TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG
HỆ CHUYÊN GIA
: HỆ CHUYÊN GIA
: 17213
TRÌNH : ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
DÙNG CHO SV NGÀNH : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HẢI PHÒNG - 2010
MỤC LỤC
NỘI DUNG
TRANG
Mở đầu
1
Chương 1:
Tổng quan về hệ chuyên gia
2
1.1
- -
2
1.2
4
1.3
5
6
Chương 2:
Biễu diễn tri thức
7
2.1
7
2.2
7
2.3
- inconsistency)
11
2.4
14
2.5
16
2.6
16
17
Chương 3:
Các kỹ thuật suy diễn và lập luận
18
3.1
18
3.2
Phân rã CSTT
18
3.3
20
3.4
30
3.5
32
37
Chương 4:
Hệ hỗ trợ quyết định
38
4.1
38
4.2
39
41
Chương 5:
Máy học
42
5.1
42
5.2
43
48
Chương 6:
Logic mờ và lập luận xấp xỉ.
49
6.1
49
6.2
49
6.3
50
6.4
52
63
64
65
Tên học phần: uyên gia . Loại học phần : 3
Bộ môn phụ trách giảng dạy : Khoa phụ trách: CNTT.
Mã học phần: 17213 Tổng số TC: 3
60
45
0
0
15
0
Điều kiện tiên quyết:
Mục tiêu của học phần:
-
-
Nội dung chủ yếu:
- ;
- ;
-
- ;
- ;
Nội dung chi tiết:
Tên chương mục
Phân phối số tiết
TS
LT
BT
Xemina
KT
MỞ ĐẦU
Chương I. Hệ chuyên gia, chương trình ứng dụng
08
08
-
03
03
02
Chương II. Biểu diễn tri thức
08
08
01
01
- inconsistency)
01
02
02
01
Chương III. Các kỹ thuật suy diễn và lập luận
09
08
01
01
3.2. Phân rã CSTT
02
01
01
02
02
Chương IV. Hệ hỗ trợ quyết định
06
05
01
02
03
01
Chương V. Máy học
08
08
02
06
Chương VI. Logic mờ và lập luận xấp xỉ.
06
05
01
6.1.
01
01
01
01
02
Nhiệm vụ của sinh viên
Tài liệu tham khảo:
- Hệ Chuyên gia - - 2002
- Các hệ cơ sở tri thức - - 2002
3. JohnDurkin - Expert systems - NXB Prentic Hall - 1994
Hình thức và tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
-
Thang điểm : Thang điểm chữ A,B,C,D,F.
Điểm đánh giá học phần: Z=0,3X+0,7Y.
chính thức và thống nhất
Ngày phê duyệt: / /2010
Trưởng Bộ môn: (ký và ghi rõ họ tên)
1
Mở đầu
hg
l
Feigenbau
gia trong ngành. M cách khác ta có th th:
Hệ chuyên gia = CSTT + MTSD + GD + Modul hỏi đáp + Thu nhận tri thức
Các v c h chuyên gia:
-
HCG phân tán
2
Chương 1: Tổng quan về hệ chuyên gia
1.1. Hệ chuyên gia - chương trình ứng dụng (HCG - CTƯD)
Khái niệmHCG ) ) khai
thác CSTT)
(BDTT)
dùng do
ii)
1. Xd HT
3
QL
Nhà c/m
LTV
Analyzer
2. XD HCG
C gia
LTV
SUPER
Super
SUPER
S
Super
Super
Super
Super
Super
iii)
3
Sau khi xét ai trò c các nhân t m trên ta có th th r
tron-term). Các nhân t bao g:
- CGia
- LTV
-
iv
Cách 1:
p và các
và
HCGƯD = ∑ nỗ lực (CGia + KSTT + LTV)
Cognitive Engineering
Cách 2:
Trong cách này không
HCGƯD = ∑ nỗ lực (CGia + KSTT) + CÔNG CỤ
ES Generation KBMS
Shell ES ES Building to
Empty ES
v) tem)
là:
+
+KDD
+Knowledge Base System
+Knowledge Base System
vi)
vii)
HTTTQL
HCG
Ít
4
Nhanh
Chính xác
SUPER cross - validation
KCX
1.2. Cấu trúc hệ chuyên gia
ri- line
On - line
(3)
user
TT(2) SD (3)
Expert
T tin (1)
Ngày, gi, tháng, nm, gi tính
C.Gia
NSD
Mô t suy di (3)
Các c ch Các c
s d ch K
(5)
Gi thích
(4)
KDD
(NSD)
CSTT(2 )
CSDL
L
KSTT
5
HCG = 1 +(2 + 3) + 4 + 5 + 6
Kenel(nhân)
i) CT = CTDL + T
i
1.3. Ứng dụng hệ chuyên gia
Hiên nay h chuyên gia d trong nhi l v khác nhau: ví d nh
công ngh, nông nghi, khoa h máy tính, thng m khí t, y h, quân s,
hoá h bi trong giai o g y vi d h chuyên gia vào l v
giáo d t ang phát trin m.
x
nên
1 - : a ra mô t tình hu các d li thu th
.
2 - : a ra h qu c m tình hu nào , nh là d
báo th ti, d báo giá c th tr.
3 - : Xác các l , các b ph h hóc c h
th d trên các d li quan sát .
4 - Debugging): Mô t các phng pháp kh ph h th khi g
s c.
6
5 - : l ch c hình các t nh tho mãn m s ràng
bu nào :
x: CAD
Intelligent (x) : CAD
6 - , có th chu oán và s l c h sinh
trong quá trình h t.
- Multimedia
- Internet
Bài tập chương 1: