Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chương 12: Kinh tế học trong nền kinh tế mở pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.57 KB, 22 trang )

CHƯƠNG 12
KINH TẾ HỌC TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

Nội dung
1. TỰ DO THƯƠNG MẠI VÀ BẢO HỘ
2. LỢI THẾ SO SÁNH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
3. CÁN CÂN THANH TOÁN (BALANCE OF PAYMENT)
4. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Forein Exchange rate)
5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC
Tình huống
Giả sử vào đầu năm 1997, bạn là một nhà sản xuất hàng tiêu
dùng với quy mô nhỏ tại Thailand. Hầu hết sản phẩm của bạn
được bán cho thị trường Nhật với thương hiệu rất được ưa
chuộng ở thị trường này.
Trong giai đoạn 1993-1995, doanh số của bạn tại Nhật tăng do
lợi thế về chi phí so với các đối thủ Nhật khác. Ngoài ra còn do
giá trị đồng Baht Thái (THB) giảm so với đồng Yen nhật (JPY).
Tuy nhiên, lợi thế chi phí của bạn mất đi do đồng THB tăng giá so
với đồng JPY. Bạn tự hỏi tại sao điều này lại xảy ra.



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kinh tế học trong nền kinh tế mở

Econ12
1
12.1 TỰ DO THƯƠNG MẠI VÀ BẢO HỘ
12.1.1 Lợi ích của tự do thương mại


Chun mơn hố sản xuất xuất khẩu phần dư và nhập phần
thiếu hụt;

Phân bổ tài ngun hiệu quả;

Tính kinh tế nhờ quy mơ nhờ tiếp cận thị trường lớn;

Cạnh tranh hàng nhập khẩu tăng tính hiệu quả và hạn chế
độc quyền;

Nguồn vốn linh hoạt cho phép quốc gia phát triển các ngành
sản xuất nội địa;

Thương mại giúp các nước liên kết chặt chẽ hơn.
12.1.2 Lợi ích của bảo hộ

Bảo hộ những ngành còn non trẻ;

Bảo hộ chống phá giá;

Tăng tồn dụng lao động nội địa;

Cải tiến tình hình thương mại và cán cân thanh tốn;

An ninh quốc gia

Khả năng gỡ bỏ gánh nặng cung nhập khẩu khơng co dãn,
cầu hàng nhập khẩu co dãn.

Cân bằng chi phí sản xuất của các quốc gia.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
2
12.1.3 im yu ca bo h

Khụng hng c t do thng mi v li th tng i.

S b tr a

Gim hiu qu sn xut: c quyn, qun lý yu kộm.
12.1.4 Phng phỏp bo h
o Thu nhp khu (Tariffs)
o Hn ngch: hn ch s lng sn phm c nhp khu.
o Cm vn (Embargoes): cp nhp/xut do lý do chớnh tr.
o Voluntary Export Restraints (VER): quotas operated by
exporting countries.
o Tr giỏ xut khu
o Ro cn phi thu
o Kim soỏt t giỏ
12.1.5 Hip c quc t
Khi thng mi

Khu vc u tiờn (preference areas)

Khu vc t do (Free trade areas)


Customs unions

Common markets

Cng ng kinh t


Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
3
HI NHP KINH T
Free Trade
Area
Custom Union
Common
market
Econimic
Union
Political Union
EU
1992
NAFTA
L
e
v
e
l


o
f

I
n
t
e
g
r
a
t
i
o
n
EU
2002

WB, IMF, GATT AND WTO

WB: World bank

IMF: International Monetary Fund

GATT: General Agreement on Tariffs and Trade since 1947.

WTO: World Trade Organization (replaced GATT in 1995):
the multinational organization that polices the global trading
system, resolving trade disputes between member nations.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software

For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
4

12.2 Li th so sỏnh trong thng mi quc t
12.2.1 Li th tuyt i v li th so sỏnh
Li th tuyt i
Khi mt t nc cú th sn xut mt mt hng (sn phm) vi
vi chi phớ thp hn nc khỏc, thỡ nc ú cú li th tuyt i
trong vic sn xut mt hng ú.
Li th tng i
Mt t nc cú li th so sỏnh trong vic sn xut mt mt hng
nu nc ú cú chi phớ sn xut tng i (hay chi phớ c hi) v
mt hng ú thp hn so vi nc khac.
12.1.2 Thớ d :
Hao phớ lao ng
Sn phm
Nc A Nc B
X (mỏy tin) 6 12
Y (lỳa go) 3 4
(Gi s chi phớ sn xut c quy i thnh chi phớ v lao ng)

o Nc A cú li th tuyt i v sn xut c hai mt hng X
v Y.
o Nc B cú li th so sỏnh v mt hng Y, nc A cú li th
so sỏnh v mt hng X.
Chi phớ tng i (chi phớ c hi)
Chi phớ c hi Sn phm

Nc A Nc B
X (mỏy tin) 2 (lỳa go) 3 (lỳa go)
Y (lỳa go) ẵ (mỏy tin) 1/3 (mỏy tin)
Nhn xột:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
5
o Nc A : sn xut thờm mt mỏy tin, phi hy sinh 2 lỳa
go v sn xut thờm mt lỳa go, phi hy sinh 1/2 mỏy
tin.
o Nc B : sn xut thờm mt mỏy tin, phi hy sinh 3 lỳa
go v sn xut thờm mt lỳa go, phi hy sinh 1/3 mỏy
tin.
o Nh vy, nc A cú li th so sỏnh v sn xut mỏy tin v
nc B cú li th so sỏnh v sn xut lỳa go.
o Nc A chuyờn mụn húa sn xut mỏy tin i ly lỳa
go t nc B v nc B chuyờn mụn húa sn xut lỳa go
i ly mỏy tin t nc A.

Li th cnh tranh cú t õu?
Tim lc t nhiờn (comparative advantage)
Ti nguyờnResource endowments
Hiu qu ca t chc
Chớnh sỏch ca nh nc
Chớnh sỏch cụng nghip
Chớnh sỏch thng mi
Cỏc bin c t nhiờn

T nhiờn
Lch s
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh tế học trong nền kinh tế mở

Econ12
6
12.3 CÁN CÂN THANH TỐN
Mục đích:
o Đo lường giá trị bằng tiền các giao dịch ngồi biên giới
quốcgia
Tài khoản vãng lai (Current account - CA):
Đo lường Dòng thu nhập đi ra và vào quốc gia có liên quan đến
các hoạt động kinh tế hiện thời
o Xuất nhập khẩu hàng hố – dịch vụ: X-M
o Thu nhập từ đầu tư nước ngồi: thu nhập từ các yếu tố sản
xuất
o Chuyển nhượng nhu nhập
2. Tài khoản vốn (Capital account):
Đo lường dòng vốn ra và vào quốc gia
o Vốn đầu tư.
o Giao dịch tài chính: mua bán tài sản tài ở nước ngồi.
3. Tài khoản tài chính (Financial account):
Dòng ln chuyển liên quan đến sự thay đổi về tài các tài sản tài
chính và tài sản thật.
o Tài sản tư nhân
o Tài sản chính phủ
o Tài sản của ngân hàng trung ương
4. Sai số thống kê: điều chỉnh những phần sai sót mà q trình

thống kê gặp phải.

U.S. BALANCE OF PAYMENTS ACCOUNT, 2001 ($ IN BILLIONS)

A. CURRENT ACCOUNT [DOLLAR OUTFLOW ( - )]:

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
7
MERCHANDISE TRADE:
EXPORTS 718.8


IMPORTS -1145.9



MERCHANDISE TRADE BALANCE

-427.1

SERVICES:
NET MILITARY -3.0


NET TRAVEL AND TRANSPORTATION -1.9



OTHER SERVICES, NET 73.8


NET 68.9


BALANCEON GOODS AND SERVICES

-358.2

INVESTMENT INCOME:
RECEIPTS ON U.S. ASSETS ABROAD 283.8


PAYMENTS ON FOREIGN ASSETS IN U.S. -269.4


NET 14.4


BALANCE ON GOODS, SERVICES, AND INCOME -343.8

UNILATERAL TRANSFERS, NET -49.5

CURRENT ACCOUNT BALANCE:

-393.3



B. CAPITAL ACCOUNT [DOLLAR OUTFLOW ( - )]:

CAPITAL ACCOUNT TRANSACTIONS, NET 0.8

BALANCE BEFORE FINANCIAL ACCOUNT TRANSACTIONS -392.5


C. FINANCIAL ACCOUNT [DOLLAR OUTFLOW ( - )]:

CHANGE IN PRIVATE ASSETS (DIRECT AND PORTFOLIO):
U.S. PRIVATE ASSETS ABROAD -365.6


FOREIGN PRIVATE ASSETS IN U.S. 747.6


CHANGE IN GOVERNMENT ASSETS
U.S. GOVERNMENT ASSETS -0.5





OVERALL BALANCE OF PAYMENTS:

-11.0


SETTLED BY OFFICIAL MONETARY MOVEMENTS:
U.S. OFFICIAL RESERVE ASSETS -4.9



FOREIGN OFFICIAL RESERVE ASSETS 5.2


TOTAL 0.3

STATISTICAL DISCREPANCY 10.7


D. BALANCE 0.0


SOURCE: CEA, ECONOMIC INDICATORS, JUNE 2002, PP. 36-37
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
8
Debits and Credits
Ti khon vóng lai:
o Credit = Tin i vo
o Debit = tin i ra
Ti khon vn v ti khon ti chớnh:
o Credit = Tin i vo do bỏn ti sn quc ni hoc gia
tng vay n ca ngi nc ngoi
o
Debit = Tin i ra t vic mua ti sn nc ngoi hoc
gim n ca nc ngoi


Mi quan h gia cõn i bờn trong bờn ngoi
Khỏi nim 1:
o Sn lng quc ni (GDP) bng vi thu nhp quc dõn (Y)
o Sn lng quc ni tiờu dựng quc ni = CA
Khỏi nim 2:
Tit kim quc fgia bao gm tit kim t nhõnv chớnh ph.
o Cõn i t = tit kim t u t = (S-I)
o Cõn i cụng = Thu tiờu dựng = (T-G)
Khỏi nim 3:
Cõn i t + cõn i cụng = cỏn cõn ti khon vóng lai
Spending Balances Comparisons

Nm S I (S-I) (T-G) CA
Japan 2000 34.3%

26.0%

8.3% -5.8%

2.5%
Korea 1998 47.1%

30.2%

16.9% -3.9%

13.0%

Singapore


1998 43.5%

35.4%

8.1% 15.7%

23.8%

U.S. 1999 18.5%

23.8%

-5.3% 1.9% -3.4%


Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
9
Tỡnh hung
Gi s bn l mt cụng ty Vit Nam. Doanh s ca bn c tớnh
bng tin ng (VND) t vic bỏn hng cho khỏc tiờu dựng ni
a. Tuy nhiờn, phn ln chi phớ ca bn c tớnh bng ng
USD bi vỡ bn phi nhp khu nguyờn vt liu v tr tin bng
USD. Bn mn tin t mt ngõn hng ni a (DB) ti tr cho
hot ng kinh doanh. Ngõn hng cng yờu cu bn mn tin
di hỡnh thc vay tin Dollar ti tr cho cỏc khon chi phớ

bng USD.
Ti khon ngõn hng ca bn ti Ngõn hng DB. nhp
nguyờn liu, v tr tin vay, bn dựng s d ti khon ca mỡnh
v nh ngõn hng DB mua USD khi bn cn tr hng nhp
khu.
1. Gi s t giỏ hin ti l USD1=15.000VND tng lờn
1USD=20.000VND. Tỏc ng ca vic gim giỏ ng tin
(Depreciation) n tỡnh hỡnh ti chớnh ca bn nh th no?
2. Bn ngh rng VND s tip tc gim giỏ, bn s quyt nh
nh th no? Ngõn hng DB s nh th no?
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh tế học trong nền kinh tế mở

Econ12
10
12.4 TỶ GIÁ HỐI ĐỐI (Forein Exchange rate)
12.4.1 Khái niệm
o Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà trong đó đồng
tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia
khác.
o Tỷ giá hối đối là giá của một đồng tiền được tính bằng
đồng tiền nước khác.
o Tỷ giá hối đối còn có thể định nghĩa bằng số lượng ngoại tệ
nhận được khi đổi một đơn vị nội tệ, hoặc bằng số lượng nội
tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
o Tỷ giá hối đối là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi
đổi một đơn vị ngoại tệ
Thí dụ: Nếu một đơ la Mỹ ($) đổi được 14.000 đồng Việt Nam thì
e = 14.000 đ/$

tệngoạivòđơn1
tệ
ngoạivòđơn1đổikhiđượcthutệnộiLượng
e 

Khi tỷ giá tăng (thí dụ e = 14.000 đ/$ tăng lên đến e = 15.000
đ/$): đồng tiền nước ngồi lên giá và đồng tiền Việt Nam giảm giá
và ngược lại.
12.4.2 Các chế độ tỷ giá hối đối
o Tỷ giá hối đối cố định (Fixed exchange rate regime):
Ngân hàng trung ương duy trì trong một thời gian dài giá trị
của đồng tiền nước mình ở một mức khơng đổi.
o Tỷ giá hối đối thả nổi (flexible exchange rate regime): Giá
trị của đồng tiền được xác định do các lực lượng của cung
và cầu của thị trường khơng có sự can thiệp của ngân hàng
trung ương.
o Tỷ giá hối đối có quản lý: Ngân hàng trung ương có can
thiệp vào thị trường ngoại hối để làm giảm bớt những dao
động của giá trị đồng tiền
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kinh tế học trong nền kinh tế mở

Econ12
11
Currency Appreciation and Depreciation
o A currency appreciates
when it buys more units of another
currency
o A currency depreciates when it buys less units of another

currency
Notes: When currency A appreciates against currency B, it must
be the case that currency B depreciates against currency A
o Devaluation
of currency A refers to depreciation that is the
result of explicit action by government A.
o Revaluation
of currency A refers to appreciation that is the
result of explicit action by government A.
12.4.3 Vai trò của tỷ giá hối đối
o Tỷ giá hối đối tác động đến khả năng cạnh tranh của các
sản phẩm trên thị trường quốc tế.
o Giá cả sản phẩm nội địa rẻ tương đối so với sản phẩm cùng
loại trên thị trường quốc tế  khả năng cạnh tranh tăng 
xuất khẩu có xu hướng tăng.
o Khi lãi suất tăng, đồng tiền nội địa trở nên có giá trị hơn. Tỷ
giá hối đối của đồng tiền nội địa tăng, tư bản nước ngồi
tràn vào thị trường trong nước, cán cân thanh tốn sẽ thặng
dư (giả định cán cân thương mại cân bằng) và ngược lại.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
12
PACIFIC Exchange Rate Service


â 2002 by Prof. Werner Antweiler, University of British Columbia, Vancouver BC, Canada.
Permission is granted to reproduce the above image provided that the source and copyright are acknowledged.

Time period shown in diagram: 1/Jan/1993 - 19/Dec/2002

PACIFIC Exchange Rate Service


â 2002 by Prof. Werner Antweiler, University of British Columbia, Vancouver BC, Canada.
Permission is granted to reproduce the above image provided that the source and copyright are
acknowledged. Time period shown in diagram: 1/Jan/1993 - 19/Dec/2002
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
13
Lý do lu gi ngoi t
o Buụn bỏn hay u t
o u c
Th trng hi oỏi (Foreign Exchange Markets Forex)
Lý do kinh t:
o Thit lp giỏ ca ng tin (exchange rates).
o Trỏnh ri ro thụng qua nhng cụng c ti chớnh phỏi sinh.
Tng tỏc gia cung v cu: nhng ngi cung v cu tin cú
th gp nhau
i tng tham gia:
o Mua l (doanh nghip, cỏ nhõn): H tr giao dch quc t,
u t
o Ngõn hng thng mi v mụi gii chng khoỏn
o Nhng nh ch phi ngõn hng: cỏc cụng ty mụi gii, bo
him.
o Ngõn hng trung ng: chuyn khon, cõn bng cỏn cõn

thanh toỏn, nh hng n th trng tin t
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
14
Cỏc th trng ngoi hi:
o Spot Exchange Rates
o Forward Exchange Rate
o Currency Swaps
Loi c ch t giỏ c nh
o Unilateral exchange actions: When a country acts alone to
fix its exchange rate
o Multilateral exchange actions:When a group of countries act
together to fix exchange rates
Types of multilateral arrangements:
o Gold Standard
o Gold Exchange Standard
o Reserve Currency Standard
o Monetary union (EU)
Types of unilateral arrangements:
o Capital controls
o Currency board

The Impossible Trinity (unholy Trinity)
The three goals of policy:
o National sovereignty over interest rates and monetary policy
o Exchange rate stability
o Capital mobility (globally integrated capital markets)

Cant have all three (any two will rule out the third)
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
15
Disadvantages of Floating Exchange Rates
1. Lack of discipline: Bias toward expansionary monetary policy
(and let the exchange rates fall)
2. Speculation and money market disturbances: Bandwagon
effect could cause more fluctuations than underlying economic
events indicate
3. Harmful to international trade and investment: Variability of
exchange rates hurts trade and investment because of added
uncertainty
4. Uncoordinated economic policies: Countries might have
incentives to beggar thy neighbor through devaluations

Advantages of Floating Rates
1. Monetary policy autonomy
Fixed exchange rates means giving up monetary policy
flexibility
Floating exchange rates allow a country to use both
monetary and fiscal policies
With floating rates, countries can allow the rates to adjust to
avoid importing inflation
2. Symmetry of responsibilities
All countries are equally capable of controlling own money
supplies to control own inflation

All countries have equal ability to change exchange rates
3. Floating exchange rates as automatic stabilizers
Exchange rate adjustments soften the blows of economic
shocks
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
16
The Miracle: Aspects of Growth
Availability of land and raw materials
Agricultural progress
Labor force growth
Movement from agriculture to manufacturing
Women entrants to the labor force
Foreign workers
Mobilization of capital
Domestic savings for investment
Foreign direct investment
Good policies
Stable political structures
Prudent macroeconomic policies
Market-oriented, outward-looking industrial policies
Asian values?
Out put
Total factor input
Total factor
productivity
Amount of

Capital
Amount of
labor
Capital
productivity
Labor
Productivity
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
17
Story: Thailand 1997
o Thailand had fixed the THB at 25 per USD
o Currency became over valued relative to PPP and to its
neighbors.
o Contributed to CA deficit
o Attracted FDI
o Required high domestic interest rates to attract money to
preserve the peg.
o Attracted hot money to banking sector
o Hot money loaned out
o Stock market
o Property market
o The lending expanded the money supply and created
inflationary pressures.
o Inflation created downward pressure on the THB, but since
nominal exchange rate was fixed, the real exchange rate
appreciated.

o Interest rates had to be increased to maintain the THB peg.
o Bank of Thailand uses international reserves to buy THB.
o Eventually confidence in ability to maintain peg eroded.
o Hot money leaves (capital flight)
o Tried to maintain peg but cant.
o Peg abandoned. Start of the Asian Financial Crisis.



Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
18
THB: Nominal and Real Exchange
Rates
15
20
25
30
35
40
45
19
8
3
1
9
86

1
9
89
1992
1995
19
9
8
Year
THB per USD
THB/USD
RL THB/USD
Thailand Exchange Rates and Foreign Reserves
$10,000
$15,000
$20,000
$25,000
$30,000
$35,000
$40,000
$45,000
19901991199219931994199519961997199819992000
Year
Million US $
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
40.00

45.00
THB/USD
Intl Res
THB/USD
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
19
ASIAN EXCHANGE RATE POLICIES
China: Yuan (Renminbi) (RMB) is pegged to USD
Devalued January 1994
Hong Kong: HKD is pegged to USD
Using currency board (HKMA)
Indonesia: Managed float 1978-97
Allowed depreciation of Rupiah (IDR)
Independently floating since July 1997
Japan: Independently floating with periodic intervention
Korea: 1980 October 1997: Won (KRW) managed float
Since October 1997: Independent float
Malaysia: 1986 1990: Limited flexibility of ringgit (MYR)
1990 Nov 1992: Fixed
Dec 1992 Sept 1998: Managed floating
Since Sept 1998: Pegged to USD
Philippines: Since 1988: Peso (PHP) independently floating
Singapore: Singapore dollar (SGD) managed floating
Taiwan: 1989-1997: New Taiwan $ (NTD) Independently
floating
1997-now: Managed floating

Thailand: 1970 June 1997: THB pegged
Since July 1997: Independently floating
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
20
CONTAGION
Attacks on currencies and assets, Widespread withdrawal of
funds from affected countries
Signs of contagion:
o High short-term rates
o Slumping equity prices
o Increased risk premiums
Is it increasingly likely?
o Globalization
o Trade linkages
o Financial linkages
o Faster transmission
o Open capital markets
o Deregulation
What are the Causes of Contagion?
o Economic fundamentals: Inability to maintain balance
between exchange rate policies and domestic policies
o Speculation: Driven by economic fundamentals, Herd
mentality due to imperfect information
o Trade spillovers
o Terms of trade change with competitors or trading partners
o Financial linkages

What Are the Important Fundamental Factors?
External factors:
o Appreciation of real exchange rates
o CA deficits
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Kinh teỏ hoùc trong nen kinh teỏ mụỷ

Econ12
21
o High s.t. debt relative to total debt
o High s.t. debt relative to reserves
Domestic imbalances:
o Loose monetary policy
o High real interest rates
o Slow GDP growth
o High unemployment
o Excessive domestic credit growth
o Bank lending problems
Trade linkages
Financial linkages
Policy Lessons
Avoid exchange rate over-valuation
Maintain appropriate internal balances
Maintain appropriate external balances
Strengthen banking sector
Minimize s.t. maturities
Appropriate supervision and monitoring
Build up reserves
CA surpluses

Limit s.t. borrowing
Use more flexible exchange rates

Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

×