Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Dùng XLM xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng esupport (Nguyễn Thị Kim Phượng vs Trương Kiều Giang) - 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 42 trang )

Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.3.2. Lược đồ Sequence Diagram – Luồng cơ bản
Lược đồ tuần tự các thao tác thực hiện chức năng tạo yêu cầu mới(gửi qua
web) của Use-Case Tạo yêu cầu mới.

: Nguoi su dung : Trangchu Khachhang : Trang TaoYeuCau : QuanLyYeuCauCtrl

: YeuCau

: EmailCtrl

1: //Chon Tai Yeu cau moi( )
2: //Hien thi( )

3: //Nhap tieu de( )

4: //Nhap noi dung yeu cau( )

5: //Chon phong ban( )

6: //Chon do uu tien( )
7: //Them file dinh kem( )

8: //Gui yeu cau( )
9: //Thuc hien Them moi Yeu cau( )
10: //Mo CSDL( )

gui thong bao ve viec co yeu cau
moi toi cac phong ban, cac staff va
quan tri he thong.



SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

11: //Them moi Yeu cau( )

12: //Gui email_Thong bao co Yeu cau moi( )

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

84


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.3.3. Lược đồ Collaboration Diagram
1: //Chon Tai Yeu cau moi( )

: Trangchu Khachhang

: Nguoi su dung
3: //Nhap tieu de( )
4: //Nhap noi dung yeu cau( )
5: //Chon phong ban( )
6: //Chon do uu tien( )
7: //Them file dinh kem( )
8: //Gui yeu cau( )

12: //Gui email_Thong bao co Yeu cau moi( )


2: //Hien thi( )

10: //Mo CSDL( )
11: //Them moi Yeu cau( )

9: //Thuc hien Them moi Yeu cau( )

: Trang TaoYeuCau

: EmailCtrl

: YeuCau

: QuanLyYeuCauCtrl

5.1.4. Use-Case Giải quyết yêu cầu
5.1.4.1. Lược đồ VOPC
Lược đồ mô tả các lớp đối tượng trong Use-Case Giải quyết yêu cầu và
mối quan hệ giữa các lớp.

Trangchu QuanTri
(from User Interface)

1

0..1

Trang QuanLyYeucau
(from User Interface)


Trang GiaiQuyetYeuCau

EmailCtrl

(from User Interface)

(from Business Servi ce)

0..1

0..1

GiaiQuyetYeuCau

n

(from Business Object)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

0..1

GiaiQuyetYeuCauCtrl
(from Business Servi ce)

0..1

n


YeuCau
(from Business Object)

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

85


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.4.2. Lược đồ Sequence Diagram – Luồng cơ bản
Lược đồ tuần tự các thao tác thực hiện chức năng trả lời yêu cầu của UseCase Giải quyết yêu cầu

: Nhan vien : Trangchu QuanTri : Trang QuanLyYeucau : Trang GiaiQuyetYeuCau : GiaiQuyetYeuCauCtrl : YeuCau : GiaiQuyetYeuCau : EmailCtrl

1: //Chon Giai quyet Yeu cau( )
2: //Hien thi( )

3: //Chon Yeu cau de giai quyet( )

4: //Lay thong tin Yeu cau( )

5: //Gui email_Thong bao Yeu cau dang duoc xem xet( )
6: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )

7: //Lay thong tin chi tiet Yeu cau( )

8: //Lay thong tin chi tiet( )

9: //Nhap noi dung tra loi moi( )


10: //Gui tra loi( )

11: //Thuc hien gui tra loi( )

12: //Them moi tra loi( )
13: //Gui email_Noi dung tra loi Yeu cau( )

14: //Dong( )

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

gui email cho khach hang ve
noi dung tra loi cua nhan vien

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

86


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.4.3. Lược đồ Collaboration Diagram
1: //Chon Giai quyet Yeu cau( )

: Trangchu QuanTri

: Nhan vien


9: //Nhap noi dung tra loi moi( )
10: //Gui tra loi( )
14: //Dong( )

3: //Chon Yeu cau de giai quyet( )

4: //Lay thong tin Yeu cau( )

6: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )

: Trang GiaiQuyetYeuCau

2: //Hien thi( )

7: //Lay thong tin chi tiet Yeu cau( )
11: //Thuc hien gui tra loi( )

: Trang QuanLyYeucau

5: //Gui email_Thong bao Yeu cau dang duoc xem xet( )

13: //Gui email_Noi dung tra loi Yeu cau( )

: GiaiQuyetYeuCauCtrl

12: //Them moi tra loi( )

: EmailCtrl

8: //Lay thong tin chi tiet( )


: YeuCau

: GiaiQuyetYeuCau

5.1.5. Use-Case Xem và hiệu chỉnh yêu cầu
5.1.5.1. Lược đồ VOPC
Lược đồ mô tả các lớp đối tượng trong Use-Case Xem và hiệu chỉnh yêu
cầu và mối quan hệ giữa các lớp.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

87


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

Trangchu Khachhang

1

0..1

(from User Interface)

Trang ChiTietYeuCau
(from User Interface)


0..1

0..1
Trang ThongBaoKetQua

QuanLyYeuCauCtrl

(from User Interface)

(from Business Servi ce)

0..1

YeuCau

n

(from Business Object)

5.1.5.2. Lược đồ Sequence Diagram – Luồng cơ bản
Lược đồ tuần tự các thao tác thực hiện chức năng hiệu chỉnh yêu cầu của
Use-Case Xem và hiệu chỉnh yêu cầu.

: Nguoi su dung : Trangchu Khachhang : Trang ChiTietYeuCau

: QuanLyYeuCauCtrl : YeuCau

: Trang ThongBaoKetQua


1: //Chon Yeu cau can xem( )

2: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )

3: //Lay thong tin Yeu cau( )

4: //Lay thong tin chi tiet( )

5: //Chon hieu chinh Yeu cau( )

6: //Hien thi thong tin Yeu cau can hieu chinh( )

7: //Thay doi noi dung( )

8: //Thay doi phong ban( )

9: //Thay doi do uu tien( )

10: //Thay doi trang thai( )

11: //Cap nhat( )

12: //Thuc hien Cap nhat Yeu cau( )

13: //Cap nhat Yeu cau( )
14: //Thong bao cap nhat Yeu cau thanh cong( )

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang


GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

88


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.5.3. Lược đồ Collaboration Diagram
1: //Chon Yeu cau can xem( )

: Trangchu Khachhang

: Nguoi su dung

: Trang ThongBaoKetQua

5: //Chon hieu chinh Yeu cau( )
7: //Thay doi noi dung( )
8: //Thay doi phong ban( )
9: //Thay doi do uu tien( )
14: //Thong bao cap nhat Yeu cau thanh cong( )
10: //Thay doi trang thai( )
11: //Cap nhat( )
2: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )
6: //Hien thi thong tin Yeu cau can hieu chinh( )

3: //Lay thong tin Yeu cau( )
12: //Thuc hien Cap nhat Yeu cau( )

: Trang ChiTietYeuCau


4: //Lay thong tin chi tiet( )
13: //Cap nhat Yeu cau( )

: YeuCau

: QuanLyYeuCauCtrl

5.1.6. Use-Case Tìm kiếm yêu cầu
5.1.6.1. Lược đồ VOPC
Lược đồ mô tả các lớp đối tượng trong Use-Case Tìm kiếm yêu cầu và mối
quan hệ giữa các lớp.

Trangchu QuanTri

1

Trang TimKiemYeucau

0..1

(from User Interface)

(from User Interface)

0..1
0..1
Trang ChiTietYeuCau

0..n


(from User Interface)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

1

TimKiemYeucauCtrl
(from Business Service)

0..1

n

YeuCau
(from Business Object)

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

89


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.6.2. Lược đồ Sequence Diagram – Luồng cơ bản
Lược đồ tuần tự các thao tác thực hiện chức năng tìm kiếm yêu cầu của
Use-Case Tìm kiếm yêu cầu.

: Nguoi su dung


: Trangchu QuanTri

: Trang TimKiemYeucau : TimKiemYeucauCtrl : YeuCau

: Trang ChiTietYeuCau

1: //Chon Tim kiem Yeu cau( )
2: //Hien thi( )
tu khoa de tim kiem ticket
theo noi dung cau hoi va noi
dung tra loi

3: //Nhap tu khoa tim kiem( )
4: //Nhap ten nguoi gui( )
5: //Nhap chu de( )
6: //Nhap ngay gui( )

Ket qua tra ve la mang
cac ticket thoa dieu
kien tim kiem

7: //Nhap trang thai Yeu cau( )
8: //Tim kiem( )

9: //Thuc hien tim kiem Yeu cau( )
10: //Mo CSDL( )
11: //Tao truy van( )
12: //Truy Van( )
[tim thay ticket thoa dieu kien tim kiem]

13: //Xu ly ket qua( )
14: //Hien thi ket qua( )

15: //Xem chi tiet Yeu cau( )
16: //Lay thong tin Yeu cau( )
17: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )
18: //Lay thong tin chi tiet( )
Nguoi dung co the
xem nhieu ticket

19: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )

20: //Dong( )

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

90


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.6.3. Lược đồ Collaboration Diagram
1: //Chon Tim kiem Yeu cau( )

: Nguoi su dung

: Trangchu QuanTri


3: //Nhap tu khoa tim kiem( )
4: //Nhap ten nguoi gui( )
5: //Nhap chu de( )
6: //Nhap ngay gui( )
7: //Nhap trang thai Yeu cau( )
8: //Tim kiem( )
15: //Xem chi tiet Yeu cau( )

2: //Hien thi( )
11: //Tao truy van( )
13: //Xu ly ket qua( )

14: //Hien thi ket qua( )
16: //Lay thong tin Yeu cau( )

20: //Dong( )
9: //Thuc hien tim kiem Yeu cau( )

: Trang TimKiemYeucau

19: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )

: TimKiemYeucauCtrl
10: //Mo CSDL( )
12: //Truy Van( )

17: //Hien thi chi tiet Yeu cau( )

18: //Lay thong tin chi tiet( )


: Trang ChiTietYeuCau

: YeuCau

5.1.7. Use-Case Quản lý yêu cầu
5.1.7.1. Lược đồ VOPC
Lược đồ mô tả các lớp đối tượng trong Use-Case Quản lý yêu cầu và mối
quan hệ giữa các lớp.

Trangchu QuanTri

1

(from User Interface)

0..1

Trang QuanLyYeucau

Trang ThongBaoKetQua

(from User Interface)

(from User Interface)

0..1

0..1
GiaiQuyetYeuCau

(from Business Object)

n

0..1

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

QuanLyYeuCauCtrl
(from Business Service)

0..1

n

YeuCau
(from Business Object)

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

91


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.7.2. Lược đồ Sequence Diagram – Luồng cơ bản
Lược đồ tuần tự các thao tác thực hiện chức năng xóa yêu cầu của UseCase Quản lý yêu cầu.

: Quan tri : Trangchu QuanTri


: Trang QuanLyYeucau : QuanLyYeuCauCtrl

: YeuCau : GiaiQuyetYeuCau : Trang ThongBaoKetQua

1: //Chon Quan ly Yeu cau( )
2: //Hien thi( )

Neu yeu cau da co tra loi thi
phai xoa het tra loi truoc khi
xoa Yeu cau

3: //Chon Yeu cau can xoa( )
4: //Xac nhan xoa( )

5: //Dong y xoa( )
6: //Thuc hien xoa Yeu cau( )
7: //Kiem tra Yeu cau da co tra loi( )
[Yeu cau da co tra loi]

8: //Xoa tra loi( )

9: //Xoa Yeu cau( )
10: //Thong bao Yeu cau da xoa thanh cong( )

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư


92


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.7.3. Lược đồ Collaboration Diagram

3: //Chon Yeu cau can xoa( )
5: //Dong y xoa( )

: Quan tri

4: //Xac nhan xoa( )

1: //Chon Quan ly Yeu cau( )
2: //Hien thi( )

: Trang QuanLyYeucau

6: //Thuc hien xoa Yeu cau( )

: Trangchu QuanTri

8: //Xoa tra loi( )

: GiaiQuyetYeuCau

: QuanLyYeuCauCtrl

10: //Thong bao Yeu cau da xoa thanh cong( )


7: //Kiem tra Yeu cau da co tra loi( )
9: //Xoa Yeu cau( )

: YeuCau

: Trang ThongBaoKetQua

5.1.8. Use-Case Quản lý FAQ
5.1.8.1. Lược đồ VOPC
Lược đồ mô tả các lớp đối tượng trong Use-Case Quản lý FAQ và mối
quan hệ giữa các lớp.
Trangchu QuanTri

1

Trang QuanlyFAQ

Trang ThongBaoKetQua

(from User Interface)

0..1

(from User Interface)

(from User Interface)

0..1


0..1
YeuCau

n

(from Business Object)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

0..1

QuanLyFAQCtrl
(from Business Service)

0..1

n

FAQ
(from Business Object)

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

93


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.8.2. Lược đồ Sequence Diagram – Luồng thêm FAQ từ Yêu

cầu
Lược đồ tuần tự các thao tác thực hiện chức năng thêm FAQ mới từ yêu
cầu có sẳn của Use-Case Quản lý FAQ.

: Quan tri

: Trangchu QuanTri : Trang QuanlyFAQ

: QuanLyFAQCtrl

: YeuCau

: FAQ : Trang ThongBaoKetQua

1: //Chon Quan ly FAQ( )
2: //Hien thi( )

truy xuat co so du lieu lay ra cac
ticket chua duoc cap nhat vao FAQ
theo thu tu ngay thang

3: //Chon them moi FAQ tu Yeu cau( )

4: //Lay du lieu Yeu cau( )

5: //Lay Yeu cau( )
6: //Xu ly ket qua( )

7: //Hien thi danh sach Yeu cau( )


form them moi FAQ co chua san noi
dung cau hoi la noi dung yeu cau cua
Ticket, noi dung cau tra loi la ket hop
cac cau tra loi cua ticket

8: //Chon Yeu cau them vao FAQ( )

9: //Lay thong tin Yeu cau( )

10: //Hien thi form them FAQ tu Yeu cau( )

11: //Hieu chinh Cau hoi( )

12: //Hieu chinh cau tra loi( )

13: //Chon chu de( )

14: //Them moi FAQ( )

15: /Thuc hien them moi FAQ( )

16: //Them moi FAQ( )
17: //Cap nhat YeuCau_FAQ( )

18: //Thong bao them moi FAQ thanh cong( )
cap nhat bang ticket danh
dau ticket da duoc cap nhat
FAQ, va luu lai ma FAQ cua
ticket do


SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

94


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.1.8.3. Lược đồ Collaboration Diagram
1: //Chon Quan ly FAQ( )

: Trangchu QuanTri

: Quan tri
3: //Chon them moi FAQ tu Yeu cau( )
8: //Chon Yeu cau them vao FAQ( )
11: //Hieu chinh Cau hoi( )
12: //Hieu chinh cau tra loi( )
13: //Chon chu de( )
14: //Them moi FAQ( )

: YeuCau

2: //Hien thi( )
5: //Lay Yeu cau( )
17: //Cap nhat YeuCau_FAQ( )
7: //Hien thi danh sach Yeu cau( )
9: //Lay thong tin Yeu cau( )

10: //Hien thi form them FAQ tu Yeu cau( )

6: //Xu ly ket qua( )

4: //Lay du lieu Yeu cau( )
15: /Thuc hien them moi FAQ( )

: QuanLyFAQCtrl

: Trang QuanlyFAQ

16: //Them moi FAQ( )
18: //Thong bao them moi FAQ thanh cong( )

: Trang ThongBaoKetQua

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

: FAQ

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

95


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu
5.2.1. Sơ đồ lớp

Từ mơ hình lớp của hiện thực hóa Use-Case ta có sơ đồ lớp như sau:
QuyenHethong
Ma quyen : Integer
Ten quyen : string
Mo ta : string

ThongBao
Ma thong bao : String
Tieu de thong bao : String
Noi dung thong bao : String
Ngay thong bao : Date
Ngay het han : Date
So lan xem : Integer
Quyen xem : Integer
Nguoi thong bao : String

Taikhoan_Quyen
Ngay gan quyen : Date
Ngay hen han : Date
Mo ta : String

1..n

Tra Loi Nhanh
Ma Tra loi nhanh : Integer
Tieu de : String
Noi dung : String

TaiKhoan
Ten tai khoan : String

Ho lot : String
1
Ten : String
Mat khau : String
Dia chi : String
Ngay sinh : Date
Email : String
Dienthoai : String
1
Ngay dang ki : Date
Kich hoat : Integer
Loai tai khoan : Integer
Ngon ngu su dung : Integer
Ngay dang nhap cuoi : Date
Nhan thong bao qua Email : Integer
Nhan Reply qua Email : Integer
Tong bai viet : Integer

0..n

Taikhoan_Phongban
Ngay gia nhap : string
0..n

0..n
Phongban
Ma phong ban : String
Ten phong ban : String
Mo ta : string


0..n

TaiLieu
Ma tai lieu : String
Ten tai lieu : String
Noi dung tom tat : String
Ngay upload : Date
Ten file dinh kem : String
So lan dowload : Integer
Kich thuoc : Integer
Nguoi them TL : String

0..n

1
Chude
Ma chu de : String
Ten chu de : String
Ma chu de truoc : String
Mo ta chu de : String

0..n

0..n
0..n
1
YeuCau
Ma yeu cau : String
Tieu de : String
Noi dung : String

Muc do khan cap : Integer
1
Ngay mo : Date
Ten file dinh kem : String
Trang thai : Integer
Ngay dong : Date
Ma FAQ : String

0..n

1

GiaiQuyetYeuCau
Ma van de : String
Thu tu giai quyet : String
Noi dung tra loi : String
Ngay tra loi : Date

1

0..n

1

0..n

0..1

0..n
FAQ

Ma FAQ : String
ND cau hoi : String
ND cau tra loi : String
So lan xem : Integer
Ngay cap nhat : Date

Hình 5-1: Sơ đồ lớp

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

96


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.2.2. Mơ hình quan hệ
Mơ hình lưu trữ dữ liệu trong CSDL SQL như sau:

Hình 5-2: Mơ hình quan hệ cơ sở dữ liệu

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

97



Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

Danh sách các đối tượng
STT

Tên đối tượng

1

ACCOUNT

Tài khoản người dùng trong hệ thống

2

TICKET

Yêu cầu khách hàng gửi lên hệ thống

3

SOLVETICKET

4

DOCUMENT

Các tài liệu, văn bản cho phép tải về


5

FAQ

Hệ thống các câu hỏi-trả lời có sẵn

6

TOPIC

7

QUICKREPLY

8

ANNOUNCEMENT

9

SYSTEMRIGHT

Các quyền của hệ thống

10

DEPARTMENT

Các phịng ban trong doanh nghiệp


11
12

Mơ tả

Giải quyết yêu cầu do khách hàng đặt ra

Các chủ đề để phân chia các tài liệu và FAQ
Các mẫu tin giúp trả lời nhanh
Các thông báo do công ty đưa ra

DEPARTMENT_ACCOUNT Phân chia nhân viên theo phòng ban
RIGHT_ACCOUNT

Phân chia quyền cho nhân viên

Bảng 5-1: Danh sách các đối tượng lưu trữ dữ liệu

5.2.3. Mô tả chi tiết các lớp đối tượng
Tài Khoản (ACCOUNT)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu DL

Loại

Ràng
buộc


Ý nghĩa

1

USR_NAME

Chuỗi (30)

2

USR_FIRSTNAME

Chuỗi (20)

Họ lót

3

USR_LASTNAME

Chuỗi (10)

Tên

4

USR_PASSWORD

Chuỗi (20)


Mật khẩu

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

Khóa chính Khác null Tên tài khoản

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

98


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5

USR_EMAIL

Chuỗi (30)

Địa chỉ email

6

USR_ADDRESS

Chuỗi (60)

Địa chỉ liên lạc


7

USR_BIRTHDAY

Ngày

Ngày sinh

8

USR_DATEREG

Ngày

Ngày đăng ký tài

9

USR_PHONE

Chuỗi (10)

Số điện thoại

10

USR_CATEGORY

Chuỗi (5)


Loại tài khoản

11

USR_LANGUAGE

Chuỗi (2)

Ngôn ngữ

12

USR_LASTLOGIN

Ngày

Ngày đăng nhập
cuối

13

USR_TOTALPOST

Số nguyên

Tổng số lần gởi bài

14


USR_EMAILANN

Số nguyên

[0,1]

Nhận thông báo qua
email

15

USR_EMAILNOTIFY

Số nguyên

[0,1]

Nhận trả lời qua
email

16

USR_ACTIVATED

Số ngun

[0,1]

Trạng thái kích hoạt


u Cầu (TICKET)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu DL

Loại
Khóa
chính

Ràng buộc

Mã yêu cầu

1

TIC_ID

Chuỗi (10)

2

TIC_SUBJECT

Chuỗi (100)

Tiêu đề

3


TIC_MESSAGE

Chuỗi (1000)

Nội dung yêu cầu

4

TIC_POSTDATE

Ngày

Ngày gởi

5

TIC_CLOSEDATE Ngày

Ngày đóng

6

TIC_PRIORITY

Số nguyên

Độ ưu tiên

7


TIC_USRNAME

Chuỗi (30)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

Khóa
ngoại

Khác null

Ý nghĩa

Quan hệ với lớp
ACCOUNT

Tên tài khoản
người gởi yêu cầu

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

99


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

8


TIC_STATUS

Số nguyên

Trạng thái

9

TIC_FILENAME

Chuỗi (100)

Tài liệu đính kèm

10

TIC_DEP_ID

Số ngun

Khóa
ngoại

Quan hệ với lớp
DEPARTMENT

Mã phịng ban giải
quyết u cầu

12


TIC_FAQ_ID

Chuỗi (10)

Khóa
ngoại

Quan hệ với lớp
FAQ

Mã FAQ của yêu
cầu

Giải quyết yêu cầu (SOLVETICKET)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu DL

Loại

Ràng buộc

Ý nghĩa

1

SOL_TIC_ID


Chuỗi (10)

Quan hệ với lớp
TICKET

2

SOL_USRNAME

Chuỗi (30)

Khóa Quan hệ với lớp
chính ACCOUNT

3

SOL_ORDER

Số ngun

4

SOL_REPLYDATE Ngày

Ngày trả lời

5

SOL_MSGREPLY


Nội dung trả lời

Khác null

Chuỗi (1000)

Mã Yêu cầu
Tên tài khoản
Thứ tự giải
quyết

Chủ Đề (TOPIC)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu DL

Loại

Ràng buộc

1

TOP_ID

Chuỗi (10)

2


TOP_TITLE

Chuỗi (5)

Tên chủ đề

3

TOP_NOTE

Chuỗi (200)

Các ghi chú nếu


4

TOP_PRE

Chuỗi (10)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

Khóa chính

Khóa ngoại

Khác null


Ý nghĩa
Mã chủ đề

Mã chủ đề cha

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

100


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

Câu Hỏi-Trả Lời (FAQ)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu DL

Loại

Ràng buộc

Khóa
Khác null
chính

Ý nghĩa


1 FAQ_ID

Chuỗi (10)

Mã FAQ

2

FAQ_QUESTION

Chuỗi (500)

Nội dung câu hỏi

3

FAQ_ANSWER

Chuỗi
(1000)

Nội dung câu trả
lời

4

FAQ_VIEW

Số nguyên


Số lần xem

6

FAQ_DATEUPDATE Ngày

7

FAQ_TOP_ID

Chuỗi (10)

Khóa Quan hệ với lớp
ngoại TOPIC

Mã chủ đề mà
FAQ này thuộc về

8

FAQ_DOC_ID

Chuỗi (10)

Khóa Quan hệ với lớp
ngoại DOCUMENT

Mã tài liệu liên
quan


Ngày cập nhật

Thơng báo (ANNOUNCEMENT)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu DL

Loại
Khóa
chính

Ràng buộc

1

ANN_ID

Chuỗi (10)

2

ANN_TITLE

Chuỗi
(100)

Tiêu đề


3

ANN_CONTENT

Chuỗi
(1000)

Nội dung thông
báo

4

ANN_POSTDATE

Ngày

Ngày thông báo

5

ANN_EXPDATE

Ngày

Ngày hết hạn

6

ANN_VIEW


Số nguyên

Số lần xem

7

ANN_RIGHTVIEW Số nguyên

Quyền xem

8

ANN_USRNAME

Chuỗi (10)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

Khóa
ngoại

Khác null

Ý nghĩa

Quan hệ với lớp
ACCOUNT

Mã thông báo


Người gửi thông
báo

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

101


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.2.4. Mô tả các ràng buộc tồn vẹn
5.2.4.1. Các ràng buộc miền giá trị
• R1: Ngày đóng yêu cầu phải lớn hơn hoặc bằng ngày gởi yêu cầu.
− Thuật toán:
∀ yc ∈ TICKET
yc.TIC_CLOSEDATE >= yc.TIC_POSTDATE
Cuối ∀

− Bảng tầm ảnh hưởng
R1

Thêm

Xóa

Sửa

TICKET






+(TIC_CLOSEDATE,
TIC_POSTDATE)

• R2: Ngày đăng ký tài khoản của người dùng phải lớn hơn ngày sinh của
người đó.
− Thuật tốn:
∀ tk ∈ ACCOUNT
tk.USR_DATEREG > tk.USR_BIRTHDAY
Cuối ∀

− Bảng tầm ảnh hưởng
R2

Thêm

Xóa

Sửa

ACCOUNT





+(USR_BIRTHDAY,

USR_DATEREG)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

102


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

5.2.4.2. Các ràng buộc liên thuộc tính, liên quan hệ liên thuộc
tính
• R3: Ngày giải quyết yêu cầu phải lớn hơn hoặc bằng ngày gởi yêu cầu.
− Thuật toán:
∀ gq ∈ SOLVETICKET
Chọn yc ∈ TICKET sao cho
Nếu yc.TIC_ID= gq.SOL_TIC_ID thì
gq.SOL_TIC_ID >= yc.TIC_POSTDATE
Cuối ∀

− Bảng tầm ảnh hưởng
R3

Thêm

Xóa

Sửa


TICKET





+(TIC_POSTDATE)

SOLVETICKET

+(SOL_REPLYDATE)



+(SOL_REPLYDATE)

• R4: Tổng số lần gởi bài của một người dùng phải bằng tổng số các yêu
cầu và số lần giải quyết yêu cầu của người dùng đó.
− Thuật tốn:
∀ tk ∈ ACCOUNT thì
tk.USR_TOTALPOST=Count1+Count2
Trong đó:
Count1= Đếm tất cả các bộ của
bảng TICKET (yc ∈ TICKET)
sao cho yc.TIC_USRNAME=tk.USR_NAME
Count2= Đếm tất cả các bộ của
bảng SOLVETICKET (gq ∈ SOLVETICKET)
sao cho gq.SOL_USRNAME=tk.USR_NAME
Cuối ∀


− Bảng tầm ảnh hưởng

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

103


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

R4

Thêm

Xóa

Sửa

TICKET







SOLVETICKET








ACCOUNT

+(USR_TOTALPOST)

+(USR_TOTALPOST)



5.2.4.3. Các ràng buộc phụ thuộc tồn tại
• R5: Tất cả các SOL_TIC_ID và SOL_USRNAME trong bảng
SOLVETICKET phải có trước trong bảng TICKET và bảng ACCOUNT.
− Thuật toán:
SOLVETICKET.SOL_TIC_ID ⊂ TICKET.TIC_ID
SOLVETICKET.SOL_USRNAME ⊂ ACCOUNT.USR_NAME

− Bảng tầm ảnh hưởng
R5

Thêm

Xóa

Sửa


ACCOUNT





+(USR_NAME)

TICKET





+(TIC_ID)

SOLVETICKET

+(SOL_TIC_ID,
SOL_USRNAME)



+(SOL_TIC_ID,
SOL_USRNAME)

• R6: Tất cả các DEA_USRNAME và DEA_DEP_ID trong bảng
DEPARTMENT_ACCOUNT phải có trước trong bảng DEPARTMENT và
bảng ACCOUNT.

− Thuật tốn:
DEPARTMENT_ACCOUNT.DEA_USRNAME ⊂ ACCOUNT.USR_NAME
DEPARTMENT_ACCOUNT.DEA_DEP_ID ⊂ DEPARTMENT.DEP_ID

− Bảng tầm ảnh hưởng

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

104


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

R6

Thêm

Xóa

Sửa

ACCOUNT






+(USR_NAME)

DEPARTMENT





+(DEP_ID)

DEPARTMENT_ACCOUNT

+(DEA_DEP_ID,
DEA_USRNAME)



+(DEA_DEP_ID,
DEA_USRNAME)

5.3. Thiết kế cài đặt và triển khai
5.3.1. Mơ hình cài đặt
Trong chương trình ứng dụng này, ta dùng C# là ngơn ngữ lập trình cho
phần cài đặt hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng. Ứng dụng được thiết kế
theo mơ hình ba lớp: lớp giao diện, lớp xử lý nghiệp vụ chức năng, lớp xử lý
dữ liệu. Hình dưới minh họa các lớp cài đặt của hệ thống. Mỗi lớp chứa các
lớp con của hệ thống.

Hình 5-3: Mơ hình cài đặt


SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

105


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

Thành phần lớp Giao diện
Thành phần lớp giao diện chứa các thành phần giao tiếp với người dùng,
bao gồm các trang giao diện và các lớp xử lý màn hình. Các trang chịu trách
nhiệm thể hiện các giao tiếp, các lớp chịu trách nhiệm xử lý các sự kiện trên
trang.
Thành phần lớp Xử lý nghiệp vụ chức năng
Thành phần lớp xử lý nghiệp vụ chức năng chứa các lớp chịu trách nhiệm
kết nối giữa phần xử lý giao diện và dữ liệu của hệ thống. Gồm: XLTicket,
XLFAQ, XLDocument, XLAccount, …
Thành phần lớp Xử lý dữ liệu
Thành phần lớp xử lý dữ liệu gồm các lớp thao tác truy xuất dữ liệu trên
CSDL SQL Server và trên tập tin XML: DBAccess, XLDocumentXML, ..

5.3.2. Mơ hình triển khai hệ thống
Bước cuối cùng là cài đặt và triển khai hệ thống, tức mô tả kiến trúc phần
cứng và định vị các tập tin chương trình vào các thiết bị vật lý.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang


GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

106


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng

Hình 5-4: Mơ hình triển khai hệ thống
Hình trên là mơ hình triển khai hệ thống mô tả kiến trúc vật lý của hệ
thống. Hệ thống sẽ cài đặt trên máy chủ(Server), yêu cầu máy này phải có hỗ
trợ Microsoft.NET Framework 1.1 trở lên. Cơ sở dữ liệu của hệ thống được
cài đặt trên hệ quản trị SQL Server có thể ở cùng máy hoặc khác máy với
Server của ứng dụng. Trong hệ thống Server ta có MailServer và WebServer,
cả hai có thể nằm cùng máy hoặc khác máy. Mail Server sử dụng giao thức
IMAP để gửi nhận mail, địa chỉ mail hỗ trợ của doanh nghiệp sẽ thuộc mail
server này. Toàn bộ hệ thống giao tiếp với mạng internet thông qua các dịch
vụ mạng để khách hàng có thể truy cập từ bất kỳ đâu.

5.4. Thiết kế giao diện

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

107


Tìm hiểu cơng nghệ XML và xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ khách hàng


5.4.1. Sơ đồ liên kết các màn hình

Hình 5-5: Sơ đồ liên kết các màn hình

SVTH: Nguyễn Thị Kim Phượng
Trương Kiều Giang

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Minh Thư

108


×