47
VKem (Có) = (3/3,0/3) = (1,0)
VKem (Không) = (3/5,2/5)
i là :
Tên
Ch.Cao
Cân
Dùng
kem?
Sarah
T.Bình
Không
Cháy
Dana
Cao
T.Bình
Có
Không
Annie
T.Bình
Không
Cháy
Kartie
Có
Không
VC.Cao(Cao) = (0/1,1/1) = (0,1)
VC.Cao(T.B) = (1/1,0/1) = (1,0)
VC.N
VKem (Có) = (0/2,2/2) = (0,1)
48
VKem (Không) = (2/2,0/2) = (1,0)
dùng kem.
Bài tập chương 5:
49
Chương 6: Logic mờ và lập luận xấp xỉ
6.1. Biểu diễn tri thức bằng LOGIC VỊ TỪ.
F={p(t
1
,t
2
n
t
i
p
1
(t
1
k
n
(u
1
n
) suy ra q(v
1
m
)
i
t
i
Câu(clause)
6.2. Một số ví dụ
Bài toán chở đồ vật qua sông.
Thông tin v tình
hu
(Do ng s d)
Tri th v l
v chuyên môn
(Do chuyên gia)
Cung c qua
phiên h
Có qua phiên
thu n tri th
50
Bi di:
-V trí :vt(L,S,D,B)
-An toàn: at(L,S,D,B)
-V trí xu phát, : ql(1, 2)
Ta có mô t nh sau:
1. vt(b,b,b,b)
2. dd(b,n)
3. dd(n,b)
4. vt(LD,S,D,B)
dd
5. vt(X,X,D,B)
dd(X,X
at(X,X
vt(XX,D,B)
6. vt(X,S,X,B)
B,S)
B,S)
7. vt(X,S,X,D)
,S)
8. at(X S X B)
9. dd
l
6.3. Cơ chế suy diễn
: +
+odus Tollens)
Sói Dê B c B b
Lái
B nam
51
1. membership( x
1
, [x
1
:-] )
+)-
2. membership( x
2
, [-:y] )
:- membership (x
2
, y)
Goal: membership(1, [ 1,2,3]): :- membership (1, [1,2,3])
h
3. :-mb(x, [1,2,3])
4. :- {x/x
1
, 1/x
1
} (3,1) nên x=1
5. :-mb(x,[2,3] {x/x
2
; 2,3/x
1
} (3,2)
6. :- {x/x
3
; 2/x} (5,1)nên x=2
7. :-mb(x,[3]) {x/x
4
; 3/x
4
} (5,2)
8. :- {3/x} (7,1) nên x=3
9. : mb(x,[]) (7,2)
10. fail (9,1)
11. fail (9,2)
p
qp
p
qp
:p
p:q
q q q:-
Rule Clause Prolog rule
52
6.4. Biểu diễn tri thức bằng logic mờ và suy diễn
6.4.1
ng
1-
2-
P
A
A
A
P
A
: U
{0,1}
X
U
P
A
(x)
Trực quan
Trừu tượng
A
B
P
A
P
B
A
B
P
A
P
B
A \B
P
A
P
B
A =B
P
A
P
B
1,0
~
A
:x
1)(0
~
x
A
A
~
: thì
)(
~
x
A
A
~
A
~
53
)(
~
x
A
(0,25)
(26,32)
(33,38)
(39,45)
6.4
A
~
1,0:
A
U
S= {x/
0)( x
A
K={x/
1)( x
A
A
xA /
)(x
A
+) 0
A
U
1
a
b
c
54
+)
x
a
x
b
+)
x
x
c
A
~
(a, b, c)
A
~
= (a, b, c, d)
A
~
A
~
A
và
B
1).
BA
~
~
C
~
)()( xx
BAC
max(
)();(
A
xx
B
)
S m
a
b
c
d
55
Chú thích
2).
CBA
~
~
~
)()( xx
BAC
min (
)();(
A
xx
B
)
.
A
~
)(
A
x
A
~
+)
A
~
)(1)(
A
xx
A
+)
BABA
~
~
~
\
~
nhau:
)()(:
~
~
xxxBA
BABA
1. Tính giao hoán
ABBA
ABBA
~
~~
~
~
~~
~
)C
~
)B
~
(A
~
C
~
)B
~
A
~
(
)C
~
)B
~
(A
~
C
~
)B
~
A
~
(
A
~
A
~
A
~
A
~
A
~
A
~
4.
A
~
A
~
)B
~
A
~
(
56
A
~
A
~
)B
~
A
~
(
)C
~
A
~
()B
~
A
~
()C
~
B
~
(A
~
)C
~
A
~
()B
~
A
~
()C
~
B
~
(A
~
~~
A
~
u
~
u
~
A
~
7.
u
~
~
~
u
~
8.
A
~
A
~
uAA
~
~~
9.
B
~
A
~
B
~
A
~
Ví dụ :
0.4)} (d, 0.3), (c, 0.2), (b, 0.1), {(a,A
~
0.6)} (d, 0.7), (c, 0.8), (b, 0.9), {(a,A
~
0.6)} (d, 0.7), (c, 0.8), (b, 0.9), (a, 0.4), (d, 0.3), (c, 0.2), (b, 0.1, (a, { A
~
A
~
Nhận xét : - L. Zadel (max, min, 1-)
-
))x(),x((s)x(
BABA
Hàm s là t conorm :
s 0, 1]
-
))x(),x((t)x(
BABA
Hàm t là t norm :
s
- Hàm t :
+ s(x, y) = s(y, x)
+ s(s(x, y), z) = s(x, s(y, z))
+
x),x(s
),x(s
0
11
- Hàm t :
+ t(x, y) = t(y, x)
+ t(s(x, y), z) = t(x, s(y, z))
+
00
1
),x(t
x),x(t
Ví dụ : s(x, y) = x + y - xy