Chương 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác. D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
2. Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất : Đồng phân
A. là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau. B. là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.
C. là hiện tuợng các chất có cùng CTPT, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D. là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
3. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết B. Liên kết C. Liên kết và D. Hai liên kết
4. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO
2
, CaCO
3
B. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br. C. NaHCO
3
, NaCN D. CO, CaC
2
5. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công
thức nào sau đây ?
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát. C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C
6. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C
2
H
6
, CH
4
, C
4
H
10
B. C
2
H
5
OH, CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
-CHO D. Câu A và B đúng.
7. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
-O-CH
3
B. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
CHO
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OH. D. C
4
H
10
, C
6
H
6
.
8. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
12
là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
9. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
OH là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
10. Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong
hợp chất là :
A. 0,07 g B. 0,08 g C. 0,09 g D. 0,16 g
11. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28 g CO
2
. Vậy số nguyên tử C trong hiđrocacbon là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
12. Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3 %; 27,6 %. M = 60. Công thức nguyên của hợp
chất này là :
A. C
2
H
4
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
13. Hai chất có công thức :
C
6
H
5
- C - O - CH
3
vµ CH
3
- O - C - C
6
H
5
O
O
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau.
C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau.
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau.
14. Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) D. (I), (II), (III)
15. Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O ?
A. Rượu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n 3 ) B. Anđehit đơn chức no
C. Xeton đơn chức no (n 3) D. Cả 3
16. Đốt cháy hoàn toàn x (mol) một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 (l) CO
2
(đktc) và 4,5 g H
2
O. Giá trị của X là :
A. 0,05 (mol) B. 0,1 (mol) C. 0,15 (mol) D. Không thể xác định
17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 4,48(l) CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. CTPT của X là :
A. CH
4.
B. C
2
H
6.
C. C
4
H
12.
D. Không thể xác định
18. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 (l) O
2
(đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)
2
thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được
9,85 g kết tủa nữa. CTPT của X là :
A. C
2
H
6.
B. C
2
H
6
O
C. C
2
H
6
O
2
D. Không thể xác định
19. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thấy có
10 g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết cho nước lọc tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X là :
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. Kết quả khác
20. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6 g CO
2
và 4,5 g H
2
O. CTPT của hai
hiđrocacbon trong X là :
A. CH
4
và C
2
H
6
B. CH
4
và C
3
H
8
C. CH
4
và C
4
H
10
D. Cả A, B, C
21. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 g O
2
đo
ở cùng điều kiện t
0
, p.
A. CH
5
N
2
B. C
2
H
7
N
C. C
2
H
5
N
D. Cả A, B và C
22. Đốt cháy hoàn toàn mgam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 (l) O
2
(đktc). Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua
bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là :
A. C
3
H
9
N
B. C
2
H
9
N
C. C
4
H
9
N
D. Kết quả khác
23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 (l) O
2
thu được 5,6 g CO
2
, 4,5 g H
2
O và 5,3 g Na
2
CO
3
. CTPT của X
là
A. C
2
H
3
O
2
Na
.
B. C
3
H
5
O
2
Na
C. C
3
H
3
O
2
Na
D. C
4
H
5
O
2
Na
Chương 2 HIĐROCACBON NO
1. Chất
Có tên là :
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
2. Chất có công thức cấu tạo:
có tên là
A. 2,2-đimetylpentan
C
H
2
CH
3
CH
C
H
C
H
3
CH
3
CH
3
B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
3. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
C
H
2
CH
3
C
H
C
H
3
CH
3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH
3
CH
2
CH
3
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
5. Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy
nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
6. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3
3
C H
|
|
CH
CH C CH CH CH CH
|
CH
Là :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
7. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
askt
3 2 3 2
1:1
3
3 3 3 2
3 3
3 2 3 2 2 3
3
3
CH CH CH CH Cl
|
CH
A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl
| | |
CH Cl CH
C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH
|
|
CH
CH
8. Xác định công thức cấu tạo đúng của C
6
H
14
biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
9. Cho sơ đồ :
(A) (B) n-butan
C
n
H
2n + 1
COONa
(X) (C) (D) (E) iso-butan
CTPT của X là :
A. CH
3
COONa B. C
2
H
5
COONa C. C
3
H
7
COONa D. (CH
3
)
2
CHCOONa
10. Cho sơ đồ :
(X) (A) (B) 2,3-đimetylbutan CTPT phù hợp X là :
A. CH
2
(COONa)
2
B. C
2
H
5
COONa C. C
3
H
7
COONa D. Cả 3 đều được
11. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung
dịch Ba(OH)
2
dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
8
và C
4
H
10
C. CH
4
và C
3
H
8
D. Không thể xác định được
13. Cho các phản ứng :
CH
4
+ O
2
2 2
0
PbCl / CuCl
t ,p
HCHO + H
2
O (1)
C + 2H
2
0
Ni, 2000 C
CH
4
(2)
C
4
H
10
Crackinh
C
3
H
6
+ CH
4
(3)
2C
2
H
5
Cl + 2Na
etekhan
C
4
H
10
+ 2NaCl (4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2) B. (2),(3) C. (2),(4) D. Không phản ứng nào