Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN - HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ - 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.67 KB, 49 trang )

M t là,ộ m i s v t, hi n t ng trong th gi i đ u không ng ng v n đ ng và phát tri n.ọ ự ậ ệ ượ ế ớ ề ừ ậ ộ ể
Hai là, phát tri n mang tính khách quan - ph bi n, là khuynh h ng v n đ ng t ng h pể ổ ế ướ ậ ộ ổ ợ
ti n lên t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n c aế ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế ệ ủ
m t h th ng v t ch t do vi c gi i quy t mâu thu n, th c hi n b c nh y v ch t gây ra,ộ ệ ố ậ ấ ệ ả ế ẫ ự ệ ướ ả ề ấ
và h ng theo xu th ph đ nh c a ph đ nh. ướ ế ủ ị ủ ủ ị
2. Ý nghĩa ph ng pháp lu n - Quan đi m phát tri nươ ậ ể ể
N u n m v ng ế ắ ữ n i dung nguyên lý v s phát tri nộ ề ự ể chúng ta có th xây d ng ể ự quan đi mể
phát tri nể đ đ y m nh ho t đ ng nh n th c và th c ti n c i t o th gi i m t cách hi uể ẩ ạ ạ ộ ậ ứ ự ễ ả ạ ế ớ ộ ệ
qu . Nguyên t c này yêu c u:ả ắ ầ
+ Trong ho t đ ng nh n th cạ ộ ậ ứ , ch th c n ph iủ ể ầ ả khách quan – toàn di nệ :
M t là,ộ phát hi n nh ng xu h ng bi n đ i, chuy n hóa c a đ i t ng nh n th c trongệ ữ ướ ế ổ ể ủ ố ượ ậ ứ
s v n đ ng và phát tri n c a chính nó. ự ậ ộ ể ủ Nghĩa là, xác đ nh đ c:ị ượ Đ i t ng đã t n t i nhố ượ ồ ạ ư
th nào trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh nào; Đ i t ng hi n đang t n t i nh th nàoế ữ ề ệ ả ố ượ ệ ồ ạ ư ế
trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh ra sao; Đ i t ng s t n t i nh th nào trên nh ng nétữ ề ệ ả ố ượ ẽ ồ ạ ư ế ữ
c b n trong t ng lai. ơ ả ươ
Page 197 of 487
Hai là, xây d ng đ c hình nh ch nh th trong t duy v đ i t ng nh n th c nh sự ượ ả ỉ ể ư ề ố ượ ậ ứ ư ự
th ng nh t c a các xu h ng, giai đo n thay đ i c a nó. T đó phát hi n ra đ c đi m, tínhố ấ ủ ướ ạ ổ ủ ừ ệ ặ ể
ch t, quy lu t v n đ ng, phát tri n (b n ch t) c a đ i t ng nh n th cấ ậ ậ ộ ể ả ấ ủ ố ượ ậ ứ .
Quan đi m phát tri nể ể còn đòi h i ph i xác đ nh ỏ ả ị s chuy n hóa gi aự ể ữ nh ng cái đ i l pữ ố ậ
nhau (mâu thu nẫ ) đ tìm ra ể ngu n g c,ồ ố gi aữ l ng – ch tượ ấ đ th y đ c ể ấ ượ cách th c,ứ và gi aữ
cái cũ - cái m iớ đ phát hi n ra ể ệ xu h ngướ v n đ ng, phát tri n c a đ i t ng. ậ ộ ể ủ ố ượ
+ Trong ho t đ ng th c ti n,ạ ộ ự ễ khi c i t o đ i t ng ch th c n ph i:ả ạ ố ượ ủ ể ầ ả
M t là,ộ chú tr ng đ n m i đi u ki n, tình hình, kh năng c a đ i t ng đ nh n đ nhọ ế ọ ề ệ ả ủ ố ượ ể ậ ị
đúng m i xu h ng thay đ i có th x y ra đ i v i đ i t ng.ọ ướ ổ ể ả ố ớ ố ượ
Hai là, thông qua ho t đ ng th c ti n s d ng nhi u bi n pháp, ph ng ti n, đ i sáchạ ộ ự ễ ử ụ ề ệ ươ ệ ố
thích h p đ bi n đ i nh ng đi u ki n, tình hình; đ phát huy hay h n ch nh ng kh năngợ ể ế ổ ữ ề ệ ể ạ ế ữ ả
c a đ i t ng nh m lèo lái đ i t ng v n đ ng, phát tri n theo h ng h p quy lu t và cóủ ố ượ ằ ố ượ ậ ộ ể ướ ợ ậ
l i cho chúng ta. ợ
Nh v y, ư ậ quan đi m phát tri nể ể hoàn toàn đ i l p v i ố ậ ớ quan đi m siêu hình, đ u óc b oể ầ ả
th đ nh ki n, cung cách suy nghĩ s c ng giáo đi uủ ị ế ơ ứ ề ; nó xa l v i ạ ớ s tuy t đ i hóa m t giaiự ệ ố ộ


Page 198 of 487
đo n nào đóạ trong quá trình v n đ ng c a đ i t ng nh n th c cũng nh c a b n thân quáậ ộ ủ ố ượ ậ ứ ư ủ ả
trình nh n th c đ i t ng, nó cũng xa l v i ậ ứ ố ượ ạ ớ đ u óc tr ng cầ ọ ổ, ch nghĩa lí l ch, ch nghĩaủ ị ủ
th c t i, ch nghĩa v laiự ạ ủ ị …
Ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ngươ ậ ậ ệ ứ đòi h i ph i k t h p ỏ ả ế ợ nguyên t c khách quanắ v iớ
quan đi m toàn di n ể ệ và quan đi m phát tri nể ể đ xây d ng ể ự quan đi m l ch s – c th -ể ị ử ụ ể
“linh h nồ ” ph ng pháp lu n c a tri t h c mácxít.ươ ậ ủ ế ọ
 Câu 23 : Phân tích n i dung qui lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thành nh ngộ ậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ
s thay đ i v ch t và ng c l i. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu t này?ự ổ ề ấ ượ ạ ươ ậ ủ ậ
1. Ph m trùạ Ch t và L ngấ ượ
• Ch tấ là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính qui đ nh khách quan v n có c a s v t, làạ ế ọ ể ỉ ị ố ủ ự ậ
s th ng nh t h u c c a nh ng thu c tính làm cho s v t nó là nó ch không ph i là cáiự ố ấ ữ ơ ủ ữ ộ ự ậ ứ ả
khác.
Thu c tính c a s v t là nh ng tính ch t, nh ng tr ng thái, nh ng y u t c u thành sộ ủ ự ậ ữ ấ ữ ạ ữ ế ố ấ ự
v t,… đó là nh ng cái v n có c a s v t t khi s v t đ c sinh ra ho c đ c hình thànhậ ữ ố ủ ự ậ ừ ự ậ ượ ặ ượ
Page 199 of 487
trong s v n đ ng và phát tri n c a nó. Tuy nhiên, thu c tính ch đ c đ c b c l ra thôngự ậ ộ ể ủ ộ ỉ ượ ượ ộ ộ
qua s tác đ ng qua l i v i các s v t, hi n t ng khác. Ch t b c l ra thông qua thu c tính,ự ộ ạ ớ ự ậ ệ ượ ấ ộ ộ ộ
nh ng ch t và thu c tính không ph i có ý nghĩa nh nhau. Ch t là đ c đi m hoàn ch nh c aư ấ ộ ả ư ấ ặ ể ỉ ủ
s v t hay hi n t ng, còn thu c tính ch đ ng v m t m t nào đó mà v ch rõ s v t hayự ậ ệ ượ ộ ỉ ứ ề ộ ặ ạ ự ậ
hi n t ng. Do v y, ch có nh ng thu c tính c b n t ng h p l i t o thành ch t c a s v t.ệ ượ ậ ỉ ữ ộ ơ ả ổ ợ ạ ạ ấ ủ ự ậ
Ch t ph n ánh b n ch t c a s v t và hi n t ng, nó liên h kh ng khít v i m t hình th cấ ả ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ệ ắ ớ ộ ứ
n đ nh nào đó c a v n đ ng hay c a nhi u s v n đ ng. Khi thu c tính căn b n thay đ iổ ị ủ ậ ộ ủ ề ự ậ ộ ộ ả ổ
thì ch t c a s v t thay đ i. Ch t là s t ng h p c a nhi u thu c tính; đ ng th i m i thu cấ ủ ự ậ ổ ấ ự ổ ợ ủ ề ộ ồ ờ ỗ ộ
tính l i đ c coi là m t ch t khi đ c xem xét trong m t quan h khác. M i s v t v a cóạ ượ ộ ấ ượ ộ ệ ỗ ự ậ ừ
m t ch t nh ng cũng có th có r t nhi u ch t, ch t c a s v t hay hi n t ng l ra trong sộ ấ ư ể ấ ề ấ ấ ủ ự ậ ệ ượ ộ ự
tác đ ng l n nhau v i s v t hay hi n t ng khác. Ch t không t n t i đ c l p, tách r i v iộ ẫ ớ ự ậ ệ ượ ấ ồ ạ ộ ậ ờ ớ
b n thân s v t hay hi n t ng. Ph.Ăngghen nói "…ch t không t n t i, mà ch có s v t cóả ự ậ ệ ượ ấ ồ ạ ỉ ự ậ
ch t m i t n t i…". Ch t v ch rõ gi i h n phân chia s v t và hi n t ng này v i s v tấ ớ ồ ạ ấ ạ ớ ạ ự ậ ệ ượ ớ ự ậ
và hi n t ng khác. Ch t là thu c tính khách quan c a s v t và hi n t ng. Trái v i các hệ ượ ấ ộ ủ ự ậ ệ ượ ớ ệ

th ng tri t h c duy tâm và siêu hình coi ch t là m t ph m trù ch quan, ph thu c vào c mố ế ọ ấ ộ ạ ủ ụ ộ ả
Page 200 of 487
giác c a con ng i, ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng, ch t cũng là hi n th c kháchủ ườ ủ ậ ệ ứ ằ ấ ệ ự
quan gi ng nh b n thân v t ch t đang v n đ ng v y. Ch t c a s v t và hi n t ng cònố ư ả ậ ấ ậ ộ ậ ấ ủ ự ậ ệ ượ
đ c qui đ nh b i ph ng th c liên k t gi a các y u t t o thành, nghĩa là b i k t c u c aượ ị ở ươ ứ ế ữ ế ố ạ ở ế ấ ủ
s v t.ự ậ
• L ngượ là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính qui đ nh v n có c a s v t v m t sạ ế ọ ể ỉ ị ố ủ ự ậ ề ặ ố
l ng, qui mô, trình đ , nh p đi u c a s v n đ ng và phát tri n cũng nh các thu c tínhượ ộ ị ệ ủ ự ậ ộ ể ư ộ
c a s v t.ủ ự ậ
L ng, cũng nh ch t, nó t n t i khách quan và không tách r i b n thân s v t, hi nượ ư ấ ồ ạ ờ ả ự ậ ệ
t ng. L ng c a s v t ch a nói lên s khác nhau gi a nó v i s v t khác; mà l ng bi uượ ượ ủ ự ậ ư ự ữ ớ ự ậ ượ ể
th kích th c dài hay ng n, s l ng nhi u hay ít, qui mô l n hay nh , trình đ cao hayị ướ ắ ố ượ ề ớ ỏ ộ
th p, nh p đi u nhanh hay ch m… Tính qui đ nh v l ng cũng phong phú nh tính qui đ nhấ ị ệ ậ ị ề ượ ư ị
v ch t; m i th đ u theo các m t khác nhau mà ph n ánh các hình th c đa d ng c a v tề ấ ỗ ứ ề ặ ả ứ ạ ủ ậ
ch t đang v n đ ng. L ng c a s v t đ c bi u th b ng con s (nhà cao 5 t ng); cóấ ậ ộ ượ ủ ự ậ ượ ể ị ằ ố ầ
tr ng h p l ng bi u th d i d ng tr u t ng và khái quát (trình đ nh n th c, ý th cườ ợ ượ ể ị ướ ạ ừ ượ ộ ậ ứ ứ
trách nhi m cao hay th p c a m t công nhân); có tr ng h p l ng là nhân t bên trong c aệ ấ ủ ộ ườ ợ ượ ố ủ
Page 201 of 487
s v t (1 phân t ôxy (Oự ậ ử
2
) do 2 nguyên t ôxy h p thành); có tr ng h p l ng là nhân tử ợ ườ ợ ượ ố
bên ngoài c a s v t (chi u dài, chi u r ng, chi u cao c a s v t). S phân bi t ch t vàủ ự ậ ề ề ộ ề ủ ự ậ ự ệ ấ
l ng c a s v t và hi n t ng ch mang tính t ng đ i, chúng có th chuy n hóa cho nhauượ ủ ự ậ ệ ượ ỉ ươ ố ể ể
khi thay đ i quan h , có nh ng tính qui đ nh trong m i quan h này là ch t c a s v t, songổ ệ ữ ị ố ệ ấ ủ ự ậ
trong m i quan h khác l i bi u th l ng c a s v t, và ng c l i.ố ệ ạ ể ị ượ ủ ự ậ ượ ạ
2. M i quan h bi n ch ng gi a Ch t và L ng ố ệ ệ ứ ữ ấ ượ
B t kỳ s v t và hi n t ng nào cũng là s th ng nh t bi n ch ng gi a ch t và l ng.ấ ự ậ ệ ượ ự ố ấ ệ ứ ữ ấ ượ
S th ng nh t h u c y gi a tính qui đ nh v ch t và tính qui đ nh v l ng g i là ự ố ấ ữ ơ ấ ữ ị ề ấ ị ề ượ ọ độ c aủ
s v t hay hi n t ng.ự ậ ệ ượ
• Đ ộ là ph m trù tri t h c ch s th ng nh t gi a ch t và l ng, đ là gi i h n màạ ế ọ ỉ ự ố ấ ữ ấ ượ ộ ớ ạ

trong đó s thay đ i v l ng c a s v t ch a làm thay đ i căn b n v ch t c a s v t y.ự ổ ề ượ ủ ự ậ ư ổ ả ề ấ ủ ự ậ ấ
Trong đ , s v t v n còn là nó ch ch a bi n thành cái khác. T i đi m gi i h n mà s thayộ ự ậ ẫ ứ ư ế ạ ể ớ ạ ự
đ i v l ng đã đ làm thay đ i v ch t c a s v t đ c g i là đi m nút. ổ ề ượ ủ ổ ề ấ ủ ự ậ ượ ọ ể
Page 202 of 487
• Đi m nútể là ph m trù tri t h c dùng đ ch th i đi m mà t i đó s thay đ i v l ngạ ế ọ ể ỉ ờ ể ạ ự ổ ề ượ
đã đ làm thay đ i v ch t c a s v t.ủ ổ ề ấ ủ ự ậ Quá trình bi n đ i v ch t c a s v t đ c g i làế ổ ề ấ ủ ự ậ ượ ọ
b c nh y.ướ ả
• B c nh y ướ ả là ph m trù tri t h c dùng đ ch s chuy n hóa v ch t c a s v t doạ ế ọ ể ỉ ự ể ề ấ ủ ự ậ
s thay đ i v l ng c a s v t tr c đó gây nên.ự ổ ề ượ ủ ự ậ ướ
Các nhà tri t h c siêu hình đã ph nh n s t n t i th c t nh ng b c nh y, do hế ọ ủ ậ ự ồ ạ ự ế ữ ướ ả ọ
tuy t đ i hóa tính ti m ti n, tính d n d n c a s thay đ i v l ng. Ph.Hêghen đã phê phánệ ố ệ ế ầ ầ ủ ự ổ ề ượ
quan đi m đó và cho r ng, tính ti m ti n ch là s thay đ i v l ng, t c là cái đ i l p v iể ằ ệ ế ỉ ự ổ ề ượ ứ ố ậ ớ
s thay đ i v ch t. Ch b ng ph m trù tính ti m ti n thì không th gi i thích đ c s xu tự ổ ề ấ ỉ ằ ạ ệ ế ể ả ượ ự ấ
hi n c a ch t m i. Ông cho r ng b t kỳ s thay đ i nào v ch t cũng là s đ t đo n c aệ ủ ấ ớ ằ ấ ự ổ ề ấ ự ứ ạ ủ
ti m ti n v l ng, đó là b c nh y. Cũng v đi m này, V.I.Lênin nh n m nh: "Tính ti mệ ế ề ượ ướ ả ề ể ấ ạ ệ
ti n mà không có b c nh y v t, thì không gi i thích đ c gì c "ế ướ ả ọ ả ượ ả
41
. B c nh y là s k tướ ả ự ế
thúc m t giai đo n phát tri n c a s v t và là đi m kh i đ u c a m t giai đo n phát tri nộ ạ ể ủ ự ậ ể ở ầ ủ ộ ạ ể
m i. Nó là s gián đo n trong quá trình v n đ ng phát tri n liên t c c a s v t.ớ ự ạ ậ ộ ể ụ ủ ự ậ
41
V.I.Lênin, Toàn t p, T.29ậ , Nxb Ti n B , Mátxc va, 1981, tr.133.ế ộ ơ
Page 203 of 487
Nh v y, s phát tri n c a b t kỳ c a s v t nào cũng b t đ u t s tích lũy v l ngư ậ ự ể ủ ấ ủ ự ậ ắ ầ ừ ự ề ượ
trong đ nh t đ nh cho t i đi m nút đ th c hi n b c nh y v ch t. Song đi m nút khôngộ ấ ị ớ ể ể ự ệ ướ ả ề ấ ể
c đ nh mà có th thay đ i do tác đ ng c a đi u ki n ch quan và khách quan qui đ nh.ố ị ể ổ ộ ủ ề ệ ủ ị
Nghĩa là, mu n có ch t m i, tr c h t ph i tích lũy v l ng đ n đ cho phép, đ chuy nố ấ ớ ướ ế ả ề ượ ế ộ ể ể
sang ch t m i. Ví d , mu n tr thành c nhân kinh t , tr c h t ph i tích lũy ki n th cấ ớ ụ ố ở ử ế ướ ế ả ế ứ
chuyên môn Tr ng Đ i h c Kinh t trong 4 năm, thi t t nghi p đ , chính là đi m nútở ườ ạ ọ ế ố ệ ỗ ể
chuy n t ch t "sinh viên" thành ch t m i "c nhân kinh t ".ể ừ ấ ấ ớ ử ế

Ch t m i ra đ i có th làm thay đ i qui mô, nh p đi u c a s v n đ ng và phát tri n c aấ ớ ờ ể ổ ị ệ ủ ự ậ ộ ể ủ
s v t; nghĩa là t o đi u ki n l ng m i xu t hi n. Ví d , khi ch t l ng chuy n sang ch tự ậ ạ ề ệ ượ ớ ấ ệ ụ ấ ỏ ể ấ
h i làm cho t c đ v n đ ng h i n c nhanh h n, th tích h i n c l n h n, đ hòa tanơ ố ộ ậ ộ ơ ướ ơ ể ơ ướ ớ ơ ộ
khác v i tr c…ớ ướ
Qui lu t nh ng thay đ i v l ng thành thay đ i v ch t có m t m i lĩnh v c, thí d : ậ ữ ổ ề ượ ổ ề ấ ặ ở ọ ự ụ
Trong hóa h c:ọ O + O  O
2
(ôxy) + O  O
3
ôzôn)
CH
4
+CH
2
 C
2
H
6
(mêtan) + CH
2
 C
3
H
8
(prôpan) + CH
2
 C
4
H
10

(butan)
Page 204 of 487
Trong toán h c, ọ có m t hình ch nh t, ng i ta có th tăng và gi m chi u r ng. Nh ngộ ữ ậ ườ ể ả ề ộ ư
s tăng và gi m đó ph i trong gi i h n nh t đ nh thì nó v n còn là hình ch nh t. N u tăngự ả ả ớ ạ ấ ị ẫ ữ ậ ế
chi u r ng b ng chi u dài thì hình ch nh t s bi n thành hình vuông - ch t s bi n đ i.ề ộ ằ ề ữ ậ ẽ ế ấ ẽ ế ổ
Ho c gi m chi u r ng = 0 thì hình ch nh t tr thành đ ng th ng. ặ ả ề ộ ữ ậ ở ườ ẳ
Trong th c ti n cách m ngự ễ ạ , quá trình chuy n bi n c a các phong trào cách m ng Vi tể ế ủ ạ ệ
Nam là quá trình thay đ i v l ng d n đ n s thay đ i v ch t: t phong trào xô vi t nghổ ề ượ ẫ ế ự ổ ề ấ ừ ế ệ
tĩnh (1930-1931) đ n phong trào dân ch ch ng phát xít (1936-1939) đ n cao trào gi i phóngế ủ ố ế ả
dân t c (1939-1945) và Cách m ng tháng Tám năm 1945 là cu c th ng l i vĩ đ i c a dân t c.ộ ạ ộ ắ ợ ạ ủ ộ
Trong lĩnh v c s n xu t,ự ả ấ công nhân nghiên c u làm ra s n ph m l n th 1, rút kinhứ ả ẩ ầ ứ
nghi m quá trình nghiên c u làm ra s n ph m l n th 2 ch t l ng t t h n. N u công nhânệ ứ ả ẩ ầ ứ ấ ượ ố ơ ế
ch u đ u t nghiên c u th liên t c cho ra đ i s n ph m l n sau bao gi cũng ch t l ng vàị ầ ư ứ ể ụ ờ ả ẩ ầ ờ ấ ượ
đa d ng h n l n đ u.ạ ơ ầ ầ
• Các hình th c c b n c a b c nh y ứ ơ ả ủ ướ ả
Page 205 of 487
+ S thay đ i v ch t c a s v t và hi n t ng h t s c đa d ng và phong phú v i nhi uự ổ ề ấ ủ ự ậ ệ ượ ế ứ ạ ớ ề
hình th c khác nhau. Có th qui thành hai hình th c c b n: ứ ể ứ ơ ả B c nh y đ t bi nướ ả ộ ế và b cướ
nh y d n d nả ầ ầ .
B c nh y đ t bi nướ ả ộ ế là b c nh y đ c th c hi n trong m t th i gian r t ng n làm thayướ ả ượ ự ệ ộ ờ ấ ắ
đ i ch t c a toàn b k t c u c b n c a s v t.ổ ấ ủ ộ ế ấ ơ ả ủ ự ậ B c nh y d n d nướ ả ầ ầ là b c nh y đ cướ ả ượ
th c hi n t t , t ng b c, b ng cách tích lũy d n d n nh ng nhân t c a ch t m i và m tự ệ ừ ừ ừ ướ ằ ầ ầ ữ ố ủ ấ ớ ấ
đi d n d n nh ng nhân t c a ch t cũ. ầ ầ ữ ố ủ ấ B c nh y d n d n khác v i s thay đ i d n d nướ ả ầ ầ ớ ự ổ ầ ầ
v l ng c a s v t. B c nh y d n d n là s chuy n hóa d n d n t ch t này sang ch tề ượ ủ ự ậ ướ ả ầ ầ ự ể ầ ầ ừ ấ ấ
khác, còn s thay đ i d n d n v l ng là s tích lu v l ng đ đ n m t gi i h n nh tự ổ ầ ầ ề ượ ự ỹ ề ượ ể ế ộ ớ ạ ấ
đ nh s chuy n hóa v ch t. B c nh y đ t bi n không ph i là ng u nhiên, mà di n ra h pị ẽ ể ề ấ ướ ả ộ ế ả ẫ ễ ợ
qui lu t. ậ
+ Căn c vào qui mô th c hi n b c nh y c a s v t có ứ ự ệ ướ ả ủ ự ậ b c nh y toàn bướ ả ộ và b cướ
nh y c c bả ụ ộ.
Page 206 of 487

B c nh y toàn bướ ả ộ là b c nh y làm thay đ i ch t c a toàn b các m t, các y u t c uướ ả ổ ấ ủ ộ ặ ế ố ấ
thành s v t. ự ậ B c nh y c c bướ ả ụ ộ là b c nh y làm thay đ i ch t c a nh ng m t, nh ng y uướ ả ổ ấ ủ ữ ặ ữ ế
t riêng l c a s v t và hi n t ng. ố ẻ ủ ự ậ ệ ượ
+ Khi xem xét s thay đ i v ch t c a xã h i ng i ta còn phân chia s thay đ i đó raự ổ ề ấ ủ ộ ườ ự ổ
thành thay đ i có tính ch t ổ ấ cách m ngạ và thay đ i có tính ổ ti n hóaế .
Cách m ngạ là s thay đ i mà trong quá trình đó di n ra s c i t o căn b n v ch t c aự ổ ễ ự ả ạ ả ề ấ ủ
s v t, không ph thu c vào s c i t o đó di n ra nh th nào (đ t bi n hay d n d n). Cònự ậ ụ ộ ự ả ạ ễ ư ế ộ ế ầ ầ
ti n hóaế là s thay đ i v l ng cùng v i nh ng bi n đ i nh t đ nh v ch t, nh ng là ch tự ổ ề ượ ớ ữ ế ổ ấ ị ề ấ ư ấ
không căn b n c a s v t.ả ủ ự ậ
Tóm l iạ , n i dung c a qui lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thành nh ng thayộ ủ ậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ
đ i v ch t và ng c l i nh sau:ổ ề ấ ượ ạ ư
B t kỳ s v t nào cũng là s th ng nh t gi a ch t và l ng, s thay đ i d n d n vấ ự ậ ự ố ấ ữ ấ ượ ự ổ ầ ầ ề
l ng trong khuôn kh c a đ t i đi m nút s d n đ n s thay đ i v ch t c a s v tượ ổ ủ ộ ớ ể ẽ ẫ ế ự ổ ề ấ ủ ự ậ
thông qua b c nh y; ch t m i ra đ i tác đ ng tr l i s thay đ i c a l ng m i. Quá trìnhướ ả ấ ớ ờ ộ ở ạ ự ổ ủ ượ ớ
tác đ ng đó di n ra liên t c làm cho s v t không ng ng phát tri n, bi n đ i.ộ ễ ụ ự ậ ừ ể ế ổ
Page 207 of 487
3. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ
+ Ph i bi t tích lũy v l ng đ làm bi n đ i v ch t c a s v tả ế ề ượ ể ế ổ ề ấ ủ ự ậ : Trong ho t đ ngạ ộ
nh n th c và th c ti n ai cũng bi t r ng mu n có ch t m i thì ph i tích lũy v l ng đ nậ ứ ự ễ ế ằ ố ấ ớ ả ề ượ ế
đ cho phép s chuy n sang ch t m i. Tuy nhiên, v n đ là ch bi t cách tích lũy vộ ẽ ể ấ ớ ấ ề ở ỗ ế ề
l ng, nghĩa là không đ c nôn nóng, ch quan khi ch a có s tích lũy v l ng đ n đượ ượ ủ ư ự ề ượ ế ộ
chín đã mu n th c hi n b c nh y.ố ự ệ ướ ả
+ Ph i có quy t tâm ti n hành b c nh yả ế ế ướ ả . Nghĩa là luôn ch ng t t ng b o th , chố ư ưở ả ủ ờ
đ i không dám th c hi n b c nh y khi đã có s tích lũy đ y đ v l ng, ho c kéo dài sợ ự ệ ướ ả ự ầ ủ ề ượ ặ ự
tích lũy, ch nh n m nh đ n s bi n đ i d n d n v l ng… s kìm hãm s phát tri n c aỉ ấ ạ ế ự ế ổ ầ ầ ề ượ ẽ ự ể ủ
s v t và hi n t ng.ự ậ ệ ượ
+ Ph i bi t v n d ng linh ho t các hình th c b c nh y trong cu c s ngả ế ậ ụ ạ ứ ướ ả ộ ố . S v nự ậ
d ng linh ho t các hình th c c a b c nh y tùy thu c vào vi c phân tích đúng đ n nh ngụ ạ ứ ủ ướ ả ộ ệ ắ ữ
đi u ki n khách quan và nhân t ch quan cũng nh s hi u bi t quy lu t này. Tùy theo t ngề ệ ố ủ ư ự ể ế ậ ừ
tr ng h p c th , t ng đi u ki n c th , t ng quan h c th đ l a ch n hình th c b cườ ợ ụ ể ừ ề ệ ụ ể ừ ệ ụ ể ể ự ọ ứ ướ

nh y cho phù h p đ đ t t i ch t l ng và hi u qu cao trong ho t đ ng c a mìnhả ợ ể ạ ớ ấ ượ ệ ả ạ ộ ủ
Page 208 of 487
Quy lu t này đ c v n d ng trong th c ti n cách m ng Vi t Nam r t sinh đ ng:ậ ượ ậ ụ ự ễ ạ ở ệ ấ ộ
- Trong cách m ng ch ng th c dân, đ qu c, Đ ng ta đã n m đ c qui lu t c a s bi nạ ố ự ế ố ả ắ ượ ậ ủ ự ế
đ i, v n d ng lý lu n đó vào th c ti n. Chúng ta ph i xây d ng l c l ng cách m ng d nổ ậ ụ ậ ự ễ ả ự ự ượ ạ ầ
d n, t nh đ n l n, t nh ng tr n đánh nh đ n tr n đánh l n, t đánh du kích đ n tr nầ ừ ỏ ế ớ ừ ữ ậ ỏ ế ậ ớ ừ ế ậ
đánh chính quy. Quá trình phát tri n c a phong trào cách m ng đ c bi n đ i d n d n.ể ủ ạ ượ ế ổ ầ ầ
Trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1946-1954) chúng ta đã l n m nh d n v các m tế ố ự ớ ạ ầ ề ặ
quân s , chính tr và ngo i giao. Ví d , t chi n th ng Vi t B c Thu-Đông (1947), chi nự ị ạ ụ ừ ế ắ ệ ắ ế
th ng biên gi i (1950), chi n th ng Hòa Bình, Tây B c (1952-1953), cho đ n chi n th ngắ ớ ế ắ ắ ế ế ắ
Đi n Biên Ph (1954) làm ch n đ ng đ a c u.ệ ủ ấ ộ ị ầ
S bi n đ i d n d n v quân s đã t o ra s bi n đ i v ch t. Th c dân Pháp ph i đ uự ế ổ ầ ầ ề ự ạ ự ế ổ ề ấ ự ả ầ
hàng. Hòa bình l p l i Đông D ng, mi n B c hoàn toàn gi i phóng. Đ t n c ta b cậ ạ ở ươ ề ắ ả ấ ướ ướ
sang giai đo n m i thay đ i h n v ch t.ạ ớ ổ ẳ ề ấ
Cũng lý gi i nh v y, cu c kháng chi n ch ng M Mi n Nam cũng là m t quá trìnhả ư ậ ộ ế ố ỹ ở ề ộ
bi n đ i v l ng. T chi n th ng chi n tranh đ c bi t (1961-1965) đ n chi n tranh c c bế ổ ề ượ ừ ế ắ ế ặ ệ ế ế ụ ộ
(1965-1968). T chi n tranh c c b chúng ta đã chi n th ng chi n l c Vi t Nam hóa chi nừ ế ụ ộ ế ắ ế ượ ệ ế
Page 209 of 487
tranh và Đông D ng hóa (1969-1973) c a đ qu c M và cu i cùng chúng ta đã m chi nươ ủ ế ố ỹ ố ở ế
d ch t ng ti n công và n i d y mùa xuân 1975 gi i phóng mi n Nam, đ nh cao c a nó làị ổ ế ổ ạ ả ề ỉ ủ
chi n d ch "H Chí Minh" (ngày 30.4.1975).ế ị ồ
- Ngày nay, trong công cu c đ i m i, xây d ng n n kinh t đ t n c, chúng ta cũng ngộ ổ ớ ự ề ế ấ ướ ứ
d ng ph ng pháp lu n c a qui lu t l ng ch t.ụ ươ ậ ủ ậ ượ ấ
Quá trình phát tri n n n kinh t đ t n c trong giai đo n hi n nay không th nóng v i.ể ề ế ấ ướ ạ ệ ể ộ
Ph i xây d ng c s v t ch t t đ u, ph i tích lũy và t n d ng s c m nh c a các thànhả ự ơ ở ậ ấ ừ ầ ả ậ ụ ứ ạ ủ
ph n kinh t , phát đ ng s c m nh c a toàn dân, c a các ngu n l c kinh t c a đ t n c,ầ ế ộ ứ ạ ủ ủ ồ ự ế ủ ấ ướ
nông nghi p, công nghi p, th y s n, năng l ng d u khí, du l ch, d ch v … t t c t o nênệ ệ ủ ả ượ ầ ị ị ụ ấ ả ạ
s c m nh to l n c a n n kinh t qu c dân. Chính vì v y, n n kinh t n c ta hi n nay đãứ ạ ớ ủ ề ế ố ậ ề ế ướ ệ
đ t đ c nh ng thành t u to l n. T ng thu nh p GDP đã đ t và v t ch tiêu k ho ch.ạ ượ ữ ự ớ ổ ậ ạ ượ ỉ ế ạ
K t lu n:ế ậ Qui lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thành nh ng thay đ i vậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ ổ ề

ch t và ng c l i ấ ượ ạ ch rõ cách th cỉ ứ v n đ ng, phát tri n c a s v t, hi n t ng.ậ ộ ể ủ ự ậ ệ ượ
 Câu 24: Phân tích n i dung qui lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p. Ý nghĩaộ ậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ
ph ng pháp lu n c a quy lu t này?ươ ậ ủ ậ
Page 210 of 487
1. M t đ i l p, mâu thu n bi n ch ng, s th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ iặ ố ậ ẫ ệ ứ ự ố ấ ấ ủ ặ ố
l pậ
M i s v t, hi n t ng, quá trình đ u là s th ng nh t c a các m t đ i l p.ỗ ự ậ ệ ượ ề ự ố ấ ủ ặ ố ậ
• M t đ i l pặ ố ậ là ph m trù dùng đ ch nh ng m t t n t i trong s v t có mang nh ngạ ể ỉ ữ ặ ồ ạ ự ậ ữ
đ c đi m, tính ch t bi n đ i theo khuynh h ng trái ng c nhau. ặ ể ấ ế ố ướ ượ S t n t i c a các m tự ồ ạ ủ ặ
đ i l p trong s v t là khách quan và ph bi n. B t kỳ s v t nào cũng có hai ho c nhi uố ậ ự ậ ổ ế ấ ự ậ ặ ề
m t đ i l p; và c hai m t đ i l p có liên h , tác đ ng l n nhau thì t o thành m t mâuặ ố ậ ứ ặ ố ậ ệ ộ ẫ ạ ộ
thu n bi n ch ng. ẫ ệ ứ
• Mâu thu n bi n ch ngẫ ệ ứ là khái ni m tri t h c dùng đ ch s liên h , tác đ ng quaệ ế ọ ể ỉ ự ệ ộ
l i l n nhau, bài tr , ph đ nh l n nhau c a các m t đ i l p bi n ch ngạ ẫ ừ ủ ị ẫ ủ ặ ố ậ ệ ứ . Mâu thu n bi nẫ ệ
ch ng t n t i khách quan và ph bi n trong t nhiên, xã h i và t duy. Mâu thu n bi nứ ồ ạ ổ ế ự ộ ư ẫ ệ
ch ng trong t duy là s ph n ánh mâu thu n bi n ch ng trong hi n th c khách quan và làứ ư ự ả ẫ ệ ứ ệ ự
ngu n g c phát tri n c a nh n th c. Hai m t đ i l p t o thành mâu thu n bi n ch ng t nồ ố ể ủ ậ ứ ặ ố ậ ạ ẫ ệ ứ ồ
t i trong s th ng nh t c a các m t đ i l p.ạ ự ố ấ ủ ặ ố ậ
Page 211 of 487
• S th ng nh tự ố ấ c a các m t đ i l p là s n ng t a l n nhau, t n t i không tách r iủ ặ ố ậ ự ươ ự ẫ ồ ạ ờ
nhau gi a các m t đ i l p, s t n t i c a m t này ph i l y s t n t i c a m t kia làm ti nữ ặ ố ậ ự ồ ạ ủ ặ ả ấ ự ồ ạ ủ ặ ề
đ . ề Nh v y, cũng có th xem s th ng nh t c a hai m t đ i l p là tính không th tách r iư ậ ể ự ố ấ ủ ặ ố ậ ể ờ
c a hai m t đó. ủ ặ
Gi a các m t đ i l p bao gi cũng có nh ng nhân t ữ ặ ố ậ ờ ữ ố gi ng nhauố , đ ng nh t ồ ấ v i nhau.ớ
V i ý nghĩa đó, "s th ng nh t c a các m t đ i l p" còn bao hàm s ớ ự ố ấ ủ ặ ố ậ ự "đ ng nh t"ồ ấ c a cácủ
m t đó.ặ
S th ng nh t c a m t đ i l p trong m t s v t còn bi u hi n là ự ố ấ ủ ặ ố ậ ộ ự ậ ể ệ s th m th u vàoự ẩ ấ
nhau, t o đi u ki n, ti n đ cho nhau phát tri n.ạ ề ệ ề ề ể Trong tác ph m ẩ Gia đình th n thánh,ầ
C.Mác và Ph.Angghen vi t r ng, giai c p vô s n và s giàu có là hai m t đ i l p. Hai cái nhế ằ ấ ả ự ặ ố ậ ư
v y h p thành m t kh i th ng nh t. C hai đ u là hình th c t n t i c a quy n t h u.ậ ợ ộ ố ố ấ ả ề ứ ồ ạ ủ ề ư ữ

S th ng nh t c a các m t đ i l p còn bi u hi n s ự ố ấ ủ ặ ố ậ ể ệ ở ự tác đ ng ngang nhau ộ c a chúng.ủ
Song, đó ch là tr ng thái v n đ ng c a mâu thu n m t giai đo n phát tri n, khi di n ra sỉ ạ ậ ộ ủ ẫ ở ộ ạ ể ễ ự
cân b ng c a các m t đ i l p.ằ ủ ặ ố ậ
Page 212 of 487
Khi nghiên c u s th ng nh t c a các m t đ i l p trong xã h i t b n, C.Mác vàứ ự ố ấ ủ ặ ố ậ ộ ư ả
Ph.Angghen nói: Ng i t h u là m t b o th , ng i vô s n là m t phá ho i. Ng i thườ ư ữ ặ ả ủ ườ ả ặ ạ ườ ứ
nh t có hành đ ng nh m duy trì mâu thu n, ng i th hai có hành đ ng nh m tiêu di t mâuấ ộ ằ ẫ ườ ứ ộ ằ ệ
thu n. Sau khi v ch rõ b n ch t c a m i m t m t đ i l p c a xã h i t b n, C.Mác vàẫ ạ ả ấ ủ ỗ ộ ặ ố ậ ủ ộ ư ả
Ph.Ăngghen đã không nh ng ch rõ tr ng thái c a xã h i y là th ng nh t, mà còn ch rõữ ỉ ạ ủ ộ ấ ố ấ ỉ
tr ng thái y là đ u tranh gi a các m t đ i l p.ạ ấ ấ ữ ặ ố ậ
• Đ u tranhấ gi a các m t đ i l p là s tác đ ng qua l i theo xu h ng bài tr và phữ ặ ố ậ ự ộ ạ ướ ừ ủ
đ nh l n nhau gi a các m t đó. ị ẫ ữ ặ Không th hi u đ u tranh c a các m t đ i l p ch là s thể ể ấ ủ ặ ố ậ ỉ ự ủ
tiêu l n nhau c a các m t đó. S th tiêu l n nhau c a các m t đ i l p ch là m t trongẫ ủ ặ ự ủ ẫ ủ ặ ố ậ ỉ ộ
nh ng hình th c đ u tranh c a các m t đ i l p. ữ ứ ấ ủ ặ ố ậ Tính đa d ngạ c a hình th c đ u tranh c aủ ứ ấ ủ
các m t đ i l p tùy thu c vào tính ch t, m i quan h , lĩnh v c t n t i c a các m t đ i l p,ặ ố ậ ộ ấ ố ệ ự ồ ạ ủ ặ ố ậ
cũng nh đi u ki n trong đó di n ra cu c đ u tranh gi a chúng.ư ề ệ ễ ộ ấ ữ
Đ u tranh gi a các m t đ i l p là đ ng l c c a s phát tri n; nh ng không nên hi u đ uấ ữ ặ ố ậ ộ ự ủ ự ể ư ể ấ
tranh gi a các khuynh h ng khác nhau trong s v t, hi n t ng là m t cái gì tĩnh, khôngữ ướ ự ậ ệ ượ ộ
bi n đ i. Trên th c t , đó là c m t quá trình phát tri n l ch s c a các m t đ i l p, quáế ổ ự ế ả ộ ể ị ử ủ ặ ố ậ
Page 213 of 487
trình v ch rõ mâu thu n. Trong giai đo n đ u c a quá trình y, s th ng nh t gi a các m tạ ẫ ạ ầ ủ ấ ự ố ấ ữ ặ
đ i l p còn t ng đ i b n v ng; nh ng s đ u tranh gi a các m t đ i l p làm lung lay số ậ ươ ố ề ữ ư ự ấ ữ ặ ố ậ ự
th ng nh t y, làm cho nó kém b n v ng h n cho đ n m t lúc nh t đ nh, mâu thu n làm choố ấ ấ ề ữ ơ ế ộ ấ ị ẫ
nó “n tung” ra và tiêu di t nó. Vì v y, V.I.Lênin cho quá trình phát tri n là s phân chia v tổ ệ ậ ể ự ậ
th ng nh t làm đôi. Phân chia v t th ng nh t làm đôi có nghĩa là m r ng, r ch rõ mâu thu nố ấ ậ ố ấ ở ộ ạ ẫ
c a hi n t ng, làm cho nó gay g t và sâu s c h n. Nh v y, đ u tranh gi a các m t đ iủ ệ ượ ắ ắ ơ ư ậ ấ ữ ặ ố
l p là cái đ ng l c, cái mãi mãi "không n" làm cho các s v t và hi n t ng không đ cậ ộ ự ổ ự ậ ệ ượ ượ
b t bi n hay tr ng thái ng ng tr . Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng b t c sấ ế ở ạ ư ệ ủ ậ ệ ứ ằ ấ ứ ự
th ng nh t nào gi a các m t đ i l p cũng là t ng đ i, t m th i; còn đ u tranh gi a cácố ấ ữ ặ ố ậ ươ ố ạ ờ ấ ữ
m t đ i l p là tuy t đ i. Khi xem xét m i quan h nh v y, V.I.Lênin vi t: "S th ng nh tặ ố ậ ệ ố ố ệ ư ậ ế ự ố ấ

(…) c a các m t đ i l p là có đi u ki n, t m th i, thoáng qua, t ng đ i. S đ u tranh c aủ ặ ố ậ ề ệ ạ ờ ươ ố ự ấ ủ
các m t đ i l p bài tr l n nhau là tuy t đ i, cũng nh s phát tri n, s v n đ ng là tuy tặ ố ậ ừ ẫ ệ ố ư ự ể ự ậ ộ ệ
đ i"ố
42
.
2. Mâu thu n bi n ch ng ẫ ệ ứ − ngu n g c c a s v n đ ng và s phát tri n ồ ố ủ ự ậ ộ ự ể
42
V.I.Lênin. Toàn t pậ , T.29, Nxb Ti n b , Mátxc va, 1981, tr. 379-380.ế ộ ơ
Page 214 of 487
Nh ng ng i theo ữ ườ ch nghĩa duy tâmủ tìm ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phátồ ố ộ ự ủ ự ậ ộ
tri n nh ng l c l ng siêu nhân hay lý trí, ý mu n ch quan c a con ng i.ể ở ữ ự ượ ở ở ố ủ ủ ườ
Nh ng ng i theo ữ ườ quan đi m siêu hìnhể tìm ngu n g c c a s v n đ ng, phát tri n sồ ố ủ ự ậ ộ ể ở ự
tác đ ng bên ngoài đ i v i s v t. R t cu c, h đã ph i nh đ n "Cái hích đ u tiên"ộ ố ớ ự ậ ố ộ ọ ả ờ ế ầ
(Newton) hay c u vi n t i Th ng đ (Aristote). Nh v y, b ng cách này hay cách khác,ầ ệ ớ ượ ế ư ậ ằ
quan đi m siêu hình v ngu n g c v n đ ng và phát tri n s m hay mu n s d n t i chể ề ồ ố ậ ộ ể ớ ộ ẽ ẫ ớ ủ
nghĩa duy tâm.
D a trên nh ng thành t u khoa h c và th c ti n, ự ữ ự ọ ự ễ ch nghĩa duy v t bi n ch ng ủ ậ ệ ứ tìm th yấ
ngu n g c c a v n đ ng và phát tri n mâu thu n, s đ u tranh gi a các khuynh h ng,ồ ố ủ ậ ộ ể ở ẫ ở ự ấ ữ ướ
các m t đ i l p t n t i trong các s v t và hi n t ng. ặ ố ậ ồ ạ ư ậ ệ ượ
Trong l ch s , t t ng này đã đ c Héraclite đ c p đ n và đ c Hêghen phát tri n.ị ử ư ưở ượ ề ậ ế ượ ể
Hêghen vi t: “Mâu thu n, th c t là cái thúc đ y th gi i, là c i ngu n c a t t c v n đ ngế ẫ ự ế ẩ ế ớ ộ ồ ủ ấ ả ậ ộ
và s s ng”ự ố
43
.
43
Xem: Giáo trình Tri t h c Mác - Lêninế ọ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1999, tr. 325.ị ố ộ
Page 215 of 487
C.Mác và Ph.Ăngghen và V.I.Lênin đã lu n ch ng và phát tri n h n n a nh ng lu nậ ứ ể ơ ữ ữ ậ
đi m đó trên c s bi n ch ng duy v t. C.Mác vi t: "Cái c u thành b n ch t c a s v nể ơ ở ệ ứ ậ ế ấ ả ấ ủ ự ậ
đ ng bi n ch ng, chính là s cùng nhau t n t i c a hai m t mâu thu n, s đ u tranh gi aộ ệ ứ ự ồ ạ ủ ặ ẫ ự ấ ữ

hai m t y và s dung h p c a hai m t y thành m t ph m trù m i"ặ ấ ự ợ ủ ặ ấ ộ ạ ớ
44
. Nh n m nh thêm tấ ạ ư
t ng đó, V.I.Lênin vi t: "S phát tri n là m t cu c "đ u tranh" gi a các m t đ i l p"ưở ế ự ể ộ ộ ấ ữ ặ ố ậ
45
.
S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là hai xu h ng tác đ ng l n nhau c aự ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ướ ộ ẫ ủ
các m t đ i l p t o thành mâu thu n. Nh v y mâu thu n bi n ch ng bao g m c ặ ố ậ ạ ẫ ư ậ ẫ ệ ứ ồ ả s th ngự ố
nh t ấ và s đ u tranhự ấ c a các m t đ i l p. S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l pủ ặ ố ậ ự ố ấ ấ ủ ặ ố ậ
không tách r i nhau trong quá trình v n đ ng và phát tri n c a s v t. S th ng nh t là t mờ ậ ộ ể ủ ự ậ ự ố ấ ạ
th i, có đi u ki n vì s v t ch t n t i trong m t th i gian. Khi mâu thu n c a s v t đ cờ ề ệ ự ậ ỉ ồ ạ ộ ờ ẫ ủ ự ậ ượ
gi i quy t thì s th ng nh t b phá v làm cho s v t cũ m t đi, s v t m i xu t hi n (đi uả ế ự ố ấ ị ỡ ự ậ ấ ự ậ ớ ấ ệ ề
này bi u hi n s đ ng im t ng đ i). S đ u tranh c a các m t đ i l p là tuy t đ i, vì sể ệ ự ứ ươ ố ự ấ ủ ặ ố ậ ệ ố ự
đ u tranh di n ra t đ u đ n cu i, trong su t quá trình t n t i và phát tri n c a s v t.ấ ễ ừ ầ ế ố ố ồ ạ ể ủ ự ậ
Chính đ u tranh c a các m t đ i l p làm cho s th ng nh t c a các m t đ i l p b phá v ,ấ ủ ặ ố ậ ự ố ấ ủ ặ ố ậ ị ỡ
44
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.4,ậ Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 191.ị ố ộ
45
V.I.Lênin, Toàn t p, T.29,ậ Nxb Ti n b , Matxc va, 1981, tr. 379.ế ộ ơ
Page 216 of 487
làm cho s v t cũ m t đi, s v t m i xu t hi n, mang l i s đ u tranh c a các m t đ i l pự ậ ấ ự ậ ớ ấ ệ ạ ự ấ ủ ặ ố ậ
m i (đi u này th hi n s v n đ ng tuy t đ i).ớ ề ể ệ ự ậ ộ ệ ố
Lúc đ u m i xu t hi n, mâu thu n ch là s khác bi t căn b n, nh ng theo khuynhầ ớ ấ ệ ẫ ỉ ự ệ ả ư
h ng trái ng c nhau. S khác nhau đó càng ngày càng phát tri n và đi đ n đ i l p. Haiướ ượ ự ể ế ố ậ
m t đ i l p xung đ t gay g t đã đ đi u ki n, chúng s chuy n hóa l n nhau, mâu thu nặ ố ậ ộ ắ ủ ề ệ ẽ ể ẫ ẫ
đ c gi i quy t. Nh đó mà th th ng nh t cũ đ c thay th b ng th th ng nh t m i; sượ ả ế ờ ể ố ấ ượ ế ằ ể ố ấ ớ ự
v t cũ m t đi, s v t m i xu t hi n. Do đó, mâu thu n chính là ngu n g c c a s v n đ ngậ ấ ự ậ ớ ấ ệ ẫ ồ ố ủ ự ậ ộ
và s phát tri n.ự ể
3. Phân lo i mâu thu n ạ ẫ
Mâu thu n t n t i trong các s v t, hi n t ng và trong các giai đo n phát tri n c aẫ ồ ạ ự ậ ệ ượ ạ ể ủ

chúng r t phong phú và đa d ng. Tính phong phú, đa d ng đ c qui đ nh b i đ c đi m c aấ ạ ạ ượ ị ở ặ ể ủ
các m t đ i l p, b i đi u ki n tác đ ng qua l i c a chúng, b i trình đ t ch c c a hặ ố ậ ở ề ệ ộ ạ ủ ở ộ ổ ứ ủ ệ
th ng (s v t) mà trong đó mâu thu n t n t i.ố ự ậ ẫ ồ ạ
• Căn c vào quan h đ i v i s v t đ c xem xét, ng i ta phân bi tứ ệ ố ớ ự ậ ượ ườ ệ mâu thu n bênẫ
trong và mâu thu n bên ngoài.ẫ
Page 217 of 487
Mâu thu n bên trongẫ là s tác đ ng qua l i gi a các m t, các khuynh h ng đ i l p c aự ộ ạ ữ ặ ướ ố ậ ủ
cùng m t s v t. ộ ự ậ Mâu thu n bên ngoàiẫ là mâu thu n di n ra trong m i liên h gi a s v tẫ ễ ố ệ ữ ự ậ
này v i s v t khác. Mâu thu n bên trong có vai trò quy t đ nh tr c ti p đ i v i quá trìnhớ ự ậ ẫ ế ị ự ế ố ớ
v n đ ng và phát tri n c a s v t. Mâu thu n bên ngoài ch phát huy tác d ng khi thông quaậ ộ ể ủ ự ậ ẫ ỉ ụ
mâu thu n bên trong. Phân bi t mâu thu n bên trong và mâu thu n bên ngoài mang tính t ngẫ ệ ẫ ẫ ươ
đ i, vì tùy thu c vi c xác đ nh ph m v c n xem xét.ố ộ ệ ị ạ ị ầ
• Căn c vào ý nghĩa đ i v i s t n t i và phát tri n c a toàn b s v t mà mâu thu nứ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ộ ự ậ ẫ
đ c chia thành ượ mâu thu n c b n ẫ ơ ả và mâu thu n không c b n. ẫ ơ ả
Mâu thu n c b nẫ ơ ả là mâu thu n qui đ nh b n ch t c a s v t, qui đ nh s phát tri n ẫ ị ả ấ ủ ự ậ ị ự ể ở
t t c các giai đo n c a s v t, nó t n t i trong su t quá trình t n t i c a s v tấ ả ạ ủ ự ậ ồ ạ ố ồ ạ ủ ự ậ . Mâu thu nẫ
không c b nơ ả là mâu thu n đ c tr ng cho m t ph ng di n nào đó c a s v t, nó qui đ nhẫ ặ ư ộ ươ ệ ủ ự ậ ị
s v n đ ng và phát tri n c a m t m t nào đó c a s v t, và nó ch u s chi ph i c a mâuự ậ ộ ể ủ ộ ặ ủ ự ậ ị ự ố ủ
thu n c b n. B t c m t s v t, hi n t ng nào cũng đ u có mâu thu n c b n; khi mâuẫ ơ ả ấ ứ ộ ự ậ ệ ượ ề ẫ ơ ả
thu n c b n đ c gi i quy t thì ch t s v t thay đ i. Xác đ nh mâu thu n c b n có ýẫ ơ ả ượ ả ế ấ ự ậ ổ ị ẫ ơ ả
nghĩa quan tr ng trong cu c s ng.ọ ộ ố
Page 218 of 487
• Căn c vào vai trò c a mâu thu n đ i v i s t n t i và phát tri n c a s v t trongứ ủ ẫ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ự ậ
m t giai đo n nh t đ nh mà mâu thu n đ c chia thành ộ ạ ấ ị ẫ ượ mâu thu n ch y u và mâu thu nẫ ủ ế ẫ
th y u.ứ ế
Mâu thu n ch y uẫ ủ ế là mâu thu n n i lên hàng đ u m t giai đo n phát tri n nh t đ nhẫ ổ ầ ở ộ ạ ể ấ ị
c a s v t, nó chi ph i các mâu thu n khác trong giai đo n l ch s đó. ủ ự ậ ố ẫ ạ ị ử Mâu thu n th y uẫ ứ ế là
mâu thu n ra đ i và t n t i trong m t giai đo n phát tri n c a s v t nh ng nó ch nhẫ ờ ồ ạ ộ ạ ể ủ ự ậ ư ỉ ả
h ng đ n s v t trong m t giai đo n l ch s nh t đ nh, nó ch u s chi ph i c a mâu thu nưở ế ự ậ ộ ạ ị ử ấ ị ị ự ố ủ ẫ
ch y u. Phân bi t mâu thu n ch y u và mâu thu n th y u ch mang tính t ng đ i; tìmủ ế ệ ẫ ủ ế ẫ ứ ế ỉ ươ ố

đ c mâu thu n ch y u giúp chúng ta xác đ nh đ c nhi m v tr c m t. Gi a mâu thu nượ ẫ ủ ế ị ượ ệ ụ ướ ắ ữ ẫ
ch y u v i mâu thu n c b n có quan h ch t ch v i nhau, trong đó mâu thu n ch y uủ ế ớ ẫ ơ ả ệ ặ ẽ ớ ẫ ủ ế
có th là m t hình th c bi u hi n n i b t c a mâu thu n c b n hay là k t qu v n đ ngể ộ ứ ể ệ ổ ậ ủ ẫ ơ ả ế ả ậ ộ
t ng h p c a các mâu thu n c b n m t giai đo n nh t đ nh. Vi c gi i quy t mâu thu nổ ợ ủ ẫ ơ ả ở ộ ạ ấ ị ệ ả ế ẫ
ch y u t o đi u ki n gi i quy t t ng b c mâu thu n c b n.ủ ế ạ ề ệ ả ế ừ ướ ẫ ơ ả
• Căn c vào tính ch t c a các quan h l i ích, mâu thu n đ c chia thành ứ ấ ủ ệ ợ ẫ ượ mâu thu nẫ
đ i kháng và mâu thu n không đ i kháng. ố ẫ ố
Page 219 of 487
Mâu thu n đ i khángẫ ố là mâu thu n gi a nh ng giai c p, nh ng t p đoàn ng i, nh ngẫ ữ ữ ấ ữ ậ ườ ữ
xu h ng xã h i có l i ích c b n đ i l p nhau. ướ ộ ợ ơ ả ố ậ Mâu thu n không đ i khángẫ ố là mâu thu nẫ
gi a nh ng l c l ng, khuynh h ng xã h i có đ i l p v l i ích không c b n, c c b ,ữ ữ ự ượ ướ ộ ố ậ ề ợ ơ ả ụ ộ
t m th i. Trong xã h i có giai c p luôn có c hai lo i mâu thu n này; tuy nhiên, chúng khácạ ờ ộ ấ ả ạ ẫ
nhau v tính ch t và xu h ng. Mâu thu n đ i kháng phát tri n ngày càng gay g t, do v yề ấ ướ ẫ ố ể ắ ậ
ph ng pháp gi i quy t lo i mâu thu n này ph i dùng ph ng pháp c ng r n và d t khoát.ươ ả ế ạ ẫ ả ươ ứ ắ ứ
Mâu thu n không đ i kháng phát tri n ngày càng d u đi, do v y ph ng pháp gi i quy t chẫ ố ể ị ậ ươ ả ế ủ
y u là thuy t ph c, nh nhàng, m m hóa.ế ế ụ ẹ ề
4. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ
+ Phân tích mâu thu n ph i xem xét mâu thu n m t cách toàn di n và c th . ẫ ả ẫ ộ ệ ụ ể B i vì,ở
khi s v t khác nhau thì mâu thu n c a chúng cũng khác nhau; ph i tìm cho ra mâu thu n cự ậ ẫ ủ ả ẫ ụ
th c a t ng s v t đ có bi n pháp gi i quy t phù h p. Trong cùng m t s v t có nhi uể ủ ừ ự ậ ể ệ ả ế ợ ộ ự ậ ề
mâu thu n, m i mâu thu n có đ c đi m riêng; cho nên ph i phân lo i các mâu thu n c a sẫ ỗ ẫ ặ ể ả ạ ẫ ủ ự
v t đ có bi n pháp gi i quy t phù h p v i t ng lo i mâu thu n. Quá trình phát tri n mâuậ ể ệ ả ế ợ ớ ừ ạ ẫ ể
thu n có nhi u giai đo n; m i giai đo n, b n thân mâu thu n và t ng m t c a nó có đ cẫ ề ạ ỗ ạ ả ẫ ừ ặ ủ ặ
Page 220 of 487
đi m riêng và cách gi i quy t cũng khác nhau… Th c hi n t t yêu c u này s giúp chúng taể ả ế ự ệ ố ầ ẽ
hi u đúng mâu thu n c a s v t, hi u đúng xu h ng v n đ ng, phát tri n và đi u ki n để ẫ ủ ự ậ ể ướ ậ ộ ể ề ệ ể
gi i quy t mâu thu n.ả ế ẫ
+ Gi i quy t mâu thu n ph i gi i quy t đúng lúc, đúng ch và đ đi u ki n. ả ế ẫ ả ả ế ỗ ủ ề ệ B i vìở
mâu thu n th ng tr i qua 3 giai đo n: trong ẫ ườ ả ạ giai đo n đ uạ ầ ch m i xu t hi n s khác nhau,ỉ ớ ấ ệ ự
hai m t đ i l p b t đ u hình thành, đ u tranh th p; trong ặ ố ậ ắ ầ ấ ấ giai đo n th hai, ạ ứ xu t hi n mâuấ ệ

thu n và th hi n rõ s đ i l p, đ u tranh gi a hai m t đ i l p tr nên gay g t; ẫ ể ệ ự ố ậ ấ ữ ặ ố ậ ở ắ giai đo nạ
th baứ là giai đo n chuy n hóa, s v t cũ m t đi, s v t m i ra đ i.ạ ể ự ậ ấ ự ậ ớ ờ
M i th i đ i l ch s đ u có mâu thu n c b n - mâu thu n gi a hai giai c p c b nỗ ờ ạ ị ử ề ẫ ơ ả ẫ ữ ấ ơ ả
trong xã h i. S đ u tranh gi a các giai c p y quy t đ nh chi u h ng c a s phát tri n.ộ ự ấ ữ ấ ấ ế ị ề ướ ủ ự ể
Tuy nhiên, bên c nh mâu thu n c a nh ng giai c p c b n còn có nhi u mâu thu n c a cácạ ẫ ủ ữ ấ ơ ả ề ẫ ủ
t ng l p khác, th m chí ngay trong giai c p vô s n cũng có s khác nhau… T t c nh ng cáiầ ớ ậ ấ ả ự ấ ả ữ
đó c n ph i đ c tính đ n khi l a ch n ph ng pháp và hình th c đ u tranh giai c p, khiầ ả ượ ế ự ọ ươ ứ ấ ấ
đ nh ra chính sách. Trong cu c đ u tranh th c t , n u không nhìn th y t t c cái l i mâuị ộ ấ ự ế ế ấ ấ ả ướ
thu n ph c t p y, t c là gi n đ n hóa b c tranh đúng đ n v ẫ ứ ạ ấ ứ ả ơ ứ ắ ề đ u tranh c a các m t đ iấ ủ ặ ố
Page 221 of 487

×