Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO NGÀNH DỆT NHUỘM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 92 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHO NGÀNH DỆT NHUỘM
Giáo viên bộ môn: PGS.TS Lê Thanh Hải
Học viên:
- Võ Thị Uyên Thanh (1180100051)
- Đinh Thị Cẩm Chi (1180100021)
- Nguyễn Trần Thu Hiền (1280100039)
Tp.HCM, năm 2013
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHO NGÀNH DỆT NHUỘM
Giáo viên bộ môn: PGS.TS Lê Thanh Hải
Học viên:
- Võ Thị Uyên Thanh (1180100051)
- Đinh Thị Cẩm Chi (1180100021)
- Nguyễn Trần Thu Hiền (1280100039)
Tp.HCM, năm 2013
ii
MỤC LỤC
i
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGÀNH DỆT NHUỘM VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG 1
1.1 Tổng quan về ngành dệt nhuộm 1
1.1.1 Lịch sử phát triển của ngành dệt may 1
1.1.2 Công nghệ dệt nhuộm 1


1.1.3 Các loại hóa chất dệt nhuộm chủ yếu 5
1.2 Các vấn đề môi trường của ngành dệt nhuộm 14
1.2.1 Nước thải 14
1.2.2 Khí thải 16
1.2.3 Chất thải rắn 18
1.2.4 Các loại ô nhiễm khác 18
CHƯƠNG 2 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP SẢN XUẤT SẠCH HƠN
VÀO SẢN XUẤT DỆT NHUỘM 20
2.1 Tổng quan về sản xuất sạch hơn 20
2.1.1 Khái niệm 20
2.1.2 Các kỹ thuật SXSH 20
2.1.3 Lợi ích của áp dụng SXSH 21
2.1.4 Quy trình đánh giá SXSH 23
2.2 Cơ hội SXSH áp dụng cho ngành dệt nhuộm 31
CHƯƠNG 3 ÁP DỤNG SXSH VÀO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
DỆT NHUỘM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM 42
3.1 Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp SXSH cho Công ty TNHH nhuộm Nam Thành –
KCN Tân Tạo, Q. Tân Bình, TP.HCM 42
3.1.1 Sơ đồ quy trình công nghệ nhuộm vải tại công ty Nam Thành 42
3.1.2 Liệt kê các công đoạn trong quá trình nhuộm vải PES và cotton 42
3.1.3 Xác định và lựa chọn các công đoạn gây lãng phí 43
3.1.4 Phân tích các bước công nghệ 43
3.1.5 Phân tích nguyên nhân và đề xuất các giải pháp SXSH 47
3.2 Bài học kinh nghiệm 59
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 61
[1] Kết luận 61
[2] Kiến nghị 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO 63
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH i
iii

VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN i
i
i
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO NGÀNH DỆT NHUỘM i
Giáo viên bộ môn: PGS.TS Lê Thanh Hải i
Học viên: i
- Võ Thị Uyên Thanh (1180100051) i
- Đinh Thị Cẩm Chi (1180100021) i
- Nguyễn Trần Thu Hiền (1280100039) i
Tp.HCM, năm 2013 i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ii
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN ii
ii
ii
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO NGÀNH DỆT NHUỘM ii
Giáo viên bộ môn: PGS.TS Lê Thanh Hải ii
Học viên: ii
- Võ Thị Uyên Thanh (1180100051) ii
- Đinh Thị Cẩm Chi (1180100021) ii
- Nguyễn Trần Thu Hiền (1280100039) ii
Tp.HCM, năm 2013 ii
MỤC LỤC iii
ĐẶT VẤN ĐỀ xxviii
2
(Nguồn: Cục Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường-2009) 2
Nhóm thuốc nhuộm 6
Loại vải 6
Độ tận trích 6
Lượng có trong
nước thải 6

Thuốc nhuộm cation 6
Lụa Acrylic 6
~ 98 % 6
~ 2 % 6
Thuốc nhuộm axít 6
Len, lụa, Rayon 6
95 - 98 % 6
2 - 5 % 6
Thuốc nhuộm chứa phức kim loại 6
iv
Len, Nylon 6
95 – 98 % 6
2 - 5 % 6
Thuốc nhuộm trực tiếp 6
Cotton, viscose 6
~ 80 % 6
~ 20 % 6
Thuốc nhuộm phân tán 6
Polyester, Nylon, Acetate 6
~ 90 % 6
~ 10 % 6
Thuốc nhuộm hoàn nguyên 6
Cotton, viscose 6
~ 95 % 6
~ 5 % 6
Thuốc nhuộm lưu huỳnh 6
Cotton, viscose 6
~ 60 % 6
~ 40 % 6
Thuốc nhuộm hoạt tính 6

Cotton, viscose 6
50 – 95 % 6
5 - 40 % 6
- Nhóm cấp điện tử: - OH, - NH2, - SH, - OCH3, - NHCH3, - N(CH3)2 7
- Nhóm hút điện tử: - NO2, - NO, - SH, - OCH3 7
Công đoạn 15
Chất ô nhiễm trong nước thải 15
Đặc tính của nước thải 15
Hồ sợi, giũ hồ 15
Tinh bột, glucose, carboxy metyl xenlulo, polyvinyl alcol, nhựa, chất béo và sáp 15
BOD cao (34 đến 50% tổng sản lượng BOD) 15
Nấu tẩy 15
NaOH, chất sáp và dầu mỡ, tro, soda, silicat natri và sợi vụn 15
Độ kiềm cao, màu tối, BOD cao(30% tổng BOD) 15
Tẩy trắng 15
Hypoclorit, hợp chất chứa clo, NaOH, AOX, axit 15
Độ kiềm cao, chiếm 5% BOD 15
Làm bóng 15
NaOH, tạp chất 15
v
Độ kiềm cao, BOD thấp(dưới 1% tổng BOD) 15
Nhuộm 15
Các loại thuốc nhuộm, axit axetit và các muối kim loại 15
Độ màu rất cao, BOD khá cao(6% tổng BOD), TS cao 15
In 15
Chất màu, tinh bột, dầu, đất sét, muối, kim loại, axit 15
Độ màu cao, BOD cao và dầu mỡ 15
Hoàn thiện 15
Vết tinh bột, mỡ động vật, muối 15
Kiềm nhẹ, BOD thấp, lượng nhỏ 15

Ngoài vấn đề ô nhiễm môi trường do nước thải thì ô nhiễm môi trường do khí thải cũng là một vấn
đề đáng quan tâm. 16
Khí thải chủ yếu từ các công đoạn xử lý nhiệt, xử lý hoàn tất hàng dệt và đốt nhiên liệu. Có thể nhận
diện các nguồn thải hơi khí độc như sau: 16
Các nguồn không khí chính trong nhà máy dệt nhuộm được thể hiện trong bảng sau: 16
Quá trình 16
Nguồn 16
Các chất ô nhiễm 16
Sản xuất năng lượng 16
Phát thải từ lò hơi 16
Các hạt, oxit nitơ (NOx), khí sunphua (SO2) 16
Tạo lớp phủ, sấy 16
khô và cắt 16
Phát tán từ lò ở nhiệt độ cao 16
Các hợp chất hữu cơ dễ 16
bay hơi 16
Hoạt động sản xuất vải cotton nhân tạo 17
Phát thải từ khâu chuẩn bị, chải thô, chải kĩ và sản xuất vải 17
Bụi bông 17
Hồ sợi 17
Phát thải do sử dụng các hợp chất hồ vải (keo hồ, PVA) 17
Oxit nitơ, oxit lưu huỳnh, CO 17
Tẩy trắng 17
Phát thải do sử dụng hợp chất của clo 17
Clo, Oxit Clo 17
Nhuộm 17
Thuốc nhuộm phân tán sử dụng để làm chất mang thuốc nhuộm sunphua và anilin 17
H2S, hơi anilin 17
In 17
Phát tán 17

vi
Hydrocacbon, amôniac 17
Hoàn tất 17
Nhựa từ khâu hoàn tất 17
Nhiệt do khâu sản xuất sợi tổng hợp 17
Fomaldehit , Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi 17
Lưu giữ các hóa chất 17
Phát thải ra từ các tanh chứa hàng hóa và hóa chất 17
Hợp chất hữu cơ dễ bay 17
hơi 17
Xử lý nước thải 17
Phát thải ra từ quá trình xử lý tanh chứa và các thùng chứa 17
Hợp chất hữu cơ dễ bay 17
hơi. 17
17
TT 18
Chất thải 18
Nguồn phát sinh 18
1 18
Sợi, bụi bông 18
Công đoạn sản xuất sợi, dệt 18
2 18
Bao bì hóa chất, thuốc nhuộm 18
Nấu, tẩy, làm bóng, nhuộm, in hoa, hoàn thiện 18
3 18
Giấy, bìa catông, các tấm plastic, dây buộc 18
Công đoạn hoàn thiện, đóng gói 18
4 18
Dẻ lau, bóng đèn huỳnh quang thải 18
Các phân xưởng 18

5 18
Giấy, bìa, các chất thải sinh hoạt nói chung 18
Văn phòng, sinh hoạt 18
6 18
Bùn thải 18
Hệ thống xử lý nước thải 18
20
(Nguồn:Chính sách và chiến lược của chính phủ về SXSH, UNEP 1995) 20
21
23
vii
Công đoạn 25
Đầu vào 25
Đầu ra 25
Dòng thải 25
Tên 25
Lượng 25
Tên 25
Lượng 25
Lỏng 25
Rắn 25
Khí 25
1 25
2 25
Dòng thải 25
Định lượng dòng thải 25
Đặc trưng dòng thải 25
Chi phí 25
Số hoặc tên của dòng thải 25
Bao nhiêu và mức độ thường xuyên 25

Dòng thải bao gồm: 25
Các giá trị về kinh tế (kiềm dư ) 25
Các giá trị về môi trường
(pH, BOD, COD ) 25
Tổn thất nguyên liệu 25
Tổn thất do xử lý lại 25
Chi phí xử lý 25
27
27
27
27
27
27
27
27
27
TT 28
Cơ hội SXSH 28
Tính khả thi 28
Tổng số 28
viii
Xếp hạng 28
Kỹ thuật 28
Kinh tế 28
Môi trường 28
Trọng số 28
30% 28
50% 28
20% 28
1 29

Giải pháp 1 29
1 29
0.3 29
3 29
1.5 29
3 29
0.6 29
2.4 29
2 29
2 29
Giải pháp 2 29
3 29
0.9 29
5 29
2.5 29
1 29
0.2 29
3.6 29
1 29
Cần làm gì? 29
Ai là người chịu trách nhiệm? 29
Bao giờ hoàn thành? 29
Quan trắc hiệu quả như thế nào? 29
Số TT và tên của giải pháp 29
Tên 29
Hạn cuối cùng để thực hiện giải pháp 29
Số lượng nguyên liêu X được sử dụng trong một tấn sản phẩm 29
Số TT và tên của giải pháp 29
Tên 29
Hạn cuối cùng để thực hiện giải pháp 29

ix
Số lượng nguyên liêu X được sử dụng trong một tấn sản phẩm 29
Nội dung? 30
Ai chịu trách nhiệm? 30
Thời gian? 30
Phương thức? 30
Báo cáo với nhân viên 30
Báo cáo với lãnh đạo 30
Sản phẩm (nhóm) số 1 30
Tên 30
Theo ca (hàng ngày) 30
Quản đốc theo dõi lượng sản xuất 30
Sự biến đổi cho cả năm 30
Số liệu và đồ thị sản lượng theo ngày, tuần 30
Điện 30
Tên 30
Hàng tuần 30
Đọc đồng hồ 30
Như trên và so sánh với sản lượng 30
Sự biến đổi theo tuần so với sản lượng 30
Than 30
Tên 30
Hàng tuần 30
Tấn vận chuyển và ước tính lượng trong kho 30
Như trên 30
Như trên 30
Nước 30
Tên 30
Hàng tuần 30
Đọc dồng hồ 30

Như trên 30
Như trên 30
Nguyên liệu 30
Tên 30
Hàng tuần 30
Công nhân ghi sổ lượng sử dụng 30
Như trên 30
Như trên 30
% loại / xử lý lại 30
Tên 30
x
Hàng tuần 30
Bộ phận KCS và bán hàng 30
Như trên 30
Như trên 30
TT 32
Giải pháp 32
Yêu cầu kỹ thuật 32
Khả thi
kinh tế 32
Tác động môi trường 32
1. QUẢN LÝ NỘI VI 32
1 32
Thường xuyên sửa chữa các đường ống nước, các van bị rò rỉ, máy bơm và các thiết bị khác 32
Thường xuyên bảo dưỡng 32
S=không xác định 32
• Giảm lượng nước tiêu thụ 32
• Cải thiện môi trường làm việc 32
2 32
Tránh chuẩn bị lượng hồ in quá dư bằng cách ước tính trước khối lượng thực tế yêu cầu dựa trên

mẫu in thiết kế 32
Không 32
I =0 32
S=không xác định 32
•Giảm lượng hồ dư (mà nhiều trường hợp phải bỏ đi vì để lâu quá không sử dụng 32
3 32
Cho hồ in vào các vật chứa (ca, thùng, v.v ) tới mức khoảng 75 - 80% để tránh rơi vãi khi vận
chuyển 32
Hướng dẫn cho nhân viên 32
I=0 32
S= 450-900USD/năm 32
P=ngay lập tức 32
• Giảm lượng hồ tràn tránh lãng phí 32
• Giảm tải lượng ô nhiễm 32
• Giảm tai nạn vì điều kiện sàn xưởng được cải thiện 32
4 32
Cung cấp giá treo di chuyển được và cánh khuấy cho bộ phận phối màu để tránh hiện tượng tràn hồ
thường xảy ra khi thìa khuấy đứng yên và trống chứa hồ chuyển động để pha chế hồ. 32
Giá treo và cánh khuấy 32
I= 400 USD 32
S= 450-625USD/năm 32
xi
P=1 năm 32
• Giảm lượng hồ bị tràn 32
• Giảm cường độ làm việc và mệt mỏi cho côngnhân 32
• Giảm tải lượng ô nhiễm 32
• Cải thiện môi trường 32
5 32
Thay vì múc hồ in một cách thủ công bằng ca vào thùng, quá trình này có thể 32
tiến hành bằng cách lắp vòi vào thùng 32

chứa để tháo hồ nhờ trọng lực 32
Sửa đổi nhỏ đối với trống 32
chứa hồ 32
I= 100 USD 32
S= 250 USD/năm 32
P= 6 tháng 32
• Giảm hao hụt hồ do rơi vãi 32
• Giảm tải lượng ô nhiễm 32
• Giảm tần suất rửa sàn 32
6 32
Cần tắt quạt gió và bơm nước tại máy in 32
khi không vận hành máy hay lắp công tắc tổng cho quạt gió, bơm nước và máy in. 32
Thường xuyên bảo dưỡng 32
I = 50 USD 32
S= 312 USD / năm 32
P= 2 tháng 32
• Giảm tiêu thụ điện 32
7 33
Phân phối hơi nước và mạng lưới hơi nước phù hợp để tránh biến động nhiệt 33
độ và áp suất. 33
Đường ống, bẫy hơi, v.v… 33
I= không xác định 33
S= không xác định 33
• Chất lượng tốt hơn và giảm sản 33
phẩm không đúng quy cách 33
• Giảm tiêu thụ hơi 33
2. THAY ĐỔI NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO 33
8 33
Thay axít axetic bằng chất xúc tác DD với khối lượng giảm 5% 33
Không 33

S= 35 USD / 100 kg axít axetic sử dụng 33
xii
• Giảm tải lượng COD 33
• Giảm chi phí 33
9 33
Thay Na2S2O4 (Natri hidrosunfit) bằng Thiourea điôxít 33
Không 33
I= 100 USD 33
S= 250 USD/năm 33
P= 6 tháng 33
• Giảm tải lượng COD 33
• Giảm chi phí 33
10 33
Thay chất giặt NI và Kerosene bằng chất 33
hồ acrylic trong quá trình pha chế hồ in pigment 33
Không 33
S=Không xác định 33
• Giảm phát thải hơi độc hại 33
• Cải thiện môi trường làm việc 33
• Giảm nguy cơ hoả hoạn 33
• Giảm tải lượng COD trong nước thải 33
11 33
Thay axít Citric bằng Citric W 33
Không 33
S=không xác định 33
• Giảm tải lượng COD và BOD 33
12 33
Thay chất giặt không điện ly (Gốc Nonyl Phenol Ethoxylate) bằng Ginasol 6836 gốc Alfa Olefin
Sulfonate 33
Không 33

S=không xác định 33
• Tránh được sản phẩm độc hại của 33
quá trình phân huỷ sinh học, trao đổi chất 33
13 33
Thay thế Lyogen DFT bằng Hicoleveller BJD (chất làm đều màu) 33
Không 33
S=không xác định 33
• Giảm tải lượng ô nhiễm môi trường 33
14 33
Sử dụng loại sợi mộc có chứa ít dầu và các loại tạp chất khác 33
Không 33
xiii
S=không xác định 33
• Giảm tải lượng COD 33
15 33
Thay thế thuốc nhuộm kim loại axit màu đen 52 bằng loại axit màu đen 210 (đối với vải Nylon) 33
Không 33
S=không xác định 33
• Giảm mức crôm trong nước thải 33
16 33
Thay tác nhân chelat hoá gốc EDTA bằng tác nhân gốc HEDP 33
Không 33
S=không xác định 33
• Giảm chi phí sản xuất 33
• Giảm tải lượng ô nhiễm 34
17 34
Thay chất gôm in gốc Penta chlorophenol (chất bảo quản) bằng chất gôm gốc di-chirophenol 34
Không 34
S=không xác định 34
• Giảm độ độc 34

• Giảm nguy cơ hoả hoạn 34
• Không gây tác động xấu tới sự 34
sinh trưởng của vi sinh vật xử lý nước thải 34
18 34
Thay Phenol bằng DEG (Di ethylene glycol) 34
Không 34
S=không xác định 34
• Tránh hợp chất độc hại 34
• Giảm các nguy hại cho sức khoẻ 34
• Giảm chi phí xử lý (phenol) 34
19 34
Thay thế từng phần axít Oxalic bằng axít HCl 34
Không 34
S=không xác định 34
• Giảm tải luợngCOD 34
• Giảm chi phí 34
20 34
Thay thế chất tẩy vết bẩn gốc CCI4 bằng chất giặt 34
Không 34
S=không xác định 34
• Giảm độc tính 34
xiv
• Loại sự hình thành O3 34
3. KIỂM SOÁT VẬN HÀNH QUY TRÌNH 34
21 34
Trước khi tiến hành trung hoà, cần kiểm 34
tra độ pH và hoá chất trung hoà tương ứng thêm vào 34
• Thiết bị đo pH/ giấy pH 34
I= 25 USD 34
S= khôngxác định 34

• Giảm hoá chất sử dụng và tải lượng ô nhiễm 34
22 34
Sử dụng vòi phun áplực lớn khi rửa lưới 34
• Vòi phun áp 34
lực lớn 34
I=150 USD 34
S= không xác định 34
• Giảm 33% lượng nước rửa 34
23 34
Giới thiệu phươngpháp giặt lạnh bằng 34
dòng nước tĩnh thayvì dòng nước động 34
trước khi nấu chuội. 34
• 3 bể ngâm lạnh 34
I= 500 USD 34
S= 2.500USD /năm 34
P=2 tháng 34
• Giảm 50% lượng nước yêu cầu 34
trong công đoạn nấu chuội 34
24 34
Lắp đồng hồ nước để kiểm tra tỉ lệ vải/nước và liên tục cung cấp số liệu về lượng nước sử dụng. 34
Đồng hồ 34
nước 34
I=375 USD/đồng hồ 34
S= không xác định 34
• Kiểm soát tốt hơn việc vận hành 34
• Giảm sử dụng nguyên liệu thô 34
25 35
Dịch dùng trong bể trung hoà (trước khi 35
làm trắng) có thể được sử dụng để làm trắng 35
Không 35

I=Không 35
xv
S=600USD/năm 35
P=Tức thì 35
• Tiết kiệm nước 35
• Tiết kiệm axít oxalic đã sử dụng 35
trước đó cho công đoạn làm trắng 35
• Tiết kiệm năng lượng gia nhiệt 35
26 35
Giảm 30% hàm lượng HCl trong nước rửa in 35
Không 35
I=Không 35
S= không xác định 35
P=Tức thì 35
• Giảm sử dụng axít HCl 35
• Giảm tải lượng ônhiễm 35
27 35
Dùng băng dính che phần chiều dài thừa 35
ra của khe chân không (trước máyvăng) 35
Băng ính 35
I=Không 35
S= không xác định 35
P=Tức thì 35
• Tiết kiệm điện 35
• Loại bỏ độ ẩm tốt hơn 35
• Giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu 35
4. CẢI TIẾN THIẾT BỊ 35
28 35
Tạo khe chân không trước máy văng để 35
làm giảm độ ẩm 35

Khe và bơm chân không, 35
đường ống 35
I= 2.000USD 35
S=12.000USD /năm 35
P=2 tháng 35
• Giảm tiêu thụ nhiên liệu 35
• Tăng hiệu suất 35
29 35
Sử dụng công tắc ấn nút cho đèn quan sát ở máy nhuộm jet 35
Công tắc ấn nút 35
I= 3 USD 35
xvi
S= 100 USD /năm 35
P=Tức thời 35
• Giảm tiêu thụ điện 35
30 35
Tăng số buồng trong máy văng từ 3 đến 5 buồng để gia tăng tốc độ đi vải. 35
Buồng ngăn 35
trong máy 35
I= 10.000 USD 35
S= 15000 USD/ năm 35
P=9 tháng 35
• Tăng thêm 20% năng suất 35
• Giảm suất tiêu thụ nhiên liệu 35
31 35
Giảm thất thoát hồ in ở bên rìa lưới in bằng cách dùng băng dính bịt kín những phần lưới không
dùng đến. 35
Băng dính 35
I= không đáng kể 35
S= 2000USD/năm 35

P=Tức thì 35
• Giảm tổn hao hồ in 35
• Giảm nhu cầu nước rửa lưới 35
• Giảm tải lượng ô nhiễm 35
32 36
Chèn một khối rỗng trong khoảng giữa các ray dẫn hướng ở đáy máy nhuộm jigger để làm giảm
thể tích chất lỏng. 36
Khối hình 36
chữ nhật có 36
kích cỡ 36
I = 20 USD 36
S = không xác định 36
• Dụng tỉ thấp 36
• Giảm chi phí xử lý 36
• Khả năng hấp thu hoá chất và thuốc nhuộm cao 36
5. THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ 36
33 36
Thay thế bộ gia nhiệt điện trở bằng bộ gia nhiệt tia hồng ngoại để làm nóng mền in trên máy in hoa.
36
Bộ gia nhiệt 36
tia hồng ngoại 36
I= 4.000 USD 36
xvii
S= 8.000-16.000 USD /năm 36
P= 3-6 tháng 36
• Giảm tiêu thụ điện năng 36
• Môi trường dễ chịu hơn 36
34 36
Thay thế việc rửa các bộ phân in từ phương pháp thủ công sang phương pháp tự động 36
• Động cơ 36

• Bể rửa 36
• Phụ tùng 36
I= 3.000 USD 36
S= 3.000 USD /năm 36
P=15 tháng 36
• Giảm nhân công 36
• Giảm 20% tiêu thụ nước 36
• Giảm thời gian xử lý 36
• Giảm tiêu thụ hóa chất 36
35 36
In lưới vận hành bằng khí nén thay cho phương pháp thủ công (phân phối màu vẫn làm thủ công) 36
• Máy én, van điện từ … 36
I= 33.000 USD 36
S= 30.000 USD /năm 36
P=16 tháng 36
• Giảm số lao động trên mỗi máy, mỗi ca 36
• Giảm 0,1% lượng hồ in tràn ra. 36
36 36
• Phòng phối màu tự động 36
• Chuẩn hoá việc chuẩn bị màu và gôm in 36
• Hệ thống phối màu điều khiển bằng máy tính để phân phối lượng chất màu và chất gôm chính xác
theo công thức đã cho. 36
• Vận chuyển 36
hồ in bằng khí nén 36
• Máy trộn siêu 36
âm 36
• HT điều khiển bằng máy tính 36
I= 95.000USD 36
S= 13.375USD /năm 36
P=8 năm 36

• Giảm số người lao động mỗi ca. 36
• Giảm khoảng 30% thất thoát khi vận chuyển hồ in. 36
xviii
• Giảm ô nhiễm 36
• Cải thiện môi trường làm việc. 36
• Giảm 0,5% thời gian xử lý 36
• Cải thiện chất lượng sản phẩm 36
37 37
Lắp đặt hệ thống máy tính để phối màu hợp ý 37
• Hệ hống phối màu bằng máy tính. 37
I= 25.000USD 37
S= 24.000USD 37
P=20 tháng 37
• Giảm 3% - 5% tiêu thụ chất màu 37
• Giảm 0,5% thời gian xử lý lỗi. 37
6. TUẦN HOÀN/TÁI SỬ DỤNG/THU HỒI 37
38 37
Tuần hoàn nước thải đã qua xử lý cho các khu vực không trọng yếu. 37
Trạm XLNT 37
P= Tức thì 37
• Giảm lượng nước sạch sử dụng 37
39 37
Thu phần nước ngưng từ máy nhuộm jet và tái sử dụng để cấp cho nồi hơi. 37
• Hệ thống vận 37
chuyển nước 37
ngưng 37
• Bể chứa 37
• Bơm 37
I= 1.000USD 37
S= 1.300USD /năm 37

P=9 tháng 37
• Tái sử dụng nhiệt trị 37
• Giảm lượng tiêu thụ nước 37
• Giảm tải trọng chotrạm xử lý nước 37
thải 37
40 37
Tái sử dụng 2 lần đối với dịch nấu chuội 37
• Bể chứa 37
• Bể lọc 37
• Van 37
• Đường ống 37
I= 1.000 USD 37
xix
S= 900 USD/năm 37
P=14 tháng 37
• Thu hồi nhiệt 37
• Giảm 20% nhu cầu kiềm 37
• Giảm tải lượng ônhiễm 37
41 37
Tái sử dụng dịch nhuộm, đặc biệt trong trường hợp sử dụng thuốc nhuộm phân tán. 37
• Bể chứa 37
• Van 37
• Đường ống 37
I= 1.500USD 37
O= 175 USD/năm 37
S= 2.000USD /năm 37
P=12 tháng 37
• Thu hồi nhiệt 37
• Giảm tiêu thụ nước 37
• Giảm tiêu thụ chất trợ 37

• Giảm tải lượng ô nhiễm 37
42 37
Tái sử dụng dịchtrung hoà các mẻ 37
nhuộm (sau khi nấuchuội và giặt) 37
• Bể chứa 37
• Đường ống, van 37
• Máy bơm 37
I= 600 USD 37
S= 150 USD/năm 37
P=4 năm 37
• Giảm tiêu thụ axit 37
• Giảm tiêu thụ nước 37
• Giảm tải lượng ô nhiễm 37
43 37
Tuần hoàn nước giặt mền in 37
• Thu hồi tập 37
trung 37
• Bộ phận lọc 37
I= 100 USD 37
S= không xác định 37
• Giảm 75% tiêu thụ nước 37
44 38
xx
Thu hồi hồ in từ lưới và chổi (sau nhiều lần in) bằng một thanh gạt đơn giản 38
Thanh gạt 38
I= 100 USD /50 thanh gạt 38
S= không xác định 38
•Thu hồi hồ in 38
• Giảm tải lượng ô nhiễm 38
•Giảm lượng nước cần thiết cho quá trình rửa 38

45 38
Thu hồi hồ in còn lại trên mền in bằng một lưỡi gạt. Sử dụng phần hồ thu được để chuẩn bị hồ in
màu tối 38
Lưỡi gạt và 38
thùng chứa 38
I= 100 USD 38
S= không xác định 38
• Thu hồi hồ in 38
• Giảm tải lượng ô nhiễm 38
• Giảm nhu cầu nước quá trình rửa 38
46 38
Thu hồi dung môi ethyl-axetat từ dịch thải của quá trình giặt mền in bằng dung môi thông qua
chưng cất 38
• Buồng chưng 38
cất hơi nước 38
• Hơi nước 38
I= 1,000USD 38
S= 7.800USD /năm 38
P=2 tháng 38
• Tuần hoàn enthylacetate (70%) 38
• Giảm tải lượng ô nhiễm 38
47 38
Sử dụng các mẩu vải thừa để sản xuất đệm hay các mẩu vải cotton có thể sử dụng trong sản xuất
giấy bao gói 38
Không 38
I= 0 38
S= không xác định 38
• Tránh các vấn đề liên quan tới thải 38
bỏ chất thải 38
48 38

Sử dụng chất rắn sinh ra từ quá trình chưng cất chất thải giặt mền in bằng dung môi làm nhiên liệu
phụ trợ cho nồi hơi 38
Không 38
xxi
I=0 38
S= không xác định 38
P=Tức thìh 38
• Giảm tiêu thụ nhiên liệu 38
• Tránh các vấn đề liên quan tới thải 38
bỏ chất thải. 38
7. CẢI TIẾN SẢN PHẨM 38
49 38
Tránh sử dụng giấy cứng (bằng nhựa 38
formaldehyde) làm dây đóng gói 38
Không 38
I=0 38
P=Tức thìh 38
• Tránh sử dụng chất có thể gây ung thư 38
• Tránh phát thải formaldehyde, 38
nhờ đó sẽ cải thiện môi trường làm việc, giảm rủi ro về sức khoẻ 38
8. CƠ HỘI SXSH TRONG BỘ PHẬN SẢN XUẤT PHỤ TRỢ 38
50 38
Sử dụng nước mềm để cấp cho nồi hơi 38
• Trạm làm mềm nước 38
38
•Yêu cầu nhân 38
lực có tay nghề 39
I = 4-8 ngàn USD 38
S= 4-8 ngàn USD 38
P=< 1 năm 38

• Giảm tỷ lệ đóng cặn ống nồi hơi 38
và do đó hạn chế hư hại ống 38
• Tăng hiệu suất và công suất của nồi hơi 38
• Giảm tổn hao nhiệt do xả đáy 39
• Giảm yêu cầu bảo dưỡng nồi hơi 39
• Giảm yêu cầu xả đáy 39
• Giảm 3 – 5% ô nhiễm không khí 39
51 39
Lắp đặt bể cấp nước và bể thu hồi nước ngưng 39
Vật liệu cách 39
nhiệt 39
I= 1-2 ngànUSD 39
S= 3-6 ngànUSD 39
xxii
P=< 1 năm 39
• Tăng công suất sinh hơi 39
• Giảm nhu cầu về nhiên liệu 39
• Giảm ô nhiễm không khí 39
52 39
Bảo ôn đường ống hơi một cách hợp lý 39
Vật liệu cách 39
nhiệt 39
I= 2-10 ngàn USD 39
S= 1-10ngàn USD 39
P=< 1-2năm 39
• Giảm hiện tượng sụt áp suất và 39
nhiệt độ trên hệ thống; 39
• Giảm tổn thất nhiệt trên đường ống hơi; 39
• Quá trình xử lý dễ dàng do có áp 39
suất hơi sẵn sàng 39

• Giảm biên ô nhiễm không khí 39
53 39
Bảo dưỡng thường kỳ đối với bộ phát điện diesel (DG) 39
Bảo dưỡng dự 39
phòng 39
I= 3-8 ngànUSD 39
S= 6-10ngàn USD 39
P=< 1 năm 39
• Giảm 5-10% tiêu hao nhiên 39
liệu 39
• Giảm ô nhiễm không khí 39
54 39
Tối ưu hoá hệ thốngđồng phát bằng cáchnâng cấp hoặc hiệnđại hoá 39
- Bảo quản nồi 39
hơi 39
- Tuabin phát 39
điện 39
I= 1-12 ngàn USD 39
S= 4-5 ngàn USD 39
P=< 3 năm 39
• Giảm tiêu thụ nhiên liệu 39
• Giảm tiêu thụ hơi nước 39
55 39
xxiii
Thu hồi nhiệt thải từ bộ DG 39
Đường ống 39
trao đổi nhiệt 39
• Giảm tiêu thụ nhiên liệu 39
56 39
Lắp đặt bộ điều khiển tải cực đại 39

Bộ điều khiển 39
tải cực đại 39
39
I= 5-10 ngàn USD 39
S= Khó xác định 39
Tránh các khoản phạt do sử dụng 39
điện vượt mức đã được thống nhất 39
trong hợp đồng. 39
57 40
Sử dụng cơ chế điều khiển nạp nhiên liệu cho nồi hơi (trấu, v.v ) 40
Bộ điều khiển 40
nạp 40
I= 3-7 ngàn USD 40
S= Khó xác định 40
• Giúp vận hành nồi hơi ở công 40
suất tối đa nhờ đảm bảo đốt cháy 40
nhiên liệu đồng đều 40
• Giảm ô nhiễm không khí 40
• Giảm phái sinh tro 40
58 40
Cung cấp nước bổ sung cho nước 40
ngưng 40
Đường ống 40
I= 0,2 -0,3 ngàn USD 40
S= 3,3-5ngàn USD 40
P=< 1 năm 40
• Giảm lượng hơi nghẽn trong bơm 40
cấp nước ngưng 40
• Giảm hao hụt hơixì từ bể ngưng tụ 40
59 40

Tối ưu hoá quá trình cháy trong các nồi hơi 40
Đào tạo nhân viên vận hành 40
I= 40
xxiv
S phụ thuộcvào khả 40
năng tănghàm lượng 40
CO2 hiện tại 40
40
• Giảm nhu cầu về nhiên liệu nhờ 40
giảm tổn thất do khó lò và do nhiên liệu không cháy hết còn lại trong tro. 40
• Giảm ô nhiễm không khí 40
60 40
Bảo ôn đường thu hồi nước ngưng 40
Vật liệu cách 40
nhiệt 40
I= 0,7 – 1ngàn USD 40
S= 0,7 – 1ngàn USD 40
P= 1 năm 40
• Giảm tổn thất nhiệt 40
• Nhiệt độ nước cấp cao hơn và do vậy đáp ứng tải nhanh hơn 40
61 40
Tránh rò rỉ nước ngưng và hơi nước 40
Không 40
- 40
• Giảm tổn hao nhiệt 40
• Giảm nhu cầu nước bổ sung 40
62 40
Hợp lý hoá các đường dẫn nước ngưng và hơi nước 40
Đường ống 40
- 40

• Giảm hiện tượng sụt nhiệt độ và áp suất 40
63 40
Thiết bị có bộ vi xử lý để điều chỉnh lượng khí dư cho nồi hơi. 40
- Bộ cảm biến ôxy 40
- Thiết bị kiểm soát 40
- Bộ truyền động vô cấp cho quạt 40
- 40
• Giảm sử dụng nhiên liệu 40
• Giảm sử dụng điện 40
64 41
Sử dụng tuabin đối áp cỡ nhỏ thay cho van giảm áp để giảm áp suất hơi nước từ 10kg/cm2 xuống
còn 41
3 kg/cm2 41
xxv

×