Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình tổng hợp các chuỗi phân tích những ứng dụng nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi phần 1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.07 KB, 10 trang )


151
Baớng 6-54: Thọng sọỳ hoaỷt õọỹng mióỷng thọứi caùnh chốnh õọi - ASR (Air supply Register) - haợng HT Air Grilles (Singapore)
Kờch thổồùc
(mm)
Dióỷn tờch
(m
2
)
Lổu lổồỹng
(L/s)
50 60 70 80 90 100 120 140 160 180 200 250 300 350 400 450 500 600 700

150 x 150

0,0225
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
13
15
2,3
16
18
2,8
18
21
3,1
21
24
3,2


38
31
3,3
43
35
3,5
51
42
4,2
60
46
4,7
98
48
5
122
52
6,5


200 x 200

0,04
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
10
14
2,5
14

16
2,8
16
19
2,9
22
24
3,2
28
29
3,8
34
35
4,3
41
39
4,8
55
44
5,3
74
51
5,8


250 x 250

0,0625
SP (Pa)
NC (dB)

T (m)
3
11
2,2
5
14
2,5
8
18
2,9
13
23
3,3
14
27
3,7
16
33
4,1
25
38
4,5
32
39
4,7
41
47
5,5
57
55

5,9
79
65
6,4


300 x 300

0,09
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
4
15
4
5
18
4,5
6
20
5,2
7
21
6
8
22
6,5
12
23
6,5

15
27
8
26
29
9,5
35
33
10,5
45
37
12
58
41
> 12
64
46
> 12
97
51
> 12


400 x 250

0,1
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
3

15
4,9
5
16
5,2
6
17
5,7
7
18
6,2
9
20
6,9
14
26
7,5
21
28
8,1
25
33
8,6
37
35
8,9
40
38
9,4
43

42
9,9
46
47
10,5

400 x 400

0,16
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
3
10
5,4
4
12
5,6
5
14
6,1
6
17
6,8
10
22
7,3
13
25
7,8

17
28
8,8
24
32
9
27
34
9,3
39
40
9,9
45
45
10,5

600 x 300


0,18
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)


600 x 600


0,36
SP (Pa)

NC (dB)
T (m)


1200 x 450


0,54
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)


750 x 750

0,5625

SP (Pa)
NC (dB)
T (m)


1200 x 600


0,72
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
4

19
7,5
5
21
8,5
8
23
9,5
11
25
10
15
30
11
19
35
11,5
22
38
> 12
29
41
> 12
41
48
> 12
54
51
> 12
Giỏo trỡnh tng hp cỏc chui phõn tớch nhng ng dng nghiờn cu

thụng s ca ming thi chnh ụi


152


Baớng 6-55: Thọng õỷc tờnh kyợ thuỏỷt mióỷng thọứi daỡi kióứu khuyóỳch taùn ALD (Supply Air Linear Diffuser) - HT (Singapore)

Sọỳ khe
thọứi
Lổu lổồỹng (
L/s)
25 30 40 50 60 70 80 90 100 150 200 250 300 400 500 600 700 800 900 1000

1
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
2
-
1,1
3
-
1,2
4
-
1,3
6
8
1,5

8,5
13
2
11,5
15
6
15
19
7
18,5
23
9
22,5
26
10
49,5
36
12
81
46
> 14


2
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
2
-
4,1

4
8
4,7
6
11
5,5
8
13
6
10
15
6,5
13
17
7
16
19
7,4
35
26
9
62
30
10,7
96
34
12
137
37
12

241
43
14


3
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
4
-
4,3
5
-
5
6
8
5,7
7
10
6,5
9
12
7,2
11
14
7,8
24
21
9,6

42
25
11,5
65
29
12,8
93
33
14
164
39
> 14
255
43
> 14

`
4
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
4
-
6
5
8
6
5,5
9
7

6,5
11
7
8
21
9
17,5
26
12
31
38
> 14
51,5
46
> 14
72
51
> 14
119
60
> 14
185
68
> 14
265
76
> 14
359
84
> 14



5
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
2
8
6
3
10
7
5
13
8
12
23
11
20
31
14
32
37
> 14
46
41
> 14
80
54
> 14

125
60
> 14
179
65
> 14
242
66
> 14
314
68
> 14
396
70
> 14
487
76
>14

6
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
6
18
5
13
21
6,5
20

25
8
28
34
10
40,5
41
> 14
70
48
> 14
102
57
> 14
140
62
> 14
187
67
> 14
242
70
> 14
304
73
> 14
371
75
> 14


SP (Stactic Pressure, Pa) - Aẽp suỏỳt tộnh
NC (dB) - ọỹ ọửn
T (m) - Quaớng õổồỡng tổỡ mióỷng thọứi õóỳn vở trờ tọỳc õọỹ tỏm luọửng õaỷt 0,25 m/s





153

Baớng 6-56: Thọng sọỳ hoaỷt õọỹng mióỷng daỡi kióứu laù saùch - ABL (Air Bar Linear Grille) - haợng HT Air Grilles (Singapore)


Kờch
thổồùc õỏửu
vaỡo (mm)
Dióỷn tờch
(m
2
)
Lổu lổồỹng
(L/s)

25

30

40

50


60

70

80

90

100

150

200

250

300

400

500

600

700

800

900


1000

300 x 150

0,045
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
1
-
1
1
9
1,2
3
11
1,6
3
12
1,9
4
12
4
5
13
4,8
7
14
5,4

9
14
6,5
10
15
6,9
20
17
7,8
35
22
10,8
55
26
11,6
77
36
12,6
138
50
> 16
208
60
> 16


450 x 150

0,0675
SP (Pa)

NC (dB)
T (m)
1
8
1,1
1
9
1,5
2
10
3,8
3
11
4,5
4
12
5,1
5
13
5,3
6
14
6,1
12
15
7,3
19
17
8,4
28

22
9,5
41
32
11,1
72
40
> 16
118
50
> 16
160
56
> 16
190
62
> 16


600 x 150

0,09
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
1
-
2
2
-

2,3
3
-
2,6
4
-
2,9
5
-
3,2
7
10
4,8
10
14
6,4
13
17
8
19
24
9
33
33
13
50
39
15
71
44

> 16
83
51
> 16
95
58
> 16


750 x 150

0,1125
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
1
6
2,4
1
8
3
2
10
3,6
5
11
4,4
7
13
5,5

9
15
6,8
11
16
7,4
17
23
8,4
24
32
12
33
39
14
53
41
16
62
46
> 16
70
54
> 16
89
58
> 16
110
60
>16


900 x 150

0,135
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
1
15
2
1
17
3
1
17
4
2
19
5
3
22
6,3
6
24
7,1
10
25
8
18
28

11
28
34
13
40
37
15
46
43
> 16
53
45
> 16
68
48
> 16
83
50
>16

1050x150

0,1575

SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
1
15
2,3

1
17
2,7
3
20
4,1
5
23
4,4
7
24
4,9
11
26
6
17
31
6,8
24
36
8,5
40
40
9
50
43
10
60
46
11

78
49
11,5

1200x150

0,18
SP (Pa)
NC (dB)
T (m)
3
10
2
4
13
2,6
5
16
3,3
6
19
3,9
8
25
5,2
13
31
6,5
18
35

7,6
24
39
8,2
27
45
9,4
30
51
11
33
56
12,2





154


Baớng 6-57: Thọng sọỳ hoaỷt õọỹng mióỷng huùt laù saùch - AFL (Air fixed Louvres) - haợng HT Air Grilles (Singapore)


Kờch
thổồùc õỏửu
vaỡo (mm)
Dióỷn
tờch
(m

2
)
Lổu lổồỹng
(L/s)

20

25

30

40

50

60

70

80

90

100

150

200

250


300

400

500

600

700

800

900

1000

1500

1800
150x150 0,0225 SP (Pa)
NC (dB)
4
-
7
-
11
-
20
11

31
14
46
18
62
21
82
24
104
26
128
29
278
34
480
40

200x200 0,04 SP (Pa)
NC (dB)
1
-
1
-
2
-
4
-
8
-
13

9
20
11
27
14
35
17
43
19
94
26
162
31
175
37
336
39

250x250 0,0625 SP (Pa)
NC (dB)
1
-
2
-
3
-
4
-
8
8

11
9
14
10
18
11
41
32
70
39
106
40
150
50
252
57
390
64

300x300 0,09 SP (Pa)
NC (dB)
5
-
6
-
7
-
8
-
9

8
10
9
20
22
36
31
54
36
77
42
123
50
153
62
183
74
213
86
243
98
273
110
306
120

400x250 0,1 SP (Pa)
NC (dB)
1
-

1
-
2
-
3
-
4
-
7
8
12
12
20
21
33
25
47
30
80
38
123
41
180
47
240
50
313
53
391
55

479
56

400x400 0,16 SP (Pa)
NC (dB)
1
-
1
-
2
-
2
-
4
-
5
9
10
11
12
13
17
17
25
22
45
27
63
31
86

34
112
38
138
42
173
43
380
53

600x300 0,18 SP (Pa)
NC (dB)
1
-
1
-
1
-
1
8
2
15
5
22
10
23
14
26
23
32

35
38
50
41
68
47
86
49
110
53
132
57
289
66
416
72
1200x250 0,3 SP (Pa)
NC (dB)
1
-
1
-
1
10
2
13
4
16
8
20

11
21
18
25
24
29
31
32
42
36
48
37
60
41
132
52
188
59
600x600 0,36 SP (Pa)
NC (dB)
1
14
2
19
3
24
4
36
7
43

11
51
15
57
20
62
23
71
26
80
29
88
43
132
52
159
750x750 0,5625 SP (Pa)
NC (dB)
1
11
1
14
2
16
2
20
4
21
5
22

7
23
9
24
12
25
15
26
35
36
51
44
1200x600 0,72 SP (Pa)
NC (dB)
1
12
2
14
3
27
5
35
8
41
9
44
11
47
13
53

14
59
21
88
24
106




155
(1) (2)
(3) (4)
6.3 TÊNH CHN QUẢT GIỌ
6.3.1 Khại niãûm v phán loải quảt
Quảt l thiãút bë dng âãø váûn chuøn v phán phäúi khäng khê l thiãút bë khäng thãø thiãúu
âỉåüc trong hãû thäúng âiãưu ha khäng khê v âåìi säúng. Cọ 2 loải quảt : Loải âỉåüc làõp âàût trong
cạc mạy âiãưu ho hồûc quảt âỉåüc sỉí dủng thäng giọ.
Mäùi quảt âãưu âỉåüc âàûc trỉng båíi 2 thäúng säú cå bn sau:
-
Lỉu lỉåüng giọ, V, m
3
/s, m
3
/hr
-
Cäüt ạp H
q
, Pa hồûc mmH
2

O
* Phán loải
- Theo âàûc tênh khê âäüng
+ Hỉåïng trủc : Khäng khê vo v ra âi dc theo trủc. Gn nhẻ cọ tãø cho lỉu lỉåüng låïn
våïi ạp sút bẹ. Thỉåìng dng trong hãû thäúng khäng cọ äng giọ hồûc äúng ngàõn
+ Ly tám : Âi vo theo hỉåïng trủc quay âi ra vng gọc trủc quay, cäüt ạp tảo ra do ly
tám. Vç váûy cáưn cọ äúng dáùn giọ måïi tảo ạp sút låïn. Nọ cọ thãø tảo nãn lưng giọ cọ ạp sút
låïn. Trong mäüt säú mạy ÂHKK dảng Package thỉåìng sỉí dủng quảt ly tám.
- Theo cäüt ạp:
+ Quảt hả ạp : H
q
< 1000 Pa
+ Quảt trung ạp : 1000 pa < Hq < 300 Pa
+ Quảt cao ạp Hq > 3000 Pa
- Theo cäng dủng
+ Quảt giọ
+ Quảt khọi
+ Quảt bủi
+ Quảt thäng håi
6.3.2 Cạc loải quảt giọ
6.3.2.1 Quảt ly tám
Quảt ly tám âỉåüc chia ra lm cạc loải sau (hçnh 6-26):
- Quảt ly tám cạnh cong vãư phêa trỉåïc (forward Curve - FC)
- Quảt ly tám cạnh nghiãng vãư phêa sau (Backward Inclined - BI)
- Quảt ly tám cạnh hỉåïng kênh (Radial Blade - RB)
- Quảt ly tám dảng äúng (Tubular Centrifugal - TC)












Hçnh 6-26 : Cạc loải quảt ly tám

156
Ngun tàõc hoảt âäüng ca háưu hãút cạc quảt ly tám nhỉ sau : Khäng khê âỉåüc gưng cạnh
quay hụt vo bãn trong v ẹp lãn thnh v quảt. V quảt cọ cáúu tảo âàûc biãût âãø biãún ạp sút
âäüng thnh ạp sút ténh låïn åí âáưu ra, âäưng thåìi âäøi hỉåïng chuøn âäüng ca lưng giọ. Mätå
dáùn âäüng thỉåìng âỉåüc gàõn trỉûc tiãúp lãn trủc quảt hồûc dáùn âäüng bàòng âai.
Dỉåïi âáy l âàûc âiãøm ca mäüt säú quảt ly tám thỉåìng gàûp.
1. Quảt ly tám cạnh cong vãư phêa trỉåïc (FC)
Quảt ly tám cạnh hỉåïng vãư phêa trỉåïc âỉåüc sỉí dủng trong cạc trỉåìng håüp cáưn lỉu lỉåüng
låïn nhỉng ạp sút ténh tháúp. Säú lỉåüng cạnh c
a quảt thỉåìng nàòm tỉì 24 âãún 64 cạnh. Khong
lm viãûc cọ hiãûu qa cao (hiãûu sút cao) ca quảt nàòm trong khong 30% âãún 80% lỉu lỉåüng
âënh mỉïc. Hiãûu sút cọ thãø âảt tåïi 70%. Quảt ly tám cọ cạnh cong vãư phêa trỉåïc cọ cạc ỉu
âiãøm :
- Âån gin nãn giạ thnh r
- Täúc âäü quay tháúp.
- Phảm vi hoảt âäüng räüng.
Tuy nhiãn , quảt FC cng cọ nhỉåüc âiãøm l khi cäüt ạp ténh tháúp cọ kh nàng âäüng cå bë
quạ ti, kãút cáúu cạnh khäng vỉỵng chàõc.

2. Quảt ly tám cạnh nghiãng vãư phêa sau (BI)
Quảt ly tám cạnh hỉåïng sau cọ 2 dảng cạnh âån v cạnh dảng khê âäüng (cạnh 2 låïp). Âàûc

âiãøm ca quảt BI l täúc âäü quay låï
n, ạp sút tảo ra låïn. Do âàûc âiãøm cáúu tảo nãn hiãûu sút
quảt BI khạ låïn, cọ thãø âảt 80%. Kh nàng quạ ti ca âäüng cå êt xy ra do âỉåìng âàûc tênh
ca cäng sút âảt cỉûc âải åí gáưn ngoi vng lm viãûc. Khong lm viãûc hiãûu qu tỉì 45% âãún
85% lỉu lỉåüng âënh mỉïc.

3. Quảt ly tám cạnh hỉåïng kênh (RB)
Quảt RB êt âỉåüc sỉí dủng trong k thût do âỉåìng kênh räto låïn. Âàûc âiãøm ca quảt RB l
kh nàng tảo ạp sút ténh låïn , chênh vç váûy nọ thỉåìng âỉåüc sỉí dủng âãø váûn chuøn váût liãûu
dảng hảt. Âỉåìng âàûc tênh cäng sút N gáưn nhỉ t lãû våïi lỉu lỉåüng, vç thãú loải ny cọ thãø
kiã
øm soạt lỉu lỉåüng thäng qua kiãøm soạt nàng lỉåüng cung cáúp mätå. Nhỉåüc âiãøm ca quảt
RB l giạ thnh cao v hiãûu sút khäng cao. Hiãûu sút cỉûc âải cọ thãø âảt 68%.

4. Quảt ly tám dảng äúng (TC)
Quảt ly tám thäøi thàóng (dảng äúng) : (Tubular centrifugal fan, in-line centrinfugal fan)
Quảt TCï gäưm mäüt v hçnh trủ, gưng cạnh, cạnh, miãûng hụt v äúng cän. Dng khê âi vo
quảt theo trủc, qua quảt âäøi hỉåïng 90
o
v bë ẹp vo v trủ tảo nãn ạp sút, sau âọ lải âäøi
hỉåïng song song våïi trủc. Quảt TC thoảt träng giäúng quảt hỉåïng trủc nhỉng ngun l khê
âäng khạc hàón. Hiãûu sút tháúp v âäü äưn cao, nhỉng khäng thay âäøi dng nãn âỉåüc sỉí dủng
thay cho quảt hỉåïng trủc khi cáưn ạp sút cao.

6.3.2.2 Quảt hỉåïng trủc :
Cọ 3 loải ch úu :
- Quảt dc trủc kiãøu chong chọng
- Dảng äúng
- Cọ cạnh hỉåïng


157













Hỗnh 6-27 : Caùc loaỷi quaỷt hổồùng truỷc

ọỳi vồùi quaỷt hổồùng truỷc caùcaùc õỷc tờnh cuớa noù phuỷ thuọỹc rỏỳt lồùn vaỡo tyớ sọỳ õổồỡng kờnh chỏn
caùnh vaỡ õốnh caùnh R
h
= D
o
/D
1

1. Quaỷt hổồùng truỷc daỷng chong choùng
:
Sổớ duỷng tổồng õọỳi rọỹng raợi, coù 3 õóỳn 6 caùnh , tyớ sọỳ R
h
nhoớ hồn 0,15 nón cọỹt aùp beù trong
khi lổu lổồỹng lồùn. Loaỷi quaỷt ly tỏm kieớu chong choùng thổồỡng thóm vaỡnh caùnh hay vaỡnh õộa

phờa trổồùc.
2. Quaỷt hổồùng truỷc daỷng ọỳng
Loaỷi daỷng ọỳng thổồỡng coù 6 õóỳn 9 caùnh, õỷt trong voớ truỷ, hai õỏửu uọỳn cong daỷng khờ õọỹng.
Tố sọỳ R
h
khọng quaù 0,3. Quaỷt coù lổu lổồỹng vaỡ cọỹt aùp lồùn so vồùi kióứu chong choùng


3. Quaỷt coù caùnh hổồùng
Quaỷt coù caùnh hổồùng cuợng coù voớ truỷ tổồng tổỷ quaỷt daỷng ọỳng. óứ trióỷt tióu doỡng xoaùy vaỡ nừn
thúng doỡng phờa sau guọửng caùnh coỡn coù thóm caùc caùnh hổồùng . Caùc caùnh hổồùng coỡn coù taùc
duỷng bióỳn mọỹt phỏửn aùp suỏỳt õọỹng thaỡnh aùp suỏỳt tộnh.
Quaỷt coù caùnh hổồùng thổồỡng coù tố sọỳ R
h
> 0,3 , nón coù khaớ nng taỷo ra aùp suỏỳt cao vaỡ lổu
lổồỹng lồùn. Sọỳ lổồỹng caùnh thổồỡng nhióửu tổỡ 8 õóỳn 16 caùnh.

6.3.3 ỷc tờnh quaỷt vaỡ õióứm laỡm vióỷc cuớa quaỷt trong maỷng õổồỡng ọỳng.
* ọử thở õỷc tờnh:
ọử thở bióứu dióựn quan hóỷ giổợa cọỹt aùp H vaỡ lổu lổồỹng V ổùng vồùi sọỳ voỡng quay n cuớa guọửng
caùnh cuớa quaỷt goỹi laỡ õọử thở õỷc tờnh cuớa quaỷt.
Trón õọử thở õỷc tờnh ngổồỡi ta coỡn bióứu thở caùc õổồỡng tham sọỳ khaùc nhổ õổồỡng hióỷu suỏỳt
quaỷt

q
, õổồỡng cọng suỏỳt quaỷt N
q.

* ỷc tờnh maỷng õổồỡng ọỳng:
Mọựi mọỹt quaỷt ồớ mọỹt tọỳc õọỹ quay naỡo õoù õóửu coù thóứ taỷo ra caùc cọỹt aùp H

q
vaỡ lổu lổồỹng V

khaùc nhau ổùng vồùi tọứng trồớ lổỷc p doỡng khờ õi qua
Quan hóỷ

p - V goỹi laỡ
õỷc tờnh maỷng õổồỡng ọỳng.
Trón õọử thở õỷc tờnh õióứm A õổồỹc xaùc õởnh bồới tọỳc õọỹ laỡm vióỷc cuớa quaỷt vaỡ tọứng trồớ lổỷc
maỷng õổồỡng ọỳng goỹi laỡ
õióứm laỡm vióỷc cuớa quaỷt.
Nhổ vỏỷy ồớ mọỹt tọỳc õọỹ quay quaỷt coù thóứ coù

158
nhiãưu chãú âäü lm viãûc khạc nhau ty thüc âàûc tênh mảng âỉåìng äưng. Do âọ hiãûu sút ca
quảt s khạc nhau v cäng sút kẹo âi hi khạc nhau.
Nhiãûm vủ ca ngỉåìi thiãút kãú hãû thäúng âỉåìng äúng l phi lm sao våïi mäüt lỉu lỉåüng V cho
trỉåïc phi thiãút kãú âỉåìng äúng sao cho âảt hiãûu sút cao nháút hồûc chê êt cng gáưn
η
max
cng
täút.















Hçnh 6-28 : Âäư thë âàûc tênh ca quảt

6.3.4 Lỉûa chn v tênh toạn quảt giọ.
Mún chn quảt v âënh âiãøm lm viãûc ca quảt cáưn phi tiãún hnh xạc âënh cạc âải
lỉåüng:
- Lỉu lỉåüng cáưn thiãút V
q

- Cäüt ạp cáưn thiãút H
q

Cạc âải lỉåüng V
q
v H
q
âỉåüc xạc âënh thäng qua lỉu lỉåüng tênh toạn V
tt
v cäüt ạp tênh
toạn H
tt
. Sau âọ cáưn lỉu mäüt säú úu täú nhỉ : âäü äưn cho phẹp, âäü rung nåi âàût mạy, nhiãût âäü
cháút khê, kh nàng gáy àn mn kim loải, näưng âäü bủi trong khê
1) Lỉu lỉåüng tênh toạn V
tt


Lỉu lỉåüng tênh toạn V
tt
âỉåüc xạc âënh tu thüc vo chỉïc nàng ca quảt.
Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho khäng khê, quảt dn lảnh, dn ngỉng âỉåüc làõp âàût km theo
mạy. Ta cọ thãø xạc âënh âiãøm lm viãûc dỉûa vo âỉåìng âàûc tênh ca quảt

-
Quảt dn lảnh
: Lỉu lỉåüng tênh toạn ca quảt dn lảnh chênh l lỉu lỉåüng giọ cáưn thiãút L
v

ca thiãút bë xỉí l khäng khê â xạc âënh trong chỉång 4

Q
o
- Cäng sút lảnh ca dn lảnh, W
I
C
, I
O
- Entanpi ca khäng khê vo ra dn lảnh, J/kg
ρ
- Khäúi lỉåüng riãng ca khäng khê :
ρ
= 1,2 kg/m
3


kgm

II
Q
V
OC
o
/3;
).( −
=
ρ
(6-31)

159
-
Quảt dn ngỉng
: Khi qua dn ngỉng chè cọ trao âäøi nhiãût khäng cọ sỉû trao âäøi áøm nãn
lỉu lỉåüng khäng khê âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc
trong âọ :
Qk - Cäng sút gii nhiãût ca dn ngỉng


2) Cäüt ạp tênh tọan chênh l H
tt
= Σ∆p
3) Lỉu lỉåüng cáưn thiãút ca quảt chn nhỉ sau :
- Våïi mäi trỉåìng sảch : V
q
= V
tt

- Våïi quảt hụt hay ti liãûu : V

q
= 1,1 V
tt

4) Cäüt ạp cáưn tiãút ca quảt H
q
chn theo ạp sút khê quøn v v nhiãût âäü cháút khê

ρ
k
,
ρ
kk
khäúi lỉåüng riãng ca cháút khê v khäng khê tênh åí 0
o
C v B
o
= 760mmHg
- Nãúu quảt ti bủi hồûc cạc váût ràõn khạc (bäng, vi, såüi . . ) thç chn
H
q
= 1,1 .(1 + K.N).H
tt
(6-34)
K l hãû säú ty thüc vo tênh cháút ca bủi
N - Näưng âäü khäúi lỉåüng ca häøn håüp âỉåüc váûn chuøn

5) Càn cỉï vo V
q
v H

q
tiãún hnh chn quảt thêch håüp sao cho âỉåìng âàûc tênh H-V cọ hiãûu
sút cao nháút (gáưn
η
max
).
6) Âënh âiãøm lm viãûc ca quảt v xạc âënh säú vng quay n v hiãûu sút ca nọ. Tỉì âọ
tênh âỉåüc cäng sút âäüng cå kẹo quảt.
Khi chn quảt cáưn âënh täúc âäü tiãúp tuún cho phẹp nàòm trong khong u <
40 ÷ 45 m/s âãø
trạnh gáy äưn quạ mỉïc. Riãng quảt cọ kêch thỉåïc låïn hån D
o
> 1000mm cho phẹp chn u <
60m/s
7) Cäng sút u cáưu trãn trủc
N
q
= V
q
.H
q
.10
-3

q
, kW (6-36)
Trong âọ V
q
m
3

/s v H
q
, Pa
Våïi quảt hụt bủi hồûc quảt ti:
N
q
= 1,2.V
q
.H
q
.10
-3

q
, kW (6-37)
8) Cäng sút âàût ca âäüng cå:
N
âc
= N
q
.K
dt
/
η



η

- Hiãûu sút truưn âäüng

+ Trỉûc tiãúp
η

= 1
+ Khåïp mãưm :
η

= 0,98
+ Âai :
η

= 0,95
K
dt
- Hãû säú dỉû trỉỵ phủ thüc cäng sút u cáưu trãn trủc quảt.
KK
K
ttq
B
t
HH
ρ
ρ
.
760
.
293
273
.
+

=
(kg/s)sảch khê khäng lỉåüng Khäúi
(kg/s)cháút tiváût lỉåüngKhäúi
=N
)'.(.
kkp
k
tt"C
Q
V

=
ρ
(6-32)
(6-33)
(6-35)

160
Baớng 6-58
N
q
, kW Quaỷt ly tỏm Quaỷt doỹc truỷc
< 0,5
0,51 - 1,0
1,1 - 2,0
2,1 - 5,0
> 5
1,5
1,3
1,2

1,15
1,10
1,20
1,15
1,10
1,05
1,05

Khi choỹn quaỷt phaới lổu yù õọỹ ọửn. ọỹ ọửn cuớa quaỷt thổồỡng õổồỹc caùc nhaỡ chóỳ taỷo õổa ra trong
caùc catalogue. Nóỳu khọng coù catalogue ta coù thóứ kióứm tọỳc õọỹ daỡi trón õốnh quaỷt. Tọỳc õọỹ õoù
khọng õổồỹc quaù lồùn
= .D1.n < 40 ữ 45 m/s

* * *

×