, b, c để hệ phương trình sau có nghiệm
 x + 2 y − 3z = a

3 x − y + 2 z = b
 x − 5 y + 8z = c


CREATED BY HOÀNG MINH THI;

13


TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 1 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP



×