Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Dai Cuong Ve Hoa Huu Co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.89 KB, 12 trang )

Đại cơng hữu cơ
Câu 01: Hãy nêu khái niệm đúng nhất về hóa học hữu cơ.
A. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit,
cacbon (IV)oxit và các muối cacbonat.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit,
cacbon (IV)oxit.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ các muối cacbonat.
Câu 02: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:
A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng hệ thống hệ thống tuần hoàn.
B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. Nhất thiết phải có cacbon, thờng có H, hay gặp O, N sau đó đến halôzen, S, P..
D. Thờng có C, H hay gặp O, N sau đó đến halozen, S, P.
Câu 03: Chọn định nghĩa đầy nhất về đồng đẳng:
A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau nhng về thành phần phân tử khác nhau một
nhóm -CH
2
.
B. Là hiện tợng các chất có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH
2
.
C. Là hiện tợng các chất có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau.
D. Là hiện tợng các chất có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau nhng khác nhau một hay nhiều nhóm -CH
2
.
Câu 04: Chọn định nghĩa đầy đủ nhất về đồng phân:
A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Là hiện tợng các chất có tính chất khác nhau.
C. Là hiện tợng các chất có cùng công thức phân tử nhng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.


Câu 05: Liên kết đơn là liên kết đợc hình thành từ:
A. một cặp electron tạo nên và đợc biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử.
B. nhiều cặp electron tạo nên.
C. hai cặp electron tạo nên.
D. một gạch nối tạo nên .
Câu 06: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành:
A. Liên kết B. Liên kết
C. liên kết và D. Hai liên kết
Câu 07: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành:
A. Liên kết B. Liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết D. Hai liên kết và một liên kết
Câu 08: Theo thuyết cấu tạo hóa học trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo:
A. úng hóa trị. B. một thứ tự nhất định.
C. úng số oxi hóa. D. đúng hóa trị và một thứ tự nhất định.
Câu 09: Trong phân tử các hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo:
A. mạch thẳng. B. mạch nhánh
C. mạch vòng. D. theo cả 3 cách A, B, C.
Câu 10: Nhận định hai chất : CH
4
và CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3
A. Chúng là đồng đẳng của nhau. B. Chúng là đồng phân của nhau.
C. Tất cả cùng đúng. D. Tất cả cùng sai.
Câu 11: Câu trả lời nàu sau đây không nói lên đợc đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ:

A. Số lợng nguyên tố tạo nên hợp chất hữu cơ ít nhng nhất thiết phải có cacbon.
B. Liên kết hợp chất hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
C. Hợp chất hữu cơ dễ cháy không bền đối với nhiệt.
D. Phản ứng trong các hợp chất hữu cơ xảy ra nhanh..
Câu 12:Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dới dạng muội đen.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do hơi nớc thoát ra làm xanh CuSO
4
khan.
Câu 13: Mục đích của phép phân tích định tính là:
A. xác định thành phần các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.
B. xác định công thức phân tử.
C. xác định công thức cấu tạo.
D. tất cả đều đúng.
1
Trang
Câu 14: Để biết rõ số lợng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu
cơ ngời ta dùng:
A. công thức phân tử . B. công thức tổng quát
C.công thức cấu tạo. D. gồm cả A, B, C.
Câu 15: Tìm câu trả lời sai:
Trong hợp chất hữu cơ:
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4.
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. tính chất của các chất phụ thuọc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 16: Cho hỗn hợp hai chất là etanol (t
s

= 78,3
o
C) và axit axetic (t
s
= 118
o
C). Để tách riêng từng chất, ngời ta sử
dụng phơng pháp nào sau đây:
A. Chiết. B. Chng cất thờng.
C. Lọc và kết tinh lại. D. Chng cất ở áp suất thấp.
Câu 17:Muốn biết hợp chất hữu cơ có chứa hiđro hay không ta có thể:
A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.
B. Oxi hóa chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy đi qua nớc vôi trong.
C. Cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. Thực hiện bằng cách khác.
Câu 18: Nguyên nhân gây ra hiện tợng đồng phân cấu tạo là:
A. do sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử.
B. do tính chất hóa học khác nhau.
C. do hóa trị các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ khác nhau.
D. do sự phân bố khác nhau của các nguyên tử trong không gian.
Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
B. Hai chất đồng phân có cùng công thức cấu tạo.
C. Hai chất đồng phân thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
D. Hai chất đồng phân thì cố tính chất hóa học tơng tự nhau.
Câu 20: Loại liên kết hóa học nào thờng xuất hiện trong các hợp chất hữu cơ:

A. Liên kết hiđro. B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị. D. Tất cả các loại trên.
Câu 21:Hợp chất 2-mêtylbutan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrôcacbon -C
5
H
11
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 22: Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao.
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hớng khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thờng là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 23: Trong phân tử CH
4
, các orbitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
Câu 24: Trong phân tử C
2
H
4
, các orbitan hóa trị của cácbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
B. sp

2
C. sp
3
d D. sp
Câu 25: Trong phân tử C
2
H
2
, các orbitan hóa trị của cácbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
Câu 26: Tìm câu trả lời sai:
Liên kết bền hơn liên kết là do:
A. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ trục của các obritan hóa trị.
B. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ bên của các obritan s.
C. liên kết đợc hình thành do sự xen phủ bên của các obritan hóa trị p.
D. câu A, C đúng.
Câu 27: Tìm câu trả lời sai:
Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon:
A. có ít nhất một liên kết . B. có ít nhất một liên kết .
C. có thể có một liên kết đôi. D. có thể có một liên kết ba.
Câu 28: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
12

là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
2
Trang
Câu 29: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
Cl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30. Số đồng phân mch h của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
10
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 31: Số đồng phân mch h của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
9
D
1
là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 32: Số đồng phân của C
3
H
5
Cl
3


A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 33: Trong những chất sau đây, những chất nào là đồng phân của nhau:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
- O - CH
3
. B. CH
3
- O - CH
3
, CH
3
CHO.
C. CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH, C
2
H
5
OH. D. C
4

H
10
, C
6
H
6
.
Câu 34:Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung C
n
H
2n+2
.
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12

. B. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
.
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
12
. D. Cả A,B và C đều sai.
Câu 35: Hợp chất CH
3

OCH
3
đợc đọc là đimêtylête là theo cách đọc:
A.gốc chức B.tên thờng C.thay thế D.cả ba cách đọc trên
Câu 36: Nếu tỷ khối hơi của A so với H
2
là 22 thì công thức phân tử của A là:
A. CO
2
B. N
2
O C. C
2
H
6
O D. Đáp án khác
Câu 37: Cho một hiđrôcacbon mạch hở X có 5 liên kết xích ma và một iên kết pi .Công thức phân tử đúng của X
là :
A.C
2
H
2
B.C
2
H
4
C.C
2
H
6

D.C
3
H
6
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu đợc hỗn hợp sản phẩm cháy có CO
2
chiếm 70,968% theo khối lợng.
A thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Đáp án B và C.
Câu 39: Cho phản ứng: CH
4
+Cl
2

askt

CH
3
Cl +HCl
Phản ứng trên xảy ra qua mấy giai đoạn?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 40: Độ bền của các cacbocation theo thứ tự giảm dần nào sau đây là đúng?
A.(CH
3
)
3
C
+
>(CH
3

)
2
CH
+
>CH
3
CH
2
+
>

CH
2
ClCH
2
+
.
B.CH
2
ClCH
2
+
>(CH
3
)
3
C
+
>(CH
3

)
2
CH
+
>CH
3
CH
2
+
.
C.(CH
3
)
3
C
+
>CH
2
ClCH
2
+
>(CH
3
)
2
CH
+
>CH
3
CH

2
+
.
D.CH
2
FCH
2
+
>(CH
3
)
3
C
+
>(CH
3
)
2
CH
+
>CH
3
CH
2
+
.
Câu 41: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm đợc
% C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lợng oxy trong hợp chất là:
A. 0,07 B. 0,08 C. 0,09 D. 0,16
Câu 42: Công thức của hợp chất hữu cơ ở câu 41 là:

A. (C
2
H
4
O)
n
B. C
2
H
4
O C. (C
3
H
6
O)
m
D. C
3
H
6
O.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon X có M = 84 đvc cho ta 5,28g CO
2
. Số nguyên tử C trong phân
tử X là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 44: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H khối lợng phân tử bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho thấy
hợp chất có 5/29g hiđrô. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 45: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%, 10,3%, 27,6%. M = 60. Công thức

nguyên của hợp chất này là:
A. C
2
H
4
O, B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
Câu 46: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%, 9,1%, 36,3%. Vậy công thức
nguyên đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
4

O C. C
5
H
9
O D. C
4
H
8
O
2
Câu 47: Công thức nào sau đây đúng:
A. C
3
H
5
(OH)
2
B. C
3
H
5
Cl
3
C. C
4
H
5
OCl
2
D. CH

4
N
Câu 48: Trong phân tử benzen có bao nhiêu liên kết .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Cho mt hirụcỏcbon X cú phn trm khi lng ca cỏcbon l 80%.Cụng thc phõn t ca X là:
A. CH
3
B. C
2
H
6
C. C
16
H
34
D. C
15
H
30
Câu 50:Hợp chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
x
H
4
rồi hấp thu hoàn toàn sản phẩm tạo ra vào 200ml dung dịch Ba(OH)

2
1M thì thu đợc 19,7 gam kết tủa.Công thức của hiđrôcacbon là:
A.C
3
H
4
B.CH
4
hoặc C
3
H
4
C.CH
4
hoặc C
2
H
4
D.C
2
H
4
3
Trang
Câu 52: Dựa theo thuyết cấu tạo hóa học, hãy cho biết số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 53: Khi phân tích định tính nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ ngời ta đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản
phẩm đi qua :
A.NaOH khan B.CuSO
4
khan C.P
2
O
5
khan D.H
2
SO
4
đặc
Câu 54: Các obital tạo liên kết pi(trong anken) đợc định hớng nh thế nào trong không gian so với mặt phẳng liên
kết để tạo nên đồng phân hình học của phân tử?
A. Góc vuông. B. Góc nhọn.
C. Góc bẹt. D. Góc tù.
Câu 55: Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C
40
H
56
) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử.
Khi hiđro hoá hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C
40
H
82
). Hãy xác định số nối đôi trong phân tử liopen:
A. 10 B. 11. C.13 D.26
Câu 56: Để xác định khối lợng mol phân tử của các chất khó bay hơi, hoặc không bay hơi, ngời ta sử dụng phơng
pháp nào sau đây?

A. Phơng pháp nghiệm lạnh. B. Phơng pháp nghiệm sôi.
C. Dựa vào tỷ khối với hiđro hay không khí. D. A và B đúng.
Câu 57: Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm nh xăng, dầu hoả, mazut... trong nhà máy
lọc dầu đã sử dụng phơng pháp tách nào?
A. Chng cất thờng. B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất ở áp suất thấp. D. Chng cất lôi cuốn hơi nớc.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí của mỗi mỗi hiđrôcacbon X, Y, Z đều thu đợc 4 V lít CO
2
và 4 V lít H
2
O.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z là đồng phân hình học của nhau.
D. Ba chất X, Y, Z là đồng phân cu tạo của nhau.
Câu 59: Hợp chất nào sau đây không có đồng phân hình học:
A. CHCl=CHCl B. CH
3
CH=CH C
2
H
5

C. CH
3
CH=CH CH
3
D. (CH
3

)
2
C=CHCH
3
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hidrocacbon Y và khí CO thu đợc số mol CO
2
bằng số mol nớc. Y là:
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. C
4
H
8
Câu 61:
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X thu đợc 2,75m gam CO
2
và 2,25m gam H
2
O. Lựa chọn công thức
phân tử đúng của X:

A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
6
.
Câu 62: Hợp chất X mạch hở, có một liên kết trong phân tử . Hãy cho biết công thức phân tử nào sau đây có thể
phù hợp với X.
A. C
2
H
4
Cl
2
O B. C
2
H
6
N C. CH
2
O

2
D. C
3
H
4
O
Câu 63: X là đồng đẳng của axetilen. Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc sản phẩm cháy gồm CO
2
và H
2
O trong đó CO
2
chiếm 76,52% về khối lợng. Hãy lựa chọn công thức phân tử đúng của X:
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10


Câu 64: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH
3
O.Hãy cho biết kết luân nào sau đây đúng?
A. X là hợp chất no, mạch hở. B. X là hợp chất không no, mạch hở.
C. X là hợp chất no, mạch vòng. D. không tồn tại chất X.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam chất hữu cơ X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc). Dãy đồng đẳng của X, biết rằng
trong X, oxi chiếm 50% về khối lợng.
A. X là thuộc dãy đồng đẳng rợu no đơn chức.
B. X thuộc dãy đồng đẳng của anđehit đa chức.
C. X thuộc dãy đồng đẳng của axit đa chức.
D. không xác định đợc dãy đồng đẳng của X.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức thu đợc CO
2
và nớc. Phân tử khối của X là 46. Hãy
xác định số đồng phân thoả mãn các điều kiện trên.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 67: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X thu đợc 0,2 mol CO
2
và 0,2
mol nớc. Hãy xác định số đồng phân thoả mãn điều kiện trên ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
4
Trang
Câu 68:X là một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
4
O

4
. Hãy cho biết X có bao liên kết trong
phân tử ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 69: Một axit hữu cơ mạch hở có công thức tổng quát là C
n
H
2n+2-2a-b
(COOH)
b
. Hãy cho biết chất hữu cơ đó có
bao nhiêu liên kết ?
A. a B. b C. a+b D. a + 2b
Câu 70: X là một hợp chất có công thức phân tử là C
4
H
7
Cl
x
. Hãy cho biết với giá trị nào của x, hợp chất trên tồn tại
đợc.
A. x =1 và x =2 B. x =1 và x= 3
C. x= 2 và x=3. D. x =1; x= 2 và x =3.
Câu 71: Chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau. Metylxiclopropan(I); xiclopropan (II); xiclobutan (III);
xiclopentan(IV); etylxiclopropan(V).
A. I, II, III B. I, IV, V
C. cả A, B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 72: Một hợp chất có công thức phân tử là C
4
H

n
mạch hở. Giá trị nào thích hợp của n là:
A.2, 4, 6, 8, 10. B.4, 6, 8, 10. C.5, 6, 8, 10. D.6, 8, 10.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu đợc 33 gam CO
2
và 27 gam H
2
O.Giá trị của a là:
A.11 gam B.60 gam C.12 gam D.9 gam
Câu 74: Đốt cháy một hiđrôcabon X thu đợc H
2
O có khối lợng bằng khối lợng của X.Công thức phân tử đơn giản
nhất của X là:
A.CH B.C
2
H
3
C.C
3
H
4
D.C
12
H
18
Câu 75:
Cho X có công thức đơn giản nhất là CH
3
O .X có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 76 Hiđrôcacbon X có công thức phân tử là C
x+1
H
3x
và là chất khí ở điều kiện thòng.X có công thức là:
A.C
4
H
9
B.C
2
H
3
C.C
3
H
6
D.Cả A,B,C.
Câu 77: Crăckinh 11,6 gam C
4
H
10
thu đợc hỗn hợp X gồm 7 chất khí gồm:CH
4
, C
2
H
4
, C
2

H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
10
, H
2
và C
4
H
10
d.Đốt hoàn toàn X thì cần V lít không khí ở đktc,Vcó giá trị là:
A.29,12 lít B.145,6 lít C.112 lít D.33,6 lít
Câu 78: Đốt cháy 5,8 gam một chất hữu cơ X bằng O
2
d thu đợc 2,65 gam Na
2
CO
3
, 2,25 gam H
2
O và 12,1 gam CO
2
, biết M
X

< 200 đvc. CTPT của X là:
A.C
6
H
5
ONa B.C
7
H
7
ONa C.C
6
H
6
ONa D.Đáp án khác
Câu 79: Có bao nhiêu chất khác nhau đợc tạo ra trong phản ứng cộng của C
2
H
2
với Br
2
?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thờng ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với hiđro
bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu đợc hỗn hợp Y có tỷ khối với
hiđro bằng 16,75. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C
3
H
4
. B. C

3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
4
H
6
.
5
Trang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×