Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức (Lê Thu Thủy vs Nguyễn bạch Thủy Tiên) - 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.58 KB, 38 trang )





KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


77
6 Gõ vào
txtDiemTruXe
mBG
Gõ vào điểm trừ
cho một lần xem
bước giải tiếp
txtDiemTruXemBG_KeyP
ress
7 Di chuột trên
btnExport

btnExport_MouseHover

1.11 MH_ThemSachBT
1.11.1 Nội dung màn hình
STT Thuộc tính Loại Diễn giải
1 lbTenSachDeBai Label
2 txtTenSach TextBox Ô để gõ vào tên sách mới


3 btnThem Button Nhấn nút này để cập nhật
sách mới
4 btnKetThuc Button Nhấn nút này để kết thúc
thêm sách.


Hình 30: Màn hình thêm sách bài tập




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


78
1.11.2 Danh sách các biến cố
STT Biến cố Diễn giải Xử lý
1 Click vào nút Kết
thúc
Click vào button
Kết thúc
btnKetThuc_Click
2 Click vào nút Thêm Click vào button
Thêm
btnThem_Click

2 Hệ thống hàm của các lớp đối tượng
Các lớp đối tượng của chương trình được chia làm ba loại:
- Loại 1:dùng chung cho cả hai phân hệ người dùng.
- Loại 2: bao gồm những hàm dành riêng cho phân hệ học sinh
- Loại 3: .bao gồm những hàm dành riêng cho phân hệ giáo viên

2.1 Các lớp dùng chung
2.1.1 Đối tượng xử lý chính
2.1.1.1 CBaiGiai
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
KhaiBaoBienCo()
Khai báo các biến cố cho Edior đề
giải bài tập
2
KhaiBaoBienCoThucDon()
Khai báo các biến cố của thực đơn các
chức năng cảu bài giải
3
KiemTraBuocGiaiMoi()
Kiểm tra một bước giải mới được




KHOA CNTT – ĐH KHTN





Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


79
nhập vào
4
LayBuocGiaiTruoc()
Lấy bước giải trước bước giải hiện
hành
5
LayThuTuBuocGiaiDanhSo
()
Lấy thứ tự của một bước giải được
đánh số nào đó trong bài giải
6
LayBuocGiaiDanhSo()
Lấy bước giải được đánh số
7
XuLiBuocGiai()
Xử lí một bước giải mới đựơc nhập
vào
8
XuLiBuocGiaiDung()
Các xử lí tương ứng nếu bước giải là
đúng
9
LaySoBuocGiai()
Lấy số bước giải hiện thời của bài giải
10
ChamDiem()

Chấm điểm tự động cho bài giải
11
KetThucBaiGiai()
Các xử lý tương ứng khi có biến cố
kết thúc bài giải
12
ThemBuocGiai
Thêm bước giải mới vào bài giải
13
XoaBuocGiai()
Xóa bước giải ở một vị trí nào đó
trong bài giải
14
DanhSoBuocGiai
Đánh số cho một bứơc giải nào đó.
Qui ước đánh số theo thứ tự tăng dần
15
QuayLui(int)
Quay lui một số bước nào đó trong bài
giải
16
LuuBaiGiai()
Lưu bài giải vào cơ sở dữ liệu
17
ChonMucLuuBaiGiai
Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng
lưu bài giải





KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


80
18
ChonMucImportBaiGiai()
Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng
import bài giải
19
ChonMucExportBaiGiai()
Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng
export bài giải
2.1.1.2 Lớp CBieuThuc
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
PhanTich(string)
Phân tích một chuỗi truyền vào theo
dạng biểu thức
2
BangNhau(CBieuThuc)
So sánh biểu thức với một biểu thức
khác
3
DoiNhau(CBieuThuc)

Kiểm tra 2 biểu thức có đối nhau
4
ChuyenThanhTongToiGia
n()
Chuyển một biểu thức bất kỳ thành
dạng tổng tối giản (1)
5
ChuyenThanhPhanThuc()
Chuyển biểu thức đang xét thành phân
thức
6
ChuyenThanhBieuThucTi
ch()
Chuyển biểu thức đang xét thành biểu
thức tích
7
LuyThua(int)
Lũy thừa biểu thức theo một số mũ nào
đó
8
DoiDauBieuThuc()
Đổi dấu của biểu thức
9
NghichDao()
Lấy nghịch đảo của biểu thức
10
Cong(CBieuThuc)
Cộng biểu thức với một biểu thức khác
11
Tru(CBieuThuc)

Trừ biểu thức cho một biểu thức khác




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


81
12
Nhan(CBieuThuc)
Nhân biểu thức với một biểu thức
13
Chia(CBieuThuc)
Chia biểu thức cho một biểu thức
14
XetDau()
Xét dấu của biểu thức
15
NhanDonGian()

16
NhanKhaiTrien(CbieuTh
uc)
Nhân và khai triển biểu thức đang xét

với một biểu thức khác
17
RutGonBieuThuc()
Rút gọn biểu thức
18
SapXepBieuThuc()
Sắp xếp biểu thức theo thứ tự quy ước
19
BoPhanTuThua()
Bỏ các phần tử thừa trong biểu thức
Vd : a+b+0 Æ a+b
20
LayChuoi()
Lấy biểu thức dưới dạng chuỗi
21
SoSanhThuTu(CBieuThuc
)
So sánh thứ tự của hai biểu thức theo
chuẩn đã qui ước
22
ThuTuSap()
Trả về một thứ tự cuả biểu thức trong
bảng thứ tự qui ước
23
ChiaBT(CBieuThuc)
Thực hiện phép chia theo nguyên tắc
chia đa thức đối với một biểu thức đã
được chuyển thành tổng tối giản
Ghi chú:
(1) : một biểu thức dạng tổng tối giản khi nó đã được khai triển đến

mức tối đa




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


82
2.1.1.3 Lớp CBatDangThuc
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
KhoiTao(string)
Khởi tao bất đẳng thức từ
một chuỗi truyền vào
2
TuongDuong(CBatDangThuc)
Kiểm tra bất đẳng thức
đang xét có tương đương
với một bất đẳng thức khác
không
3
LaBatDangThucDung()
Kiểm tra bất đẳng thức
đang xét có phải là một bất

đẳng thức đúng
4
CongVeTheoVe(CBatDangThuc)
Cộng vế theo vế bất đẳng
thức đang xét với một bất
đẳng thức khác
5
NhanVeTheoVe(CBatDangThuc)
Nhân vế theo vế bất đẳng
thức đang xét với một bất
đẳng thức khác
6
DoiChieu()
Đổi chiều bất đẳng thức
7
DoiDauVaChieu()
Đổi dấu và chiều của bất
đẳng thức
8
SuyRaDuocTu(CBatDangThuc)
Kiểm tra bất đẳng thức
đang xét có thể suy ra được
từ một bất đẳng thức khác




KHOA CNTT – ĐH KHTN





Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


83
hay không
9
BacCau(CBatDangThuc)
Tạo một bất đẳng thức mới
( nếu có thể) từ 2 bất đẳng
thức bằng cách dựa vào
tính chất bắc cầu
Vd : a>b & b>c Æ a>c
10
ThoaTinhBacCau(CBatDangThuc
)
Kiểm tra xem có thể áp
dụng tính bắc cầu cho 2 bất
đẳng thức không
11
TuongUng(CBatDangThuc)
Kiểm tra bất đẳng thức
đang xét có giống với một
bất đẳng thức khác
12
ThayTheBieuThuc(CBieuThuc,C
BieuThuc)
Thay thế một biểu thức con
xuất hiện trong bất đẳng

thức bởi một biểu thức
khác

2.1.1.4 Lớp CBuocGiai
STT Hàm xử lý Ý nghĩa Ghi chú
1
KhoiTao(string)
Khởi tao bước giải từ một
chuỗi truyền vào

2
LayBatDangThuc()
Lấy bất đẳng thức trong
bước giải





KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


84
3
KiemTraBuocGiai()

Kiểm tra bước giải đang
xét có phải là bước giải
đúng
Đây là hàm ảo,
sẽ được cài trễ ở
các lớp tương
ứng của mỗi loại
bước giải
2.1.2 Các lớp phụ (hỗ trợ xử lý)
2.1.2.1 Lớp CBoNho
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
DocNoiDungFile(string
tenfile)
Hàm đọc nội dung tập tin, trả về
một chuỗi
2
GhiLenFile(string)
Ghi một chuỗi lên file
3
DocBaiTapTuFile(string)
Đọc các thông tin của một bài tập từ
file

2.1.2.2 Lớp BieuThuc
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
PhanLoaiBieuThuc
(string)
Phân loại một biểu thức truyền vào dưới

dạng chuỗi
2
KhoiTaoBieuThuc(
string)
Khởi tạo một biểu thức từ chuỗi)
3
BoNgoacThua(stri
ng)
Bỏ các dấu ngoăc thừa trong chuỗi biểu diễn
một biểu thức




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


85
4
DemSoNgoacMo
Đếm số ngoặc mở so với một vị trí nào đó
trong chuỗi biểu diễn biểu thức
5
DemSoNgoacDong
Đếm số ngoặc đóng so với một vị trí nào đó

trong chuỗi biểu diễn biểu thức
6
DemSoNgoacTrai
Đếm số ngoặc phía bên trái của một toán tử
7
DemSoNgoacPhai
Đếm số ngoặc phía bên phải của một toán tử
8
DemSoNgoac
Đếm số ngoặc phía bên trái và phải của một
toán tử, kiểm tra chúng có bằng nhau
9
ThayĐauNgoaiCung
Thay các kí tự biểu diễn toán tử và không
nằm trong dấu ngoặc nào bởi một kí tự khác
10
HoanVi(CBieuThuc
,CBieuThuc)
Hoán vị 2 biểu thức cho nhau
2.1.2.3 Lớp BuocGiai
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
PhanTichBuocGiai(st
ring)
Phân tích một chuỗi truyền vào thành 2
phần:
- Nội dung bước giải
- Kí hiệu của bước giải (nếu có)
2
PhanLoaiBuocGiai(st

ring)
Phân loại một bước giải truyền vào dưới
dạng chuỗi
3
KhoiTaoBuocGiai(str
ing)
Khởi tạo một bước giải từ chuỗi
4
LayDanhSachBuocGiai
Phân tích một bài giải dạng chuỗi thành




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


86
(baigiai)
danh sách các bước giải
5
LayChuoiBDTTuBuocGi
ai
Đọc chuỗi bất đẳng thức trong bước giải


2.1.2.4 Lớp TapLenh
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
PhanTichDeBai(string)
Phân tích đề bài truyền vào
thành các phần:
- Bất đẳng thức đề bài
- Danh sách các điều kiện.

2
CuPhapHopLe(string
maucuphap, string chuoi)
Kiểm tra một chuỗi có theo
đúng dạng của mẫu cú pháp
hay không
3
LayCacGiaTriCuaNhom(string,
string,string)






KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức



87
2.2 Phân hệ học sinh
2.2.1 Lớp đối tượng giao tiếp người dùng
2.2.1.1 Lớp MH_HeHocSinh
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
KhoiTaoMenu()
Khởi tạo menu chính cho
phân hệ học sinh
2
mnCNP_Email_Click(Object
sender, System.EventArgs e)
Mở màn hình nhận gửi mail
để giao tiếp giữa học sinh và
giáo viên.
4
mnThoat_Click(Object
sender,System.EventArgs e)
Thoát khỏi chương trình
5
mnGD_HuongDan_Click(Object
sender, System.EventArgs e)
Mở Help hướng dẫn sử dụng.
6
mnGD_GioiThieu_Click(Object
sender,System.EventArgs e)
Hiển thị màn hình giới thiệu.
7

tabctrlSachBaiTap_Selection
Changed(object sender,
System.EventArgs e)
Thực hiện việc chọn sách bài
tập tương ứng làm sách hiện
hành.
8
tvNoiDungSachBaiHoc_AfterSe
lect(object sender,
System.Windows.Forms.TreeVi
ewEventArgs e)
Hiển thị nội dung bài học
được chọn.
9
DoiManHinhCon(Control
Hiển thị màn hình tương ứng




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


88
control)

với yêu cầu.
10
mniThemSachBT_Click(object
sender, System.EventArgs e)
Hiển thị màn hình Thêm sách
để thêm sách bài tập
11
ChonLoaiDoiTuong()
Thực hiện việc chọn loại đối
tượng (là sách bài tập hay
sách bài học)
12
tabControlLopDoiTuong_Selec
tionChanged(object sender,
System.EventArgs e)
Gọi hàm Chọn loại đối tượng
để chọn loại đối tượng tương
ứng

2.2.1.2 Lớp MH_GiaiBT
STT Hàm xử lý Ý nghĩa

KhoiTaoManHinhTheoBaiTap
(CBaiTap baiTap)
Khởi tạo màn hình giải bài tập
tương ứng với các thông tin của
bài tập được chọn
1
TaoMoiDongHo(int
thoiGianBatDau)

Khởi tạo đồng hồ để canh giờ
giải bài tập.
3
ThietLapTrangThaiManHinh
_1(bool bDangGiai)
Thiết lập trạng thái của các đối
tượng giao diện trên màn hình
phù hợp với từng thời điểm
2
ThietLapTrangThaiManHinh
_2(bool bGiaiTheoDapAn)
Thiết lập trạng thái của các đối
tượng trên màn hình khi người
dùng chuyển đổi giữa 2 loại bài




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


89
giải (giải tự do và giải theo đáp
án)
4

DongHo_Tick(object
sender, System.EventArgs
e)
Hàm xử lý cho biến cố phát sinh
của đồng hồ ( đếm thời gian lên
1s)
5
ckTrangThai_CheckedChang
ed(object sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý cho biến cố người
dùng nhấn vào nút để bắt đầu
hay tạm ngưng việc giải bài tập
Æthiết lập trạng thái màn hình
thích hợp.
6
tabBaiGiai_SelectedIndex
Changed(object sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chuyển đổi
qua lại giữa các chế độ giải (Giải
theo đáp án và Giải tự do)
7
ChuyenDoiBaiGiai(bool
DapAn_TuDo)
Thực hiện việc chuyển đổi bài
giải hiện hành từ chế độ giải tự
do sang giải theo đáp án hay
ngược lại.
8

btnKhungBuocGiai_Click(o
bject sender,
System.EventArgs e)
Đặt khung bước giải được chọn
vào ô bài giải.
10
ckKiemTraTungBuoc_Checke
dChanged(object sender,
System.EventArgs e)
Bật hoặc tắt chế độ kiểm tra từng
bước giải.
11
btnKiemTraBaiGiai_Click(
object sender,
Kiểm tra toàn bộ bài giải




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


90
System.EventArgs e)
12

ckXemGoiY_CheckedChanged
(object sender,
System.EventArgs e)
Hiển thị gợi ý cho bước giải kế
tiếp trong bài giải theo đáp án.
13
btnBuocGiaiTiep_Click(ob
ject sender,
System.EventArgs e)
Hiển thị bước giải kế tiếp trong
đáp án khi người dùng chọn giải
theo đáp án
14
btnQuayLui_Click(object
sender, System.EventArgs
e)
Quay lui đến một bước giải trước
đó

2.2.1.3 Lớp MH_XemBaiGiai
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Các hàm khởi tạo đối
tượng.

2
TaoDanhMucBaiGiai(CBaiTap
baitap)
Tạo danh mục các bài giải của
bài tập truyền vào.

3
BaiGiaiDuocChon()
Lấy bài giải hiện hành.
4
ChonBaiGiai(object
sender, System.EventArgs
e)
Hàm xử lý biến cố chọn một bài
giải trong danh sách bài giải Æ
hiển thị nội dung bài giải lên
màn hình.





KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


91
2.2.1.4 Lớp MH_XemLyThuyet
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Các hàm khởi tạo đối
tượng.



2.2.1.5 Lớp MH_XemDapAn
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Các hàm khởi tạo đối
tượng.

2
TaoDanhMucDapAn(CBaiTap
baitap)
Tạo danh mục các đáp án của bài
tập truyền vào.
3
DapAnDuocChon()
Lấy đáp án hiện hành.
4
ChonDapAn(object
sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn đáp án
trong danh sách đáp án Æ hiển thị
nội dung của đáp án lên màn hình

2.2.2 Lớp đối tượng xử lý
2.2.2.1 Lớp CBaiTap
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
DocDanhMucBaiGiai()
Đọc danh sách các bài giải của bài tập

2
DocDanhMucDapAn()
Đoc danh sách các đáp án của bài tập




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


92
3
LayBatDangThucDeBai()
Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài
tập
5
LayChuoiBatDangThucDeBai
()
Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài
tập dưới dạng chuỗi
6
LayDanhSachDieuKien()
Đọc danh sách các điều kiện của đề bài
7
KhoiTao()

Khởi tạo bài tập
8
KhoiTaoThucDon()
Hàm khởi tạo thực đơn các chức năng
của của bài giải

KhaiBaoBienCoThucDon
()

9
ChonMucGiaiBaiTap(object
sender,EventArgs e)
Hàm xử lí biến cố chọn chức năng giải
bài tập
10
ChonMucXemBaiGiai(object
sender,EventArgs e)
Hàm xử lí biến cố chọn chức năng xem
bài giải
11
ChonMucXemDapAn(object
sender,EventArgs e)
Hàm xử lí biến cố chọn chức năng xem
đáp án
12
ChonMucImportDapAn(objec
t sender,EventArgs e)
Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng
import đáp án


2.2.2.2 Lớp CDapAn
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
TimBuocGiaiTuongUng(C
BuocGiai)
Tìm bước giải trong đáp án giống với
bước giải truyền vào




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


93
2.2.2.3 Lớp CSachBaiTap
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
ThemSachVao(TabContro
l)
Thêm thể hiện của sách vào một điều
khiển
2
ThemBaiTap(baiTap)
Thêm một bài tập vào sách

3
KhoiTaoDanhMucBaiTap(
danhsachbaitap)
Khởi tạo danh mục bài tập cho sách từ
danh sách bài tập truyền vào
4
NhapBaiTapTuFile()
Import một bài tập được lưu trên file
5
LuuSach()
Lưu thông sách bài tập vào trong cơ sở
dữ liệu

2.2.3 Lớp giao tiếp bộ nhớ phụ
2.2.3.1 CSDL
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
KetNoiCSDL()
Hàm kết nối cơ sở dữ liệu
2
DocDanhMucSach()
Đọc danh sách các sách từ database
3
DocDanhMucBaiTap()
Đọc danh sách tất cả bài tập từ cơ sở
dữ liệu
4
DocDanhMucBaiTap
(masach)
Đọc danh sách bài tập của một sách

nào đó từ cơ sở dữ liệu
5
DocDanhMucBaiGiai
(mabaitap)
Đọc danh sách bài giải của một bài tâp
từ cơ sở dữ liệu




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


94
6
DocDanhMucDapAn
(mabaitap)
Đọc danh sách đáp án của một bài tập
từ cơ sở dữ liệu
7
DocBangThamSo()
Đọc các trường dữ liệu trong bảng
tham số từ cơ sở dữ liệu
8
LuuBaiTap(… )

Lưu các thông tin của một bài tập vào
cơ sở dữ liệu
9
LuuBaiGiai()
Lưu các thong tin của bài giải vào cơ
sở dữ liệu
10
LuuDapAn()
Lưu các thông tin của đáp án vào cơ sở
dữ liệu

2.3 Phân hệ giáo viên
2.3.1 Đối tượng giao tiếp người dùng
2.3.1.1 Lớp MH_HeGiaoVien
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1Æ8
Các hàm từ 1(8 trong lớp
MH_HeHocSinh

9
mnCNP_SoanQDCD_Click(Objec
t sender,System.EventArgs
e)
Mở màn hình soạn quy định
chấm điểm.
10
void
mniBaiHoc_SoanMoi_Click(ob
ject sender,
Thêm node mới vào cây bài học

và để người dùng gõ vào chủ đề
bài học. Mỗi bài học thuộc một




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


95
System.EventArgs e)
chương nào đó.
11
mniBaiTap_Them_Click(objec
t sender, System.EventArgs
e)
Thêm node mới vào cây bài tập
và hiển thị màn hình soạn bài
tập.
12
mniBaiTap_SoanDapAn_Click(
object sender,
System.EventArgs e)
Hiển thị màn hình soạn đáp án
cho bài tập được chọn.

13
ThemManHinhMoi(UserControl
mh)
Hiển thị màn hình tương ứng
với yêu cầu.
14
tvNoiDungSachBaiHoc_AfterL
abelEdit(object sender,
System.Windows.Forms.NodeL
abelEditEventArgs e)
Hiển thị màn hình soạn bài học
và chọn bài học vừa được gõ
chủ đề làm bài học hiện hành.
15
tabControlLopDoiTuong_Sele
ctionChanged(object
sender, System.EventArgs
e)
Hiển thị màn hình làm việc
tương ứng với đối tượng được
chọn.
16
MH_HeGiaoVien_Closing(obje
ct sender,
System.ComponentModel.Canc
elEventArgs e)
Nhắc nhở lưu các bài soạn nếu
thoát chương trình lúc chưa
lưu.
17

mniBaiHoc_ChuongMoi_Click(
object sender,
System.EventArgs e)
Thêm node mới vào cây bài học
làm chương mới và để người
dùng gõ vào tên chương.





KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


96
2.3.1.2 Lớp MH_SoanBaiTap
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Các hàm khởi tạo đối
tượng.

2
cbDoKho_SelectionChange
Committed(object
sender,

System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố người dùng chọn
độ khó của bài tập trong comboBox
cbDoKho. Đánh dấu bài soạn chưa
lưu.
3
txtDeBai_KeyPress(objec
t sender,
System.Windows.Forms.Ke
yPressEventArgs e)
Hàm xử lý biến cố gõ phím trong
phần nội dung bài tập. Đánh dấu bài
soạn chưa lưu.
4
txtThoiGianLamBai_KeyDo
wn(object sender,
System.Windows.Forms.Ke
yEventArgs e)
Hàm xử lý biến cố gõ vào thời gian
làm bài. Chặn phím chỉ cho gõ kí
số. Đánh dấu bài soạn chưa lưu.
5
cmiDocFile_Click(object
sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
Đọc nội dung bài tập từ file.
6
cmiLuuBT_Click(object
sender,

System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
lưu bài tập vừa soạn.
7
cmiExport_Click(object
sender,
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
export bài tập ra file.




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


97
System.EventArgs e)
8
cbDoKho_MouseHover(obje
ct sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố di chuột trên
comboBox cbDoKho. Hiển thị
tooltip giải thích.
9

txtThoiGianLamBai_Mouse
Hover(object sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố di chuột trên
comboBox cbDoKho. Hiển thị
tooltip giải thích
2.3.1.3 Lớp MH_SoanLyThuyet
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Các hàm khởi tạo đối
tượng.

2
HienThiNoiDung(string
NoiDung)
Hiển thị NoiDung lên trên
rtbLyThuyet.
3
cmiLuuBaiSoan_Click(ob
ject sender,
System.EventArgs e)
Thực hiện việc lưu bài soạn vào cơ sở
dữ liệu.
4
cmiExport_Click(object
sender,
System.EventArgs e)
Thực hiện việc export bài soạn lý
thuyết ra file.
5

cmiIn_Click(object
sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng In
bài học ra giấy.
6
rtbLyThuyet_KeyPress(o
bject sender,
Hiển thị nội dung lý thuyết vừa gõ
vào với các định dạng được chọn.




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


98
System.Windows.Forms.K
eyPressEventArgs e)
8
CapNhatFont()
Cập nhật font chữ cho nội dung lý
thuyết đang được chọn.
9

fontComboBox_Selection
ChangeCommitted(object
sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn lại font chữ.
10
txtFontSize_KeyUp(obje
ct sender,
System.Windows.Forms.K
eyEventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn lại cỡ chữ.
11
toolBarDinhDang_Button
Click(object sender,
System.Windows.Forms.T
oolBarButtonClickEvent
Args e)
Xác định chức năng người dùng vừa
chọn trên toolbar để xử lý cho phù
hợp.
2.3.1.4 Lớp MH_SoanDapAn
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Các hàm khởi tạo đối
tượng.

2
TaoDanhSachDapAn()
Tạo listview chứa danh sách các
đáp án.

3
DocDanhSachDapAn()
Đọc danh sách các đáp án của bài




KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


99
tập hiện hành vào listview đáp án.
4
HienThiManHinhDapAn()
Hiển thị màn hình chức các đáp án
và khung để soạn đáp án mới.
5
rtbDapAn_KeyPress(object
sender,System.Windows.Fo
rms.KeyPressEventArgs e)
Hàm xử lý biến cố gõ phím trong
khung soạn đáp án. Đánh dấu bài
soạn chưa lưu.
6
cmiLuuDapAn_Click(object

sender, System.EventArgs
e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
lưu bài soạn đáp án.
7
cmiIn_Click(object
sender, System.EventArgs
e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
In đáp án ra giấy.
8
cmiExport_Click(object
sender, System.EventArgs
e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
Export bài soạn đáp án ra file.
9
lvDapAn_SelectedIndexCha
nged(object sender,
System.EventArgs e)
Hàm xử lý biến cố chọn đáp án
trong danh sách đáp án và hiển thị
nội dung của nó trong khung soạn
thảo.
10
cmiThemMoi_Click(object
sender, System.EventArgs
e)
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng
thêm một đáp án mới.






KHOA CNTT – ĐH KHTN




Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


100
2.3.1.5 Lớp MH_ThemSachBaiTap
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Hàm khởi tạo đối tượng.

2
- btnKetThuc_Click(object
sender, System.EventArgs e)
- btnThem_Click(object
sender, System.EventArgs e)
Kết thúc việc thêm sách.
2.3.1.6 Lớp MH_SoanQDCD
STT Hàm xử lý Ý nghĩa
1
Hàm khởi tạo đối tượng.


2
btnExport_Click(object sender,
System.EventArgs e)
Export quy định chấm
điểm ra file sẵn sàng để
gửi cho phân hệ học sinh.
3
txtDiemToiDa_KeyPress(object
sender,
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e)
4
txtDiemCongBDTTG_KeyPress(obje
ct sender,
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e)
5
txtDiemTruBDSai_KeyPress(objec
t sender,



Chặn phím chỉ cho nhập
vào chữ số.





KHOA CNTT – ĐH KHTN





Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức


101
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e)
6
txtDiemTruXemBG_KeyPress(objec
t sender,
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e)

7
void
btnExport_MouseHover(object
sender, System.EventArgs e)
Hiển thị tooltip giải thích
chức năng của nút Export
8
btnKetThuc_Click(object
sender, System.EventArgs e)
Thoát khỏi màn hình
soạn quy định chấm điểm
2.3.2 Đối tượng xử lý
2.3.2.1 Lớp CBaiTap
STT Hàm xử lý Ý nghĩa

1
BatDangThucDeBai()
Lấy bất đẳng thức trong đề bài dưới
dạng đối tượng CBatDangThuc.
2
LayDanhSachDieuKien()
Lấy danh sách các điều kiện trong đề
bài.
3
LuuBaiTap()
Lưu nội dung cùng các thuộc tính liên
quan của bài tập hiện hành.
5
LuuBaiTap()
Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài
tập dưới dạng chuỗi
6
LayDanhSachDieuKien()
Đọc danh sách các điều kiện của đề bài

×