Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN - HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ - 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.74 KB, 49 trang )

và tri t h c. Nh ng mu n phát tri n khoa h c và tri t h c, thì tr c h t ph i kh c ph c tínhế ọ ư ố ể ọ ế ọ ướ ế ả ắ ụ
t bi n giáo đi u, l thói lý lu n suông xa r i cu c s ng c a tri t h c và khoa h c cũ. ư ệ ề ề ậ ờ ộ ố ủ ế ọ ọ
Theo Ph.Bêc n, ơ tri t h c m iế ọ ớ c n ph i đ c coi là ầ ả ượ khoa h c c a m i khoa h c,ọ ủ ọ ọ ho c làặ
c sơ ở c a m i khoa h củ ọ ọ . M c đích c a ụ ủ tri t h c ế ọ và khoa h c m iọ ớ là xây d ng các tri th c lýự ứ
lu n ch t ch đ y tính thuy t ph c v m i lĩnh v c nghiên c u nh : Th ng đ , gi i tậ ặ ẽ ầ ế ụ ề ọ ự ứ ư ượ ế ớ ự
nhiên, con ng i, ch không ph i là c ng c các đ c tin mù quáng. Nhi m v c a ườ ứ ả ủ ố ứ ệ ụ ủ tri t h cế ọ
m iớ là đ i ph c h i cho khoa h c ạ ụ ồ ọ hay xây d ng khoa h c m iự ọ ớ b ng cách c i t o toàn b triằ ả ạ ộ
th c hi n có, xóa b nh ng sai l m ch quan, s d ng hi u qu t duy khoa h c đ khámứ ệ ỏ ữ ầ ủ ử ụ ệ ả ư ọ ể
phá tr t t c a th gi i khách quan, ti n đ n xây d ng m t hình nh v th gi i trong tậ ự ủ ế ớ ế ế ự ộ ả ề ế ớ ư
duy gi ng nh nó t n t i trong hi n th c. Còn nhi m v c a khoa h c m i là ố ư ồ ạ ệ ự ệ ụ ủ ọ ớ khám phá ra
các quy lu t c a th gi i,ậ ủ ế ớ ch không ph i đi tìm nguyên nhân cu i cùng. ứ ả ố Tri t h c ế ọ và khoa
h c m iọ ớ ph i xu t phát t tinh th n “ả ấ ừ ầ tri th c là s c m nh”ứ ứ ạ và “lý lu n th ng nh t v i th cậ ố ấ ớ ự
ti n”.ễ Nhi m v t i th ng c a chúng là giúp tăng c ng quy n l c tinh th n cho conệ ụ ố ượ ủ ườ ề ự ầ
ng i đ con ng i th ng tr , t c làm ch và c i t o gi i t nhiên, ph c v l i ích cho conườ ể ườ ố ị ứ ủ ả ạ ớ ự ụ ụ ợ
ng i. ườ
Page 99 of 487
V i ớ quan đi m ể nh th , ông đã xây d ng m t h th ng tri t h c v khoa h c c a mình.ư ế ự ộ ệ ố ế ọ ề ọ ủ
H th ng tri t h c này th hi n nh ng t t ng ch y u sau đây: ệ ố ế ọ ể ệ ữ ư ưở ủ ế
a) Quan ni m v th gi i và con ng iệ ề ế ớ ườ
Ph.Bêc n cho r ng, ơ ằ th gi i (gi i t nhiên) t n t i khách quan, đa d ng và th ng nh t;ế ớ ớ ự ồ ạ ạ ố ấ
con ng i là m t s n ph m c a th gi i, ườ ộ ả ẩ ủ ế ớ nó bao g m th xác và linh h n mang tính v tồ ể ồ ậ
ch t.ấ
+ Th gi i t n t i khách quan, đa d ng và th ng nh t:ế ớ ồ ạ ạ ố ấ Th gi i t n t i m t cáchế ớ ồ ạ ộ
khách quan không ph thu c vào tình c m, uy tín, nh n th c (cái ch quan) c a con ng i.ụ ộ ả ậ ứ ủ ủ ườ
Tri t h c và khoa h c không th bi t cái gì ngoài th gi i v t ch t khách quan đó. Tính ế ọ ọ ể ế ế ớ ậ ấ đa
d ngạ c a th gi i ch có th đ c lý gi i m t cách đúng đ n và đ y đ nh vào quan ni mủ ế ớ ỉ ể ượ ả ộ ắ ầ ủ ờ ệ
v v t ch t, v hình d ng, v v n đ ng ề ậ ấ ề ạ ề ậ ộ
- V t ch tậ ấ là toàn th các ph n t r t nh v i nh ng tính ch t khác nhau. ể ầ ử ấ ỏ ớ ữ ấ
- Hình d ngạ là nguyên nhân d n t i m i s khác bi t c a các s v t, là lý do đ y đ đẫ ớ ọ ự ệ ủ ự ậ ầ ủ ể
s v t xu t hi n, là b n ch t chung c a các s v t cùng lo i, là quy lu t chi ph i s v nự ậ ấ ệ ả ấ ủ ự ậ ạ ậ ố ự ậ
đ ng c a chúng. ộ ủ


Page 100 of 487
- V n đ ngậ ộ là b n năng, là sinh khí c a s v t v t ch t. V n đ ng là thu c tính đ u tiênả ủ ự ậ ậ ấ ậ ộ ộ ầ
và quan tr ng nh t c a v t ch t. Khi d a vào quan sát thông th ng, Ph.Bêc n cho r ng cóọ ấ ủ ậ ấ ự ườ ơ ằ
t i 19 d ng v n đ ng, trong đó, hình d ng là m t d ng v n đ ng mà nh vào nó các ph n tớ ạ ậ ộ ạ ộ ạ ậ ộ ờ ầ ử
v t ch t c u thành s v t; và đ ng im cũng là m t d ng v n đ ng. ậ ấ ấ ự ậ ứ ộ ạ ậ ộ
V t ch t, hình d ng và v n đ ng ậ ấ ạ ậ ộ th ng nh tố ấ v i nhau. Nh n th c b n ch t c a s v tớ ậ ứ ả ấ ủ ự ậ
v t ch t là khám phá ra hình d ng, nghĩa là v ch ra các quy lu t v n đ ng chi ph i chúng.ậ ấ ạ ạ ậ ậ ộ ố
+ Con ng i là m t s n ph m c a th gi i ườ ộ ả ẩ ủ ế ớ bao g m th xác và linh h n ồ ể ồ đ u đ c t oề ượ ạ
thành t v t ch t. Linh h n c a con ng i gi ng nh không khí hay l a, bi t c m giác, t nừ ậ ấ ồ ủ ườ ố ư ử ế ả ồ
t i trong b óc, v n đ ng theo dây th n kinh và m ch máu trong c th . Ngoài vi c th aạ ộ ậ ộ ầ ạ ơ ể ệ ừ
nh n s hi n h u c a linh h n con ng i trong th xác con ng i, Ph.Bêc n còn th a nh nậ ự ệ ữ ủ ồ ườ ể ườ ơ ừ ậ
s hi n h u c a linh h n th c v t và linh h n đ ng v t t n t i trong c th th c v t vàự ệ ữ ủ ồ ự ậ ồ ộ ậ ồ ạ ơ ể ự ậ
đ ng v t. Khoa h c nghiên c u con ng i và linh h n c a nó ph i là khoa h c t nhiên.ộ ậ ọ ứ ườ ồ ủ ả ọ ự
b) Quan ni m v nh n th cệ ề ậ ứ
+ C m giác, kinh nghi m là ngu n g c duy nh t c a m i tri th cả ệ ồ ố ấ ủ ọ ứ : M c dù v n cònặ ẫ
ch u nh h ng b i quan ni m ị ả ưở ở ệ chân lý l ng tínhưỡ - chân lý lòng tin c a th n h c t n t iủ ầ ọ ồ ạ
Page 101 of 487
cùng v i chân lý lý trí c a khoa h c - và ch a kh c ph c đ c tính th n h c trong quan ni mớ ủ ọ ư ắ ụ ượ ầ ọ ệ
c a mình, nh ng Ph.Bêc n luôn cho r ng, ủ ư ơ ằ c m giác, kinh nghi m là ngu n g c duy nh t c aả ệ ồ ố ấ ủ
m i tri th cọ ứ . Khoa h c th t s ph i bi t s d ng t duy t ng h p và ph ng pháp quy n pọ ậ ự ả ế ử ụ ư ổ ợ ươ ạ
khoa h c đ khái quát các d ki n do kinh nghi m mang l i nh m khám phá ra các quy lu t,ọ ể ữ ệ ệ ạ ằ ậ
b n ch t c a th gi i v t ch t khách quan, đa d ng và th ng nh t. Khoa h c nh th ch cóả ấ ủ ế ớ ậ ấ ạ ố ấ ọ ư ế ỉ
th là khoa h c th c nghi m. Và tri th c khoa h c th t s ph i luôn mang b n tính kháchể ọ ự ệ ứ ọ ậ ự ả ả
quan; chúng hoàn toàn không ph thu c vào tình c m, ý chí, l i ích ch quan c a con ng i.ụ ộ ả ợ ủ ủ ườ
Đ đ t đ c nh ng tri th c nh th , khoa h c m i c n ph i lo i b nh ng o t ng raể ạ ượ ữ ứ ư ế ọ ớ ầ ả ạ ỏ ữ ả ưở
kh i quá trình nh n th c c a chính mình. ỏ ậ ứ ủ
+ Lý lu n v o t ngậ ề ả ưở : Theo Ph.Bêc n, quá trình nh n th c th gi i khách quan là quáơ ậ ứ ế ớ
trình xây d ng các tri th c khách quan v th gi i. Quá trình này ph i xu t phát t b n thânự ứ ề ế ớ ả ấ ừ ả
th gi i khách quan, thông qua kinh nghi m c m tính, ti n đ n t duy lý tính đ xây d ngế ớ ệ ả ế ế ư ể ự
các tri th c khách quan v th gi i. Tuy nhiên, quá trình nh n th c c a con ng i còn b chiứ ề ế ớ ậ ứ ủ ườ ị

ph i b i nh ng y u t ch quan nh m c ph i các o t ng; do đó, năng l c tìm hi u thố ở ữ ế ố ủ ư ắ ả ả ưở ự ể ế
gi i c a con ng i b h n ch , mà h u qu là d n đ n nh ng sai l m không th tránh kh i.ớ ủ ườ ị ạ ế ậ ả ẫ ế ữ ầ ể ỏ
Page 102 of 487
Đ tránh các sai l m, c n ph i xem xét ngu n g c, tính ch t c a các o t ng và tìm cáchể ầ ầ ả ồ ố ấ ủ ả ưở
kh c ph c chúng. Ph.Bêc n ch ra b n lo i o t ng. Đó là o t ng “loài”, o t ng “hangắ ụ ơ ỉ ố ạ ả ưở ả ưở ả ưở
đ ng”, o t ng “th tr ng”, o t ng “nhà hát”. ộ ả ưở ị ườ ả ưở
o t ng “loài”Ả ưở là sai l m gây ra do nhân lo i l m l n b n tính ch quan c a trí tu c aầ ạ ầ ẫ ả ủ ủ ệ ủ
mình v i b n tính khách quan c a s v t. Khi m c ph i o t ng này con ng i xuyên t cớ ả ủ ự ậ ắ ả ả ưở ườ ạ
b n tính khách quan c a s v t b ng cách gán ép cho s v t khách quan nh ng đ c đi mả ủ ự ậ ằ ự ậ ữ ặ ể
ch quan c a mình. ủ ủ
o t ng “hang đ ng”Ả ưở ộ xu t hi n trong quá trình nh n th c c a t ng con ng i c th .ấ ệ ậ ứ ủ ừ ườ ụ ể
Do m i con ng i c th có nh ng đ c đi m tâm lý, tính cách ch quan khác nhau mà trongỗ ườ ụ ể ữ ặ ể ủ
quá trình nh n th c, chúng đã xuyên t c b n tính khách quan c a s v t. ậ ứ ạ ả ủ ự ậ
o t ng “th tr ng”Ả ưở ị ườ đ c hình thành khi con ng i không xu t phát t tình hình th cượ ườ ấ ừ ự
t c a b n thân s v t mà d a vào thói quen, t p quán, quan ni m, thu t ng m h khôngế ủ ả ự ậ ự ậ ệ ậ ữ ơ ồ
ph n ánh đúng b n ch t c a s v t đ nh n th c nó; vì v y, s xuyên t c b n ch t kháchả ả ấ ủ ự ậ ể ậ ứ ậ ự ạ ả ấ
quan c a s v t là không th tránh kh i. ủ ự ậ ể ỏ
Page 103 of 487
o t ng “nhà hát”Ả ưở có ngu n g c t nh ng quan ni m sai trái nh ng đ c c ng c b iồ ố ừ ữ ệ ư ượ ủ ố ở
các th l c chính tr , tôn giáo… đang th ng tr trong đ i s ng xã h i; vì v y, chúng c n trế ự ị ố ị ờ ố ộ ậ ả ở
quá trình nh n th c đúng đ n c a con ng i n u chúng không t ng h p v i đ ng l iậ ứ ắ ủ ườ ế ươ ợ ớ ườ ố
chính tr , tôn giáo đó… ị
Theo Ph.Bêc n, đ kh c ph c các o t ng này, chúng ta c n ph i ơ ể ắ ụ ả ưở ầ ả khách quan hóa ho tạ
đ ng nh n th c. Đi u này đ c th c hi n b ng các cách ti p c n tr c ti p th gi i t nhiênộ ậ ứ ề ượ ự ệ ằ ế ậ ự ế ế ớ ự
mà không thông qua uy tín, sách v , lòng tin, tín đi u…; ra s c hoàn thi n ph ng ti n, côngở ề ứ ệ ươ ệ
c nh n th c và nhân cách, cá tính cá nhân c a t ng con ng i, đ c bi t ph i bi t làm thíụ ậ ứ ủ ừ ườ ặ ệ ả ế
nghi m, bi t s d ng phép quy n p khoa h c, bi t t ng h p và khái quát hóa m t cách đúngệ ế ử ụ ạ ọ ế ổ ợ ộ
đ n các tài li u kinh nghi m c m tính riêng l đ xây d ng chu n xác các khái ni m, nguyênắ ệ ệ ả ẻ ể ự ẩ ệ
lý chung ph n ánh đúng đ n, chính xác b n ch t, quy lu t c a s v t t n t i trong hi n th cả ắ ả ấ ậ ủ ự ậ ồ ạ ệ ự
khách quan.

+ Ph ng pháp nh n th c khoa h cươ ậ ứ ọ : Ph.Bêc nơ cho r ng, t tr c t i nay, t duy giáoằ ừ ướ ớ ư
đi u và đ u óc nông c n ch y u ch s d ng hai ph ng pháp nh n th c sai l m. Ông g iề ầ ạ ủ ế ỉ ử ụ ươ ậ ứ ầ ọ
hai ph ng pháp đó là ph ng pháp “con nh n” và ph ng pháp “con ki n”.ươ ươ ệ ươ ế
Page 104 of 487
Ph ng pháp “con ki n”ươ ế đ c các nhà kinh nghi m t m th ng s d ng đ thu l m,ượ ệ ầ ườ ử ụ ể ượ
góp nh t nh ng d ki n vung vãi, gi ng nh con ki n, mà không bi t t ng h p, khái quát đặ ữ ữ ệ ố ư ế ế ổ ợ ể
rút ra nh ng nh n đ nh đúng đ n, t c th c ti n mù quáng. ữ ậ ị ắ ứ ự ễ
Ph ng pháp “con nh n”ươ ệ đ c các nhà giáo đi u s d ng đ rút ra các công th c phiượ ề ử ụ ể ứ
n i dung, gi ng nh con nh n ch đ n thu n bi t rút t t chính mình mà b t ch p m i tàiộ ố ư ệ ỉ ơ ầ ế ơ ừ ấ ấ ọ
li u, th c t sinh đ ng bên ngoài đang t n t i, thay đ i ra sao, t c lý lu n suông. Đ kh cệ ự ế ộ ồ ạ ổ ứ ậ ể ắ
ph c hai ph ng pháp trên, nhà khoa h c th t s ph i là nhà khoa h c th c nghi m bi t sụ ươ ọ ậ ự ả ọ ự ệ ế ử
d ng điêu luy n ph ng pháp “con ong”.ụ ệ ươ
Ph ng pháp “con ong” ươ giúp cho các nhà khoa h c th c nghi m tìm ki m các c li uọ ự ệ ế ứ ệ
th c nghi m (h ng nh y), v ch ra cách th c t ng h p, so sánh và khái quát các c li u đóự ệ ươ ụ ạ ứ ổ ợ ứ ệ
đ xây d ng các tri th c (m t), nh m khám phá ra các quy lu t c a th gi i. ể ự ứ ậ ằ ậ ủ ế ớ
Đ ng th i, Ph.Bêc n đ a ra ươ ờ ơ ư ph ng pháp ba b ng ươ ả (b ng có m t, b ng v ng m t,ả ặ ả ắ ặ
b ng trình đ ), sau này Mil (S.Mill) đã h th ng hóa thành ả ộ ơ ệ ố B n ph ng phápố ươ Mil ơ (t ngươ
đ ng, khác bi t, đ ng thay đ i, và th ng d ) đ khám phá ra m i liên h nhân qu mang tínhồ ệ ồ ổ ặ ư ể ố ệ ả
Page 105 of 487
quy lu t chi ph i các s v t, hi n t ng khách quan, đa d ng và th ng nh t trong th gi iậ ố ự ậ ệ ượ ạ ố ấ ế ớ
v t ch t mà quan sát hay thí nghi m mang l i d i d ng các s ki n kinh nghi m c m tính. ậ ấ ệ ạ ướ ạ ự ệ ệ ả
Ph ng pháp c a Ph.Bêc nươ ủ ơ còn đ c g i là ượ ọ ph ng pháp quy n p khoa h cươ ạ ọ hay quy n pạ
d a trên m i liên h nhân qu .ự ố ệ ả Đây là ph ng pháp c b n mang l i nhi u phát minh n iươ ơ ả ạ ề ổ
ti ng c a khoa h c th c nghi m tr c đây. Nó d t d n t duy khoa h c xu t phát t nh ngế ủ ọ ự ệ ướ ắ ẫ ư ọ ấ ừ ữ
s ki n khoa h c riêng l (cái riêng) đ đi đ n nh ng nguyên lý, quy lu t t ng quát (cáiự ệ ọ ẻ ể ế ữ ậ ổ
chung) khi d a trên m i liên h nhân qu mang tính quy lu t gi a chúng đã đ c phát hi nự ố ệ ả ậ ữ ượ ệ
ra, mà không nh t thi t ph i d a trên s l ng l n các s ki n riêng l đ c kh o sát. Theoấ ế ả ự ố ượ ớ ự ệ ẻ ượ ả
Ph.Bêc n, quá trình nghiên c u - nh n th c đúng đ n c n ph i tr i qua 3 b c nh sau:ơ ứ ậ ứ ắ ầ ả ả ướ ư
M t là, ộ d a vào giác quan, thông qua quan sát, thí nghi m chúng ta tr c ti p ti p c nự ệ ự ế ế ậ
th gi i t nhiên đa d ng và sinh đ ng đ thu đ c nh ng tài li u kinh nghi m c m tính. ế ớ ự ạ ộ ể ượ ữ ệ ệ ả

Hai là, so sánh, đ i chi u, h th ng hóa, t ng h p nh ng tài li u kinh nghi m c m tínhố ế ệ ố ổ ợ ữ ệ ệ ả
này đ xây d ng nh ng s ki n khoa h c và phát hi n ra m i liên h nhân qu gi a chúng. ể ự ữ ự ệ ọ ệ ố ệ ả ữ
Ba là, t nh ng m i liên h nhân qu gi a s ki n khoa h c đó, b ng quy n p khoa h c,ừ ữ ố ệ ả ữ ự ệ ọ ằ ạ ọ
chúng ta xây d ng gi thuy t khoa h c đ lý gi i các hi n t ng đang nghiên c u. R i tự ả ế ọ ể ả ệ ượ ứ ồ ừ
Page 106 of 487
nh ng gi thuy t khoa h c đó, chúng ta rút ra các h qu t t y u c a chúng. K đ n chúngữ ả ế ọ ệ ả ấ ế ủ ế ế
ta ti n hành nh ng quan sát, thí nghi m m i đ ki m tra các h qu đó; n u đúng thì ta cóế ữ ệ ớ ể ể ệ ả ế
nguyên lý, đ nh lu t t ng quát; còn n u sai thì chúng ta l p l i gi thuy t m i.ị ậ ổ ế ậ ạ ả ế ớ
Ph ng pháp c a Ph.Bêc n có ý nghĩa r t l n đ n s hình thành và phát tri n khoa h cươ ủ ơ ấ ớ ế ự ể ọ
th c nghi m và tri t h c duy v t kinh nghi m.ự ệ ế ọ ậ ệ
Nh v y, Ph.Bêc n đòi h i quá trình nh n th c ph i xu t phát t ư ậ ơ ỏ ậ ứ ả ấ ừ kinh nghi m c m tínhệ ả ;
còn kinh nghi m c m tính l i xu t phát t th gi i khách quan. Ông coi ệ ả ạ ấ ừ ế ớ nguyên t c kháchắ
quan là nguyên t c hàng đ u c a khoa h c và tri t h c m i đ nh n th c đúng đ n th gi i.ắ ầ ủ ọ ế ọ ớ ể ậ ứ ắ ế ớ
Ông cũng coi t duy t ng h pư ổ ợ và phép quy n p khoa h cạ ọ là nh ng công c hi u qu đ đữ ụ ệ ả ủ ể
xây d ng ự khoa h c th c nghi mọ ự ệ và ch nghĩa duy v t kinh nghi m ủ ậ ệ nh m khám phá ra cácằ
quy lu t c a th gi i đ con ng i chinh ph c nó và b t nó ph c v l i ích cho chính mình.ậ ủ ế ớ ể ườ ụ ắ ụ ụ ợ
c) Quan ni m v chính tr – xã h iệ ề ị ộ
Là nhà t t ng ki t xu t c a t ng l p quý t c c p ti n, Ph.Bêc n ch tr ng m tư ưở ệ ấ ủ ầ ớ ộ ấ ế ơ ủ ươ ộ
đ ng l i chính tr ph c v l i ích cho giai c p t s n và chu n b đi u ki n đ phát tri nườ ố ị ụ ụ ợ ấ ư ả ẩ ị ề ệ ể ể
m nh m ch nghĩa t b n. Ông đòi h i: Ph i xây d ng m t nhà n c t p quy n đ m nhạ ẽ ủ ư ả ỏ ả ự ộ ướ ậ ề ủ ạ
Page 107 of 487
đ ch ng l i m i đ c quy n, đ c l i c a t ng l p quý t c b o th ; Ph i phát tri n m t n nể ố ạ ọ ặ ề ặ ợ ủ ầ ớ ộ ả ủ ả ể ộ ề
công nghi p và th ng nghi p d a trên s c m nh c a tri th c khoa h c và ti n b c a kệ ươ ệ ự ứ ạ ủ ứ ọ ế ộ ủ ỹ
thu t. Ông ch tr ng c i t o xã h i b ng con đ ng khai sáng thông qua s nghi p giáoậ ủ ươ ả ạ ộ ằ ườ ự ệ
d c và đào t o, đ ng th i ông cũng ch ng l i m i cu c n i d y đ u tranh c a nhân dân. ụ ạ ồ ờ ố ạ ọ ộ ổ ậ ấ ủ
T nh ng tìm hi u trên, chúng ta th y Ph.Bêc n không ch là ng i sáng l p ra chừ ữ ể ấ ơ ỉ ườ ậ ủ
nghĩa duy v t kinh nghi m Anh và khoa h c th c nghi m, mà ông còn là m t nhà t t ngậ ệ ọ ự ệ ộ ư ưở
c a giai c p t s n ph ng Tây. L ch s tri t h c, khoa h c và văn minh - k thu t ph ngủ ấ ư ả ươ ị ử ế ọ ọ ỹ ậ ươ
Tây ch u nh h ng sâu s c b i các t t ng c a Ph.Bêc n. Tri t h c c a Ph.Bêc n v sauị ả ưở ắ ở ư ưở ủ ơ ế ọ ủ ơ ề
đ c H px và L c k t c và phát tri n. L c đã đ y ch nghĩa duy v t kinh nghi m doượ ố ơ ố ơ ế ụ ể ố ơ ẩ ủ ậ ệ

Ph.Bêc n kh i x ng thành ch nghĩa duy giác. R i t ch nghĩa duy giác c a L c , giámơ ở ướ ủ ồ ừ ủ ủ ố ơ
m c Bécc ly đã xây d ng ch nghĩa duy tâm ch quan n i ti ng lúc b y gi .ụ ơ ự ủ ủ ổ ế ấ ờ
 Câu 13: Trình bày nh ng n i dung c b n c a tri t h c ữ ộ ơ ả ủ ế ọ R. Đ cáct .ề ơ
R.Đ cáctề ơ (René Descartes, 1596 - 1650) đã kh i d y ch nghĩa duy lý cho th i c n đ iơ ậ ủ ờ ậ ạ
và ông cũng là ng i sáng l p ra khoa h c lý thuy t. Ông không ch là nhà tri t h c mà còn làườ ậ ọ ế ỉ ế ọ
Page 108 of 487
nhà toán h c, nhà khoa h c t nhiên ki t xu t c a nhân lo i. H c thuy t tri t h c c a ôngọ ọ ự ệ ấ ủ ạ ọ ế ế ọ ủ
toát lên tinh th n duy lý, tìm ki m và s d ng m t cách có ý th c ph ng pháp ch đ o lý tríầ ế ử ụ ộ ứ ươ ỉ ạ
đ nh n th c đúng đ n th gi i. Có th chia tri t h c c a ông thành hai b ph n là siêu hìnhể ậ ứ ắ ế ớ ể ế ọ ủ ộ ậ
h c và khoa h c (v t lý h c). Trong siêu hình h c, Đ cáct là nhà nh nguyên lu n ngã vọ ọ ậ ọ ọ ề ơ ị ậ ề
phía duy tâm; nh ng trong khoa h c, ông l i là nhà duy v t siêu hình máy móc n i ti ng. L chư ọ ạ ậ ổ ế ị
s tri t h c và khoa h c Ph ng Tây ch u nh h ng sâu s c b i các t t ng c a ông.ử ế ọ ọ ươ ị ả ưở ắ ở ư ưở ủ
a) Siêu hình h c: ọ Trong Siêu hình h c c a Đ cáct n i b t b i nh ng t t ng sau:ọ ủ ề ơ ổ ậ ở ữ ư ưở
+ “Nghi ng ph bi nờ ổ ế ”: Cũng nh Ph.Bêc n, Đ cáct đòi h i ph i xây d ng l i c sư ơ ề ơ ỏ ả ự ạ ơ ở
cho tri t h c m i. Tri t h cế ọ ớ ế ọ đ c ông hi u theo hai nghĩa: theo nghĩa r ng, tri t h c là t ngượ ể ộ ế ọ ổ
th tri th c c a con ng i v t nhiên và xã h i; còn theo nghĩa h p, tri t h c chính là siêuể ứ ủ ườ ề ự ộ ẹ ế ọ
hình h c - c s th gi i quan c a con ng i. Ông so sánh toàn b tri th c c a nhân lo i nhọ ơ ở ế ớ ủ ườ ộ ứ ủ ạ ư
m t cây c th , mà trong đó, g c r là siêu hình h c, thân là v t lý h c, cành nhánh là cácộ ổ ụ ố ễ ọ ậ ọ
ngành khoa h c khác. Đ cáct luôn luôn đ cao tri t h c. Theo ông, tri t h c là cách th c t tọ ề ơ ề ế ọ ế ọ ứ ố
nh t đ b c l s thông thái c a con ng i trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a chính mình;ấ ể ộ ộ ự ủ ườ ọ ự ạ ộ ủ
m c đ phát tri n c a tri t h c th hi n trình đ văn minh c a m t dân t c; dân t c nào vănứ ộ ể ủ ế ọ ể ệ ộ ủ ộ ộ ộ
Page 109 of 487
minh và có h c th c cao h n nh t đ nh ph i là dân t c có m t n n tri t lý - công c lý lu nọ ứ ơ ấ ị ả ộ ộ ề ế ụ ậ
t t h n. ố ơ
Theo Đ cáct , tri t h c ph i bàn v kh năng và ph ng pháp đ t đ c tri th c đúngề ơ ế ọ ả ề ả ươ ạ ượ ứ
đ n, vì v y, ắ ậ nhi m vệ ụ c a nó tr c h t ph i là kh c ph c ch nghĩa hoài nghi, và sau đó làủ ướ ế ả ắ ụ ủ
xây d ng các nguyên t c, ph ng pháp n n t ng đ giúp cho các ngành khoa h c khám pháự ắ ươ ề ả ể ọ
ra các quy lu t c a gi i t nhiên, xây d ng các chân lý khoa h c nh m chinh ph c gi i tậ ủ ớ ự ự ọ ằ ụ ớ ự
nhiên, ph c v l i ích cho con ng i. Nh v y, Đ cáct đã t đ t cho mình nhi m v làụ ụ ợ ườ ư ậ ề ơ ự ặ ệ ụ
ph i xây d ng m t tri t h c m i – tri t h c g n li n v i khoa h c nh m làm ch t duy,ả ự ộ ế ọ ớ ế ọ ắ ề ớ ọ ằ ủ ư

nâng cao trình đ lý lu n cho con ng i.ộ ậ ườ
N u Ph.Bêc n cho r ng, c s c a chân lý là c m tính, và đ nh n th c đúng c n ph iế ơ ằ ơ ở ủ ả ể ậ ứ ầ ả
t y r a các ẩ ử o t ngả ưở thì Đ cáct ch tr ng r ng, c s c a chân lý là lý tính, và đ nh nề ơ ủ ươ ằ ơ ở ủ ể ậ
th c đúng c n ph i ứ ầ ả nghi ng ph bi n, ờ ổ ế t c nghi ng mang tính ph ng pháp lu n đ khôngứ ờ ươ ậ ể
m c sai l m và có đ c ni m tin ch c ch n trong nh n th c. Ông cho r ng, đ đ t chân lýắ ầ ượ ề ắ ắ ậ ứ ằ ể ạ
chúng ta c n ph i bi t nghi ng m i cái k c cái mà ng i đ i cho là chân lý. V i nguyênầ ả ế ờ ọ ể ả ườ ờ ớ
t c nghi ng trên, Đ cáct đ cao t duy, lý tính và coi th ng kinh nghi m, c m tính trongắ ờ ề ơ ề ư ườ ệ ả
Page 110 of 487
ho t đ ng nh n th c; vì v y, ông đã đ t n n móng cho ch nghĩa duy lý th i c n đ i. Theoạ ộ ậ ứ ậ ặ ề ủ ờ ậ ạ
ông, m i cái t n t i ch có th tr thành chân lý khi chúng đ c đ a ra phán xét d i “tòaọ ồ ạ ỉ ể ở ượ ư ướ
án” c a lý tính nh m t bào ch a cho s t n t i c a chính mình.ủ ằ ự ữ ự ồ ạ ủ Nghi ng ph bi n,ờ ổ ế vì v yậ
là c s ph ng pháp lu nơ ở ươ ậ c aủ tri t h c Đ cáct . ế ọ ề ơ
Quan đi m duy lý này c a Đ cáct có ý nghĩa tích c c trong quá trình đ u tranh ch ngể ủ ề ơ ự ấ ố
ch nghĩa giáo đi u, ch ng l i lòng tin vô căn c . Tuy nhiên, cũng gi ng nh Ph.Bêc n,ủ ề ố ạ ứ ố ư ơ
ng i ch th y m t m t c a quá trình nh n th c – m t c m tính (ph ng pháp siêu hìnhườ ỉ ấ ộ ặ ủ ậ ứ ặ ả ươ
kinh nghi m); thì Đ cáct cũng ch th y m t m t c a quá trình nh n th c – m t lý tính; doệ ề ơ ỉ ấ ộ ặ ủ ậ ứ ặ
đó c s ph ng pháp lu n này cũng mang tính siêu hình, phi m di n (ph ng pháp siêuơ ở ươ ậ ế ệ ươ
hình t bi n).ư ệ
+ “Tôi suy nghĩ, v y tôi t n t iậ ồ ạ ”: Dù d a trên ự nguyên t c ắ nghi ng ph bi nờ ổ ế , nh ngư
Đ cáct không đi đ n ch nghĩa hoài nghi mà là bác b nó và xây d ng ề ơ ế ủ ỏ ự nguyên lý c b n ơ ả c aủ
toàn bộ h th ngệ ố siêu hình h c duy lýọ c a mình – nguyên lý “ủ tôi suy nghĩ, v y tôi t n t i”ậ ồ ạ .
Đ lu n ch ng cho nguyên lý này, ông lý lu n nh sau: Dù tôi nghi ng v s t n t iể ậ ứ ậ ư ờ ề ự ồ ạ
c a m i cái nh ng tôi không th nghi ng v s t n t i c a chính mình, b i vì, n u tôiủ ọ ư ể ờ ề ự ồ ạ ủ ở ế
Page 111 of 487
không t n t i thì làm sao tôi có th nghi ng đ c. Mà nghi ng là suy nghĩ, là t duy, nên tôiồ ạ ể ờ ượ ờ ư
suy nghĩ, v y tôi t n t i. Tôi t n t i v i c ng v là ng i suy nghĩ, nghĩa là suy nghĩ c a tôiậ ồ ạ ồ ạ ớ ươ ị ườ ủ
là có th t. Nó có s t n t i, và s t n t i đó là không th nghi ng và cũng không th bác bậ ự ồ ạ ự ồ ạ ể ờ ể ỏ
đ c. ượ
Đ i v i Đ cáct , s t n t i c a suy nghĩ là m t chân lý, nh ng s t n t i c a c thố ớ ề ơ ự ồ ạ ủ ộ ư ự ồ ạ ủ ơ ể
(th xác) thì ch a th là chân lý đ c, b i vì nó còn có th b nghi ng . S dĩ nh v y là doể ư ể ượ ở ể ị ờ ở ư ậ

chúng ta bi t c th qua c m giác, mà c m giác thì không đáng tin c y. Đ ch ng minh sế ơ ể ả ả ậ ể ứ ự
t n t i th t s (chân lý) c a th xác c n ph i d a vào s t n t i c a Th ng đ . ồ ạ ậ ự ủ ể ầ ả ự ự ồ ạ ủ ượ ế
D a trên nguyên lý c b n “ự ơ ả Tôi suy nghĩ, v y tôi t n t iậ ồ ạ ”, ông xây d ng h th ng siêuự ệ ố
hình h c c a mình. Đ i v i ông, siêu hình h c ph i là h c thuy t ch t ch v Th ng đ ,ọ ủ ố ớ ọ ả ọ ế ặ ẽ ề ượ ế
v gi i t nhiên và con ng i, đ t đó rút ra các nguyên t c giúp ch đ o ho t đ ng b nề ớ ự ườ ể ừ ắ ỉ ạ ạ ộ ả
ch t c a con ng i – ho t đ ng nh n th c c a linh h n lý tính. ấ ủ ườ ạ ộ ậ ứ ủ ồ
+ Lý lu n v Th ng đ , gi i t nhiên ậ ề ượ ế ớ ự và con ng iườ : N i dung ch y u trong lý lu nộ ủ ế ậ
v Th ng đ là các ch ng minh c a ông v s t n t i c a ề ượ ế ứ ủ ề ự ồ ạ ủ Th ng đượ ế. Theo ông, Th ngượ
đ th t s t n t i, b i vì m i dân t c, m i con ng i đ u nghĩ v Th ng đ . H n n a, sế ậ ự ồ ạ ở ọ ộ ọ ườ ề ề ượ ế ơ ữ ự
Page 112 of 487
t n t i c a Th ng đ là cái đ m b o ch c ch n cho s t n t i c a gi i t nhiênồ ạ ủ ượ ế ả ả ắ ắ ự ồ ạ ủ ớ ự cũng như
c a ủ v n v t ạ ậ sinh t n ồ trong nó, đ m b o cho s t n t i c a th xác và năng l c nh n th c vôả ả ự ồ ạ ủ ể ự ậ ứ
t n c a con ng i… V n v t trong ậ ủ ườ ạ ậ gi i t nhiênớ ự ch có th đ c t o thành t hai th c thỉ ể ượ ạ ừ ự ể
t n t i đ c l p nhau. Đó là ồ ạ ộ ậ th c th tinh th nự ể ầ phi v t ch t v i thu c tính bi t suy nghĩ, t oậ ấ ớ ộ ế ạ
thành m i ý nghĩ, quan ni m, t t ng…, và ọ ệ ư ưở th c th v t ch tự ể ậ ấ phi tinh th n v i quãng tính,ầ ớ
t o thành các s v t có th đo đ c theo các đ c tính không gian, th i gian. Riêng ạ ự ậ ể ượ ặ ờ con ng iườ
là m t s v t đ c bi t đ c t o thành t hai th c th trên, nó v a có ộ ự ậ ặ ệ ượ ạ ừ ự ể ừ linh h n b t tồ ấ ử v a cóừ
c th kh t . Là m t sinh v t ch a hoàn thi n nh ng có kh năng đi đ n hoàn thi n, là b cơ ể ả ử ộ ậ ư ệ ư ả ế ệ ậ
thang trung gian gi a Th ng đ và H vô, nên con ng i v a cao siêu không m c sai l mữ ượ ế ư ườ ừ ắ ầ
v a th p hèn có th m c sai l m. ừ ấ ể ắ ầ
+ Lý lu n v linh h n,ậ ề ồ nh n th c ậ ứ và các nguyên t c ph ng pháp lu n nh n th cắ ươ ậ ậ ứ :
Theo Đ cáct : ề ơ
- Linh h nồ con ng i không ch bao g m ườ ỉ ồ lý trí mà còn có c ả ý chí n a. Lý trí mang l iữ ạ
kh năng nh n th c sáng su t, đúng đ n. Ý chí mang l i kh năng ch n l a, phán quy tả ậ ứ ố ắ ạ ả ọ ự ế
(kh ng đ nh hay ph đ nh), kh năng t do gi i quy t. Chính do kh năng to l n c a mìnhẳ ị ủ ị ả ự ả ế ả ớ ủ
Page 113 of 487
mà ý chí có th d t d n linh h n sa vào sai l m, nh m l n. Ho t đ ng b n ch t c a linh h nể ắ ẫ ồ ầ ầ ẫ ạ ộ ả ấ ủ ồ
con ng i là nghi ng , t c suy nghĩ, t duy. B n thân vi c nghi ng là d u hi u không hoànườ ờ ứ ư ả ệ ờ ấ ệ
thi n v n t i s hoàn thi n. Do b t ngu n t Th ng đ mà trong linh h n con ng i cóệ ươ ớ ự ệ ắ ồ ừ ượ ế ồ ườ
ch a s n m t s t t ng hoàn thi n mang tính b m sinh luôn đúng đ n, đ c s n sinh raứ ẵ ộ ố ư ưở ệ ẩ ắ ượ ả

cùng lúc v i s sinh ra ớ ự Tôi. Ngoài ra, trong linh h n con ng i còn có m t s t t ng khácồ ườ ộ ố ư ưở
không hoàn thi n có th sai l m. Đó là các t t ng đ c linh h n t nghĩ ra, hay các tệ ể ầ ư ưở ượ ồ ự ư
t ng đ c du nh p t bên ngoài vào khi linh h n ti p xúc v i th gi i xung quanh. ưở ượ ậ ừ ồ ế ớ ế ớ
- Khi xu t phát t quan ni m cho r ng, ấ ừ ệ ằ ho t đ ng b n ch t c a linh h n là nh n th cạ ộ ả ấ ủ ồ ậ ứ ,
và m i chân lý đ u b t ngu n t linh h n lý tính ọ ề ắ ồ ừ ồ (trí tu )ệ , Đ cáct cho r ng, ề ơ ằ nh n th cậ ứ là
quá trình linh h n lý tính xâm nh p vào chính mình đ khám phá raồ ậ ể t t ng b m sinhư ưở ẩ (các
nguyên lý, quy lu t c a lôgích hay c a toán h c…) ch a đ ng trong mình và s d ng chúngậ ủ ủ ọ ứ ự ử ụ
đ ti p c n th gi i. Còn ể ế ậ ế ớ tr c giácự - năng l c linh c m c a linh h n lý tính mang l i nh ngự ả ủ ồ ạ ữ
ý ni m rõ ràng, rành m ch, hi n nhiên ệ ạ ể là hình th c nh n th c t i cao ứ ậ ứ ố khám phá ra các tư
t ng b m sinh đó. Ông coi ưở ẩ lý trí khúc chi tế ch nh n th c đ c chân lý khi nó d a vào tr cỉ ậ ứ ượ ự ự
giác nh là đi m kh i đ u và là hình th c ho t đ ng trí tu cao nh t c a mình đ suy nghĩư ể ở ầ ứ ạ ộ ệ ấ ủ ể
Page 114 of 487
m t cách rõ ràng, rành m ch, nh ng t t ng trong nó và do nó t sinh ra, hay n m l y tộ ạ ữ ư ưở ự ắ ấ ư
t ng v các s v t có th kh ng đ nh hay ph đ nh. B n thân lý trí khúc chi t t nó khôngưở ề ự ậ ể ẳ ị ủ ị ả ế ự
kh ng đ nh hay ph đ nh đi u gì c , nên nó không bao gi m c sai l m. ẳ ị ủ ị ề ả ờ ắ ầ
- Các nguyên t c ph ng pháp lu n nh n th cắ ươ ậ ậ ứ : Theo Đ cáct , m t linh h n vĩ đ iề ơ ộ ồ ạ
cũng có th s n sinh ra nh ng đi u nh m nhí, n u nó không bi t d a vào m t ph ng phápể ả ữ ề ả ế ế ự ộ ươ
lu n đáng tin c y. Vì v y, nhi m v c a siêu hình h c là xây d ng các nguyên t c mang tínhậ ậ ậ ệ ụ ủ ọ ự ắ
ph ng pháp lu n nh m ch đ o ho t đ ng nh n th c c a linh h n lý tính, giúp hoàn thi nươ ậ ằ ỉ ạ ạ ộ ậ ứ ủ ồ ệ
trí tu - năng l c t duy, đ ng th i cũng là đ giúp cho các ngành khoa h c khám phá ra chânệ ự ư ồ ờ ể ọ
lý. Theo ông, có 4 nguyên t cắ ph ng pháp lu n nh n th cươ ậ ậ ứ nh th là:ư ế
M t là, ộ ch coi là chân lý nh ng gì rõ ràng, rành m ch, không g n m t chút nghi ng nàoỉ ữ ạ ợ ộ ờ
c (nh vào tr c giác).ả ờ ự
Hai là, ph i phân chia đ i t ng ph c t p thành các b ph n đ n gi n c u thành đả ố ượ ứ ạ ộ ậ ơ ả ấ ể
ti n l i trong vi c nghiên c u.ệ ợ ệ ứ
Ba là, quá trình nh n th c ph i xu t phát t nh ng đi u đ n gi n, s đ ng nh t d nậ ứ ả ấ ừ ữ ề ơ ả ơ ẳ ấ ầ
d n đ n nh ng đi u ph c t p h n.ầ ế ữ ề ứ ạ ơ
Page 115 of 487
B n là, ố ph i xem xét toàn di n m i d ki n, tài li u đ không b sót m t cái gì trong quáả ệ ọ ữ ệ ệ ể ỏ ộ
trình nh n th c.ậ ứ

Tóm l i, quá trình nh n th c đúng đ n ph i d a vào năng l c ạ ậ ứ ắ ả ự ự tr c giácự c a linh h n ủ ồ lý
tính đ khám phá ra nh ng tri th c b m sinh ch a s n trong nó. Sau đó, linh h n lý tính sể ữ ứ ẩ ứ ẵ ồ ử
d ng hi u qu t duy ụ ệ ả ư phân tích m t cách ộ toàn di nệ và phép suy di n h p lýễ ợ (di n d ch toánễ ị
h c) đ xây d ng m i tri th c khoa h c lý thuy t; đ ng th i, qua đó mà hoàn ch nh lý tríọ ể ự ọ ứ ọ ế ồ ờ ỉ
khúc chi t đ phát tri n ch nghĩa duy lý. ế ể ể ủ
b) Khoa h c ọ
N u trong lĩnh v c ế ự siêu hình h cọ , Đ cáct là nhà nh nguyên lu n ngã sang h ng duyề ơ ị ậ ướ
tâm, thì trong lĩnh v c ự khoa h cọ , mà tr c h t là v t lý h c ông b c l th gi i quan duy v tướ ế ậ ọ ộ ộ ế ớ ậ
siêu hình - máy móc c a mình. Tuy nhiên, có ch ông b c l nhi u quan đi m bi n ch ngủ ỗ ộ ộ ề ể ệ ứ
v t tr c th i đ i.ượ ướ ờ ạ
+ Trong lĩnh v cự v t lý h cậ ọ , Đ cáct xây d ng ề ơ ự lý lu nậ v ề v t ch tậ ấ và v n đ ngậ ộ . V tậ
ch t bao g m các h t nh , m n có th đ c phân chia đ n vô cùng t n. B n ch t c a v tấ ồ ạ ỏ ị ể ượ ế ậ ả ấ ủ ậ
ch t là quãng tính; hay quãng tính là thu c tính c a th c th v t ch t. Không gian, th i gianấ ộ ủ ự ể ậ ấ ờ
Page 116 of 487
và v n đ ng là nh ng thu c tính g n li n v i nh ng v t th v t ch t. Không có không gianậ ộ ữ ộ ắ ề ớ ữ ậ ể ậ ấ
tr ng r ng. V n đ ng c a v t th có ngu n g c sâu xa t cái hích ban đ u c a Th ng đ ;ố ỗ ậ ộ ủ ậ ể ồ ố ừ ầ ủ ượ ế
sau đó, v n đ ng c a các v t th không th đ c sinh ra, không th b tiêu di t (b o toàn).ậ ộ ủ ậ ể ể ượ ể ị ệ ả
V n đ ng c a v t th là v n đ ng c gi i, nghĩa là s thay đ i v trí c a v t th trongậ ộ ủ ậ ể ậ ộ ơ ớ ự ổ ị ủ ậ ể
không gian, theo th i gian d i s chi ph i b i các đ nh lu t c h c. ờ ướ ự ố ở ị ậ ơ ọ
D a trên quan ni m này, Đ cáct xây d ng ự ệ ề ơ ự mô hình vũ trụ. Nh vào cái hích đ u tiênờ ầ
c a Th ng đ , th gi i có đ c m t xung l ng ban đ u. Xung l ng này đ a v t ch tủ ượ ế ế ớ ượ ộ ượ ầ ượ ư ậ ấ
đ ng nh t nguyên th y – ête vào tr ng thái chuy n đ ng xoáy, d n t i s hình thành các h tồ ấ ủ ạ ể ộ ẫ ớ ự ạ
v t ch t l n d n. Đó là nh ng h t l a bao trùm toàn b vũ tr , nh ng h t không khí…, r iậ ấ ớ ầ ữ ạ ử ộ ụ ữ ạ ồ
nh ng h t đ t to nh t t o thành các hành tinh và các v t c ng khác. Xung l ng này luônữ ạ ấ ấ ạ ậ ứ ượ
đ c b o toàn trong quá trình v n đ ng c a vũ tr .ượ ả ậ ộ ủ ụ
+ Trong lĩnh v c ự sinh h cọ , Đ cáct phát tri n t t ng duy v t máy móc v s phề ơ ể ư ưở ậ ề ự ụ
thu c c a tinh th n (tâm lý) vào c c u v t ch t, vào tr ng thái c a các c quan trong cộ ủ ầ ơ ấ ậ ấ ạ ủ ơ ơ
th . T đó, ông kh ng đ nh s hình thành và phát tri n c a gi i th c v t và gi i đ ng v t làể ừ ẳ ị ự ể ủ ớ ự ậ ớ ộ ậ
quá trình hoàn toàn t nhiên không có s can thi p c a Th ng đ . Ông là ng i khám phá raự ự ệ ủ ượ ế ườ
Page 117 of 487

c ch ph n x , và coi ơ ế ả ạ m i c th sinh v t ọ ơ ể ậ đ u làề các c máyổ có l p đ t m t c ch ph nắ ặ ộ ơ ế ả
x . S ho t đ ng c a c máy này sinh ra linh h n th c v t và linh h n đ ng v t kh t . Tuyạ ự ạ ộ ủ ổ ồ ự ậ ồ ộ ậ ả ử
nhiên, theo Đ cáct , ề ơ con ng i ườ là m t c máy – h th ngộ ổ ệ ố có g n li n v i linh h n lý tínhắ ề ớ ồ
b t t . S dĩ nh v y là vì, c th con ng i có c u trúc r t ph c t p, và hoàn thi n h n soấ ử ở ư ậ ơ ể ườ ấ ấ ứ ạ ệ ơ
v i c th đ ng v t thông th ng. M c dù, trong lĩnh v c siêu hình h c, Đ cáct ch coi cớ ơ ể ộ ậ ườ ặ ự ọ ề ơ ỉ ơ
th là n i trú ng t m th i c a linh h n đ linh h n th c hi n ho t đ ng b n ch t c a mìnhể ơ ụ ạ ờ ủ ồ ể ồ ự ệ ạ ộ ả ấ ủ
là nh n th c, nh ng trong lĩnh v c khoa h c, do ti p c n đ c quan đi m duy v t, nên ôngậ ứ ư ự ọ ế ậ ượ ể ậ
đã coi c th c a con ng i là khí quan v t ch t, còn linh h n là ch c năng ho t đ ng c aơ ể ủ ườ ậ ấ ồ ứ ạ ộ ủ
c th con ng i. V i quan đi m duy v t và khoa h c này, Đ cáct r t kỳ v ng vào ơ ể ườ ớ ể ậ ọ ề ơ ấ ọ y h cọ
trong vi c c i t o th xác và đ i s ng tinh th n c a con ng i. ệ ả ạ ể ờ ố ầ ủ ườ
- Trong lĩnh v c ự toán h cọ , Đ cáct có nh ng t t ng bi n ch ng v t tr c th i đ i.ề ơ ữ ư ưở ệ ứ ượ ướ ờ ạ
Ông đã s a đ i l i đ i s , dùng hình ch s và dùng s ch hình; dùng ch đ ch nh ng đ iử ổ ạ ạ ố ỉ ố ố ỉ ữ ể ỉ ữ ạ
l ng bi n thiên (x, y, z…), và đ a các đ i l ng bi n thiên vào trong toán h c bên c nhượ ế ư ạ ượ ế ọ ạ
nh ng đ i l ng không đ i (a, b, c…). T đó, xu t hi n hình h c gi i tích, hàm s vàữ ạ ượ ổ ừ ấ ệ ọ ả ố
ph ng pháp đ th … V i ý t ng bi n ch ng này, Đ cáct đã đ t n n móng cho toán h cươ ồ ị ớ ưở ệ ứ ề ơ ặ ề ọ
Page 118 of 487
hi n đ i. Đ i v i ông, toán h c là khoa h c chính xác, rõ ràng, rành m ch nh t. Ph ng phápệ ạ ố ớ ọ ọ ạ ấ ươ
di n d ch toán h c là ph ng pháp chung đ thu đ c tri th c đúng đ n; b i vì nó là ph ngễ ị ọ ươ ể ượ ứ ắ ở ươ
pháp th hi n rõ 4 nguyên t c ph ng pháp lu n nh n th c mà trí tu ph i tuân theo đ đ tể ệ ắ ươ ậ ậ ứ ệ ả ể ạ
chân lý.
T nh ng tìm hi u trên chúng ta th y Đ cáct không ch là ng i khôi ph c l i mà cònừ ữ ể ấ ề ơ ỉ ườ ụ ạ
đ a truy n th ng duy lý Ph ng Tây lên đ nh cao. Ông đã đ t n n móng v ng ch c cho khoaư ề ố ươ ỉ ặ ề ữ ắ
h c lý thuy t. L ch s tri t h c, khoa h c và văn minh tinh th n c a ph ng Tây ch u nhọ ế ị ử ế ọ ọ ầ ủ ươ ị ả
h ng sâu s c b i các t t ng c a ông.ưở ắ ở ư ưở ủ
 Câu 14: Trình bày khái quát v h th ng tri t h c duy tâm bi n ch ng c a Ph.ề ệ ố ế ọ ệ ứ ủ
Hêghen.
Ph.Hêghen (Friedrich Hégel, 1770 - 1831) là nhà tri t h c - bác h c vĩ đ i nh t, ng iế ọ ọ ạ ấ ườ
hoàn ch nh n n tri t h c duy tâm bi n ch ng c đi n Đ c, b c ti n b i c a tri t h c Mác.ỉ ề ế ọ ệ ứ ổ ể ứ ậ ề ố ủ ế ọ
Hêghen đã đ l i cho nhân lo i m t di s n tri t h c đ s và r t giá tr . ể ạ ạ ộ ả ế ọ ồ ộ ấ ị
1) H th ng tri t h c c a ông đ c xây d ng d a trên ệ ố ế ọ ủ ượ ự ự 4 lu n đi m n n t ng ậ ể ề ả sau đây:

Page 119 of 487
M t là,ộ th a nh n t n t i y ni m tuy t đ iừ ậ ồ ạ ệ ệ ố . Theo Hêghen, ý ni m tuy t đ iệ ệ ố là n n t ngề ả
c a hi n th c. Nó là s đ ng nh t gi a t duy và t n t i, gi a tinh th n và v t ch t, làủ ệ ự ự ồ ấ ữ ư ồ ạ ữ ầ ậ ấ
Đ ng t i cao sáng t o ra gi i t nhiên, con ng i và l ch s nhân lo i. Con ng i ch là m tấ ố ạ ớ ự ườ ị ử ạ ườ ỉ ộ
s n ph m c a quá trình v n đ ng phát tri n t thân c a ả ẩ ủ ậ ộ ể ự ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố . Ho t đ ng nh nạ ộ ậ
th c và c i t o th gi i c a con ng i, t c l ch s nhân lo i ch là giai đo n phát tri n caoứ ả ạ ế ớ ủ ườ ứ ị ử ạ ỉ ạ ể
c a ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố , là công c đ nó nh n th c chính b n thân mình và quay tr v v iụ ể ậ ứ ả ở ề ớ
chính mình. T duy lôgích ư là hình th c th hi n cao nh t c a ứ ể ệ ấ ủ ý ni m tuy t đ i.ệ ệ ố
Hai là, th a nh n s phát tri n c a ý ni m tuy t đ iừ ậ ự ể ủ ệ ệ ố . Phát tri n đ c Hêghen hi uể ượ ể
nh m t chu i các hành đ ng ph đ nh bi n ch ng, trong đó, cái ư ộ ỗ ộ ủ ị ệ ứ m iớ liên t c thay th cái ụ ế cũ,
nh ng đ ng th i k th a nh ng y u t h p lý c a cái ư ồ ờ ế ừ ữ ế ố ợ ủ cũ. Quá trình phát tri n c a ể ủ ý ni mệ
tuy t đ iệ ố di n ra theo tam đo n th c “ễ ạ ứ chính đ - ph n đ - h p đề ả ề ợ ề”. Đó cũng là quá trình
phát sinh và gi i quy t mâu thu n gi a cái v t ch t và cái tinh th n, gi a khách th và chả ế ẫ ữ ậ ấ ầ ữ ể ủ
th trong b n thân ể ả ý ni m tuy t đ iệ ệ ố .
Ba là, th a nh n ý th c con ng i là s n ph m c a l ch sừ ậ ứ ườ ả ẩ ủ ị ử. Hêghen coi l ch s làị ử
hi n thân c a ệ ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố , là đ nh cao c a s phát tri n ỉ ủ ự ể ý ni m tuy t đ iệ ệ ố trên tr n gian.ầ
Page 120 of 487
L ch s nhân lo iị ử ạ có đ c nh vào ho t đ ng có ý th c c a nh ng cá nhân c th , nh ng nóượ ờ ạ ộ ứ ủ ữ ụ ể ư
l i là n n t ng quy đ nh ý th c c a m i cá nhân. ạ ề ả ị ứ ủ ỗ Ý th c cá nhânứ ch là s khái quát, s “điỉ ự ự
t t” toàn b l ch s mà ý th c nhân lo i đã tr i qua. ắ ộ ị ử ứ ạ ả Ý th c nhân lo iứ ạ là s tái hi n l i toànự ệ ạ
b ti n trình c a l ch s nhân lo i, là s n ph m c a l ch s , là hi n thân c a ộ ế ủ ị ử ạ ả ẩ ủ ị ử ệ ủ ý ni m tuy tệ ệ
đ iố .
B n là,ố tri t h c là h c thuy t v ý ni mế ọ ọ ế ề ệ tuy t đ iệ ố . Hêghen th a nh n có 3 hình th cừ ậ ứ
th hi n ể ệ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố trên tr n gian là ầ ngh thu tệ ậ , tôn giáo và tri t h c, ế ọ trong đó, tri tế
h cọ là hình th c th hi n cao nh t, tr n v n và đ y đ nh t ứ ể ệ ấ ọ ẹ ầ ủ ấ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố . Theo Hêghen,
tri t h c là ế ọ khoa h c c a m i khoa h cọ ủ ọ ọ , là khoa h c v n năngọ ạ đóng vai trò n n t ng cho toànề ả
b th gi i quan và t t ng con ng i. Nh ng m i th i đ i l i có m t h c thuy t tri t h cộ ế ớ ư ưở ườ ư ỗ ờ ạ ạ ộ ọ ế ế ọ
c a riêng mình. H c thuy t này là ủ ọ ế tinh hoa tinh th n c a th i đ i đóầ ủ ờ ạ , là th i đ i đ c thờ ạ ượ ể
hi n d i d ng t t ngệ ướ ạ ư ưở . M i h th ng tri t h c c a m t th i đ i nào đó đ u là s ch tỗ ệ ố ế ọ ủ ộ ờ ạ ề ự ắ
l c, k t tinh, khái quát l i toàn b l ch s t t ng tr c đó, đ c bi t là t t ng tri t h cọ ế ạ ộ ị ử ư ưở ướ ặ ệ ư ưở ế ọ .

Tri t h c ế ọ và l ch s tri t h c ị ử ế ọ th ng nh t v i nhau nh là s th ng nh t gi a cái lôgích và cáiố ấ ớ ư ự ố ấ ữ
l ch s ; vì v y, tri t h c ph i bao trùm toàn b l ch s phát tri n c a ị ử ậ ế ọ ả ộ ị ử ể ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố . Theo
Page 121 of 487
quan đi m này thì ể tri t h c Hêghen,ế ọ - khoa h c v ọ ề ý ni m tuy t đ i, -ệ ệ ố đ c chia thành 3 bượ ộ
ph n là ậ khoa h c lôgích, tri t h c t nhiên, tri t h c tinh th nọ ế ọ ự ế ọ ầ ; ng v i 3 giai đo n phátứ ớ ạ
tri n c a ể ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố là ý ni m tuy t đ i ệ ệ ố trong chính nó, ý ni m tuy t đ i ệ ệ ố trong s t nự ồ
t i khác c a nóạ ủ (t tha hóa), ý ni m tuy t đ i ự ệ ệ ố kh c ph c s t tha hóa quay v v i nóắ ụ ự ự ề ớ .
2) Nh ng t t ng c b n này đã đ c ông trình bày chi ti t trong b ữ ư ưở ơ ả ượ ế ộ Bách khoa toàn
th các khoa h c tri t h cư ọ ế ọ - bao g m 3 quy n là ồ ể Khoa h c lôgích, Tri t h c t nhiênọ ế ọ ự và
Tri t h c tinh th n.ế ọ ầ
a) Khoa h c lôgíchọ
Là tác ph m quan tr ng nh t c a H th ng tri t h c Hêghen,ẩ ọ ấ ủ ệ ố ế ọ Khoa h c lôgíchọ nghiên
c u ứ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố giai đo n s khai, nh ng l i là xu t phát đi m c a h th ng. Khiở ạ ơ ư ạ ấ ể ủ ệ ố
v ch ra nh ng h n ch c a ạ ữ ạ ế ủ lôgích h c cũọ là ch nghiên c u t duy ch quan trong ph m vi ýỉ ứ ư ủ ạ
th c cá nhân mà không ch ra đ c ranh gi i gi a lôgích h c v i các ngành khoa h c khácứ ỉ ượ ớ ữ ọ ớ ọ
cùng nghiên c u t duy, là ch d a trên nh ng ph m trù b t đ ng, tách r i hình th c ra kh iứ ư ỉ ự ữ ạ ấ ộ ờ ứ ỏ
n i dung c a nó , Hêghen kh i th o m t ộ ủ ở ả ộ lôgích h c m iọ ớ giúp v ch ra ạ b n ch t đích th cả ấ ự
c aủ t duy,ư và đóng vai trò nh m t ư ộ ph ng pháp lu n tri t h cươ ậ ế ọ làm c s cho m i khoaơ ở ọ
Page 122 of 487
h c. Đó là khoa h c v nh ng ph m trù và quy lu t c a t duy; nh ng t duy mà lôgích h cọ ọ ề ữ ạ ậ ủ ư ư ư ọ
nghiên c u là ứ t duy thu n túyư ầ , t c ứ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố trong chính nó hay Th ng đượ ế. Theo
Hêghen, lôgích h c giúp th hi n Th ng đ trong b n ch t vĩnh h ng c a Ngài tr c khiọ ể ệ ượ ế ả ấ ằ ủ ướ
sáng t o ra gi i t nhiên và các tinh th n h u h n khác, trong đó có t duy con ng i. Tạ ớ ự ầ ữ ạ ư ườ ư
duy con ng i ch là m t giai đo n phát tri n cao c a ườ ỉ ộ ạ ể ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố , qua đó ý ni m tuy tệ ệ
đ iố có kh năng ý th c đ c b n thân mình. Khi xác đ nh b n tính khách quan nh th c aả ứ ượ ả ị ả ư ế ủ
t duy, Hêghen coi ư gi i t nhiênớ ự ch là t duy khách quan vô th c - t duy th hi n d iỉ ư ứ ư ể ệ ướ
d ng các s v t, - đ phân bi t v i t duy con ng i là t duy khách quan có ý th c. ạ ự ậ ể ệ ớ ư ườ ư ứ Lôgích
h cọ nghiên c u t duy nh th ph i là m t h th ng ứ ư ư ế ả ộ ệ ố siêu hình h cọ .
Khoa h c lôgíchọ c a ông bao g m 3 ph n, m i ph n nghiên c u 1 trong 3 giai đo nủ ồ ầ ỗ ầ ứ ạ
t ng ng c a ươ ứ ủ t duy thu n túyư ầ trong chính nó. Đó là h c thuy t v t n t iọ ế ề ồ ạ , h c thuy t vọ ế ề

b n ch tả ấ và h c thuy t v khái ni m.ọ ế ề ệ
+ Trong h c thuy t v t n t iọ ế ề ồ ạ , Hêghen v ch ra tính quy đ nh l n nhau gi a ạ ị ẫ ữ l ng ượ và
ch t. ấ Nh ng thay đ i liên t c v ữ ổ ụ ề l ngượ s d n đ n nh ng bi n đ i gián đo n v ẽ ẫ ế ữ ế ổ ạ ề ch t ấ và
ng c l i. S quy đ nh này nói lên ượ ạ ự ị cách th c t n t iứ ồ ạ c a s v t (khái ni m). Theo Hêghen,ủ ự ậ ệ
Page 123 of 487

×