Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN - HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ - 7 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.65 KB, 49 trang )

lý n a. ữ Tính c th ụ ể c a chân lý và ủ quan đi m l ch s – c thể ị ử ụ ể có liên h m t thi t l n nhau.ệ ậ ế ẫ
Đó là “linh h n s ng đ ngồ ố ộ ” c a tri t h c Mác. ủ ế ọ
+ Tính quá trình (tính t ng đ iươ ố và tính tuy t đ iệ ố ) cũng là tính ch t c b n c a chân lý,ấ ơ ả ủ
vì v y m i chân lý đ u là nh ng quá trình. Tính quá trình c a chân lý th hi n m i liên hậ ọ ề ữ ủ ể ệ ở ố ệ
bi n ch ng gi a chân lý t ng đ i và chân lý tuy t đ i; nó ph n ánh tính vô t n c a quáệ ứ ữ ươ ố ệ ố ả ậ ủ
trình nh n th c c a con ng i. ậ ứ ủ ườ Chân lý t ng đ iươ ố là tri th c ph n ánh đúng hi n th c kháchứ ả ệ ự
quan (khách th ) nh ng ch a đ y đ , ch a hoàn thi n, c n ph i đi u ch nh, b sung trongể ư ư ầ ủ ư ệ ầ ả ề ỉ ổ
quá trình phát tri n ti p theo. ể ế Chân lý tuy t đ iệ ố là tri th c hoàn toàn đ y đ , hoàn ch nh vứ ầ ủ ỉ ề
th gi i khách quan. ế ớ
Th a nh n chân lý c th , chân lý t ng đ i và chân lý tuy t đ i cũng có nghĩa là th aừ ậ ụ ể ươ ố ệ ố ừ
nh n s t n t i khách th trong m i liên h v i m i khách th khác và trong s v n đ ng,ậ ự ồ ạ ể ố ệ ớ ọ ể ự ậ ộ
phát tri n c a b n thân khách th , cũng nh c a s ph n ánh nó vào trong b óc con ng i,ể ủ ả ể ư ủ ự ả ộ ườ
nghĩa là th a nh n phép bi n ch ng. ừ ậ ệ ứ Ch nghĩa duy v t bi n ch ng ủ ậ ệ ứ cho r ng, “t duy conằ ư
ng i có th cung c p và đang cung c p cho chúng ta chân lý tuy t đ i mà chân lý này ch làườ ể ấ ấ ệ ố ỉ
t ng s nh ng chân lý t ng đ i. M i giai đo n phát tri n c a khoa h c l i đem thêmổ ố ữ ươ ố ỗ ạ ể ủ ọ ạ
Page 295 of 487
nh ng h t m i vào cái t ng s y c a chân lý tuy t đ i”ữ ạ ớ ổ ố ấ ủ ệ ố
54
. Do b n tính khách quan mà trongả
m i chân lý t ng đ i v n ch a m t y u t nào đó c a chân lý tuy t đ i. S dĩ nh v y làỗ ươ ố ẫ ứ ộ ế ố ủ ệ ố ở ư ậ
vì th gi i khách quan là vô cùng t n, nó bi n đ i, phát tri n không ng ng, không có gi iế ớ ậ ế ổ ể ừ ớ
h n t n cùng, trong khi đó, nh n th c c a t ng con ng i, c a t ng th h l i luôn b h nạ ậ ậ ứ ủ ừ ườ ủ ừ ế ệ ạ ị ạ
ch b i đi u ki n khách quan và năng l c ch quan.ế ở ề ệ ự ủ
• Quán tri tệ s th ng nh t bi n ch ng gi a chân lý t ng đ i và chân lý tuy t đ iự ố ấ ệ ứ ữ ươ ố ệ ố có ý
nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ quan tr ng. Nó phê phán và kh c ph c nh ng thái đ c c đoanọ ắ ụ ữ ộ ự
trong hành đ ng th c ti n và sai l m trong nh n th c khoa h c. B i vì, n u c ng đi u chânộ ự ễ ầ ậ ứ ọ ở ế ườ ệ
lý tuy t đ i, h th p chân lý t ng đ i s r i vào ệ ố ạ ấ ươ ố ẽ ơ quan đi m siêu hìnhể , ch nghĩa giáo đi uủ ề ,
đ u óc b o th trì trầ ả ủ ệ; còn ng c l i, n u c ng đi u chân lý t ng đ i, h th p chân lýượ ạ ế ườ ệ ươ ố ạ ấ
tuy t đ i s r i vào ệ ố ẽ ơ ch nghĩa t ng đ iủ ươ ố và t đó đi đ n ừ ế ch nghĩa ch quan, ch nghĩa xétủ ủ ủ
l i, ch nghĩa hoài nghi ạ ủ và thuy t b t kh triế ấ ả .
3. Tiêu chu n c a chân lýẩ ủ


54
V.I.Lênin, Toàn t p, ậ T.18, Nxb Ti n b , Mátxc va, 1980, tr. 158.ế ộ ơ
Page 296 of 487
Dù các hình th c nh n th c khác nhau có th có tiêu chu n riêng, nh ng không có tiêuứ ậ ứ ể ẩ ư
chu n nào thay th tiêu chu n ẩ ế ẩ th c ti nự ễ , và xét đ n cùng, chúng cũng ph thu c vào tiêuế ụ ộ
chu n ẩ th c ti nự ễ . Vì v y, C.Mác vi t: “V n đ tìm hi u xem t duy c a con ng i có thậ ế ấ ề ể ư ủ ườ ể
đ t t i chân lý khách quan hay không, hoàn toàn không ph i là m t v n đ lý lu n mà là m tạ ớ ả ộ ấ ề ậ ộ
v n đ ấ ề th c ti n.ự ễ Chính trong th c ti n mà con ng i ph i ch ng minh chân lý…”ự ễ ườ ả ứ
55
.
Th c ti n là tiêu chu n chân lý ph i đ c hi u m t cách bi n ch ng, b i vì nó v aự ễ ẩ ả ượ ể ộ ệ ứ ở ừ
mang tính t ng đ i v a mang tính tuy t đ i. ươ ố ừ ệ ố Tính tuy t đ iệ ố nói lên tính khách quan c a tiêuủ
chu n th c ti n trong vi c xác đ nh chân lý, khi th c ti n ẩ ự ễ ệ ị ự ễ đ c xác đ nhượ ị m t giai đo nở ộ ạ
phát tri n nh t đ nh. ể ấ ị Tính t ng đ i ươ ố c a tiêu chu n th c ti n th hi n ch th c ti n khôngủ ẩ ự ễ ể ệ ở ỗ ự ễ
ch mang y u t khách quan mà còn bao hàm c y u t ch quan, và b n thân nó là m t quáỉ ế ố ả ế ố ủ ả ộ
trình luôn v n đ ng, bi n đ i và phát tri n. Nh ng y u t ch quan s đ c kh c ph c, tínhậ ộ ế ổ ể ữ ế ố ủ ẽ ượ ắ ụ
xác đ nh c a th c ti n giai đo n phát tri n ti p theo s khác đi. Vì v y, ị ủ ự ễ ở ạ ể ế ẽ ậ tiêu chu n th cẩ ự
ti n không cho phép bi n nh ng tri th c mà con ng i nh n th c đ c m t giai đo nễ ế ữ ứ ườ ậ ứ ượ ở ộ ạ
55
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, ậ T. 3, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 9-10.ị ố ộ
Page 297 of 487
ho t đ ng th c ti n nh t đ nh thành chân lý tuy t đích b t di b t d ch, mà là đòi h i ph iạ ộ ự ễ ấ ị ệ ấ ấ ị ỏ ả
ti p t c ki m nghi m chúng m i giai đo n nh n th c ti p theo c a con ng iế ụ ể ệ ở ọ ạ ậ ứ ế ủ ườ .
Quán tri t ệ tính bi n ch ng c a tiêu chu n chân lý – th c ti nệ ứ ủ ẩ ự ễ s giúp chúng ta xây d ngẽ ự
quan đi m th c ti nể ự ễ . Quan đi m này đòi h i: ể ỏ
Vi c nh n th c c a chúng ta dù b t c giai đo n, trình đ nào đ u ph i xu t phát tệ ậ ứ ủ ở ấ ứ ạ ộ ề ả ấ ừ
th c ti n, d a trên c s th c ti n, đi sâu vào th c ti n, ph i coi tr ng vi c t ng k t th cự ễ ự ơ ở ự ễ ự ễ ả ọ ệ ổ ế ự
ti n; H c đi đôi v i hành; Lý lu n ph i g n li n v i th c ti n.ễ ọ ớ ậ ả ắ ề ớ ự ễ
Xa r i ờ quan đi m th c ti nể ự ễ s d n đ n ẽ ẫ ế ch nghĩa giáo đi u, quan liêu, b o thủ ề ả ủ, s saẽ
vào ch nghĩa t ng đ i, quan đi m ch quan, duy ý chíủ ươ ố ể ủ .

 Câu 36: Ph ng pháp là gì? Hãy trình bày các ph ng pháp nh n th c khoa h c.ươ ươ ậ ứ ọ
1. Ph ng pháp là gì? ươ
a) Đ nh nghĩa: ị Ph ng phápươ là h th ng các yêu c u đòi h i ch th ph i tuân thệ ố ầ ỏ ủ ể ả ủ
đúng trình t nh m đ t đ c m c đích đ t ra m t cách t i uự ằ ạ ượ ụ ặ ộ ố ư . Trong đ i th ng, ờ ườ ph ngươ
pháp đ c hi u là ượ ể cách th c, th đo n đ c ch th s d ng nh m đ t m c đích nh t đ nh.ứ ủ ạ ượ ủ ể ử ụ ằ ạ ụ ấ ị
Page 298 of 487
b) Ngu n g c, ch c năng:ồ ố ứ Quan ni m duy v t duy v t bi n ch ngệ ậ ậ ệ ứ không ch coi ph ngỉ ươ
pháp có ngu n g c khách quan, đ c xây d ng t nh ng hi u bi t v thu c tính và quy lu tồ ố ượ ự ừ ữ ể ế ề ộ ậ
t n t i trong th gi i mà còn ch rõ vai trò r t quan tr ng c a nó trong ho t đ ng c a conồ ạ ế ớ ỉ ấ ọ ủ ạ ộ ủ
ng iườ
56
. Ph ng pháp là đ i t ng nghiên c u c a ph ng pháp lu n. T duy khoa h c luônươ ố ượ ứ ủ ươ ậ ư ọ
h ng đ n vi c xây d ng và v n d ng các ph ng pháp nh ướ ế ệ ự ậ ụ ươ ư công c tinh th nụ ầ đ nh nể ậ
th c và c i t o hi u qu th gi i. Mu n chinh ph c th gi i không th không xây d ng vàự ả ạ ệ ả ế ớ ố ụ ế ớ ể ự
v n d ng hi u qu các ph ng pháp thích ng cho t ng lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i.ậ ụ ệ ả ươ ứ ừ ự ạ ộ ủ ườ
c) Phân lo i: ạ Ph ng pháp khác nhau không ch v ươ ỉ ề n i dung yêu c uộ ầ mà còn khác nhau
v ề ph m vi và lĩnh v c áp d ng.ạ ự ụ
• D a trên ự ph m vi áp d ng ạ ụ ph ng pháp đ c chia thành:ươ ượ Ph ng phápươ riêng -
ph ng pháp áp d ng cho t ng ngành khoa h c; ươ ụ ừ ọ Ph ng phápươ chung - ph ng pháp áp d ngươ ụ
cho nhi u ngành khoa h c; ề ọ Ph ng phápươ ph bi n -ổ ế ph ng pháp áp d ng cho m i ngànhươ ụ ọ
khoa h c, cho toàn b ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i. Các ọ ộ ạ ộ ậ ứ ự ễ ủ ườ ph ng phápươ
ph bi n chínhổ ế là các quan đi m, nguyên t c c a tri t h c, mà tr c h t là c a phép bi nể ắ ủ ế ọ ướ ế ủ ệ
56
Quan ni m duy tâmệ cho r ng ph ng pháp có ngu n g c hoàn toàn ch quan, do lý trí c a con ng i t đ t ra đ ti n nh n th c vàằ ươ ồ ố ủ ủ ườ ự ặ ể ệ ậ ứ
hành đ ng.ộ
Page 299 of 487
ch ng - ph ng pháp bi n ch ng. Các ph ng pháp bi n ch ng đ c xây d ng t n i dungứ ươ ệ ứ ươ ệ ứ ượ ự ừ ộ
tri th c ch a trong các nguyên lý, quy lu t, ph m trù c a phép bi n ch ng duy v t, và chúngứ ứ ậ ạ ủ ệ ứ ậ
tác đ ng trong s h tr l n nhau.ộ ự ỗ ợ ẫ
• D a trên ự lĩnh v c áp d ngự ụ , ph ng pháp đ c chia thành:ươ ượ Ph ng phápươ ho t đ ngạ ộ

th c ti nự ễ - ph ng pháp áp d ng trong lĩnh v c ho t đ ng th c ti n c i t o th gi i c a conươ ụ ự ạ ộ ự ễ ả ạ ế ớ ủ
ng i (bao g m các lo i ph ng pháp c b n nh ườ ồ ạ ươ ơ ả ư ph ng pháp ho t đ ng lao đ ng s nươ ạ ộ ộ ả
xu t và ph ng pháp ho t đ ng chính tr – xã h i);ấ ươ ạ ộ ị ộ Ph ng phápươ nh n th c khoa h cậ ứ ọ -
ph ng pháp áp d ng trong quá trình nghiên c u khoa h c. Có nhi u ươ ụ ứ ọ ề ph ng pháp nh n th cươ ậ ứ
khoa h cọ khác nhau có quan h bi n ch ng v i nhau. Trong h th ng các ph ng pháp nh nệ ệ ứ ớ ệ ố ươ ậ
th c khoa h c, m i ph ng pháp đ u có v trí nh t đ nh, áp d ng hi u qu cho m i lo i đ iứ ọ ỗ ươ ề ị ấ ị ụ ệ ả ỗ ạ ố
t ng nghiên c u nh t đ nh; vì v y không đ c coi các ph ng pháp có vai trò nh nhau hayượ ứ ấ ị ậ ượ ươ ư
c ng đi u ph ng pháp này h th p ph ng pháp kia, mà ph i bi t s d ng t ng h p cácườ ệ ươ ạ ấ ươ ả ế ử ụ ổ ợ
ph ng pháp. ươ
2. Các ph ng pháp nh n th c khoa h cươ ậ ứ ọ
Page 300 of 487
Ph ng pháp ươ nh n th c khoa h c ậ ứ ọ bao g m ồ các ph ng pháp nh n th c khoa h c ươ ậ ứ ọ ở trình
đ kinh nghi mộ ệ và các ph ng pháp nh n th c khoa h c ươ ậ ứ ọ ở trình đ lý thuy tộ ế .
a) Các ph ng pháp nh n th c khoa h c trình đ kinh nghi mươ ậ ứ ọ ở ộ ệ
Đ xây d ng, kh ng đ nh hay bác b m t gi thuy t khoa h c; đ c ng c , hoàn ch nhể ự ẳ ị ỏ ộ ả ế ọ ể ủ ố ỉ
các lý thuy t khoa h c c n ph i ti n hành ph ng pháp ế ọ ầ ả ế ươ quan sát khoa h c, ọ ph ng phápươ thí
nghi m khoa h cệ ọ .
+ Quan sát khoa h c:ọ Quan sát khoa h cọ là ph ng pháp nghiên c u kinh nghi m thôngươ ứ ệ
qua tri giác có ch đíchủ (theo ch ng trình l p s n) ươ ậ ẵ c a ch thủ ủ ể (nhà khoa h c) ọ đ xác đ nhể ị
các s ki nự ệ (thu c tính, quan h ) ộ ệ c a khách thủ ể (s v t, hi n t ng) ự ậ ệ ượ riêng l trong đi uẻ ề
ki n t nhiên v n có c a nó.ệ ự ố ủ Đ h tr cho các giác quan, đ nâng cao đ chính xác và tínhể ỗ ợ ể ộ
khách quan c a k t qu quan sát, các nhà khoa h c th ng s d ng các ph ng ti n, côngủ ế ả ọ ườ ử ụ ươ ệ
c ngày càng tinh vi, nhanh nh y.ụ ạ
+ Thí nghi m khoa h c: ệ ọ Thí nghi m khoa h cệ ọ là ph ng pháp nghiên c u kinh nghi mươ ứ ệ
thông qua tri giác có ch đích ủ (theo ch ng trình l p s n) ươ ậ ẵ c a ch th ủ ủ ể (nhà khoa h c) ọ đ xácể
đ nh các s ki nị ự ệ (thu c tính, quan h ) ộ ệ c a khách thủ ể (s v t, hi n t ng) ự ậ ệ ượ riêng l trongẻ
Page 301 of 487
đi u ki n nhân t o, ề ệ ạ nghĩa là có s d ng các ph ng ti n v t ch t đ can thi p vào tr ngử ụ ươ ệ ậ ấ ể ệ ạ
thái t nhiên c a khách th , đ bu c nó b c l ra nh ng thu c tính, quan h c n kh o sátự ủ ể ể ộ ộ ộ ữ ộ ệ ầ ả
d i d ng “thu n khi t”.ướ ạ ầ ế

Nh vào ờ thí nghi m khoa h c,ệ ọ ng i ta khám phá ra nh ng thu c tính, quan h c a kháchườ ữ ộ ệ ủ
th mà trong đi u ki n t nhiên không th phát hi n ra đ c. ể ề ệ ự ể ệ ượ Thí nghi m khoa h cệ ọ bao giờ
cũng d a trên m t ý t ng, m t gi thuy t hay m t lý thuy t khoa h c nh t đ nh, và đ cự ộ ưở ộ ả ế ộ ế ọ ấ ị ượ
t ch c r t ch t ch , tinh vi t khâu l a ch n thí nghi m, l p k ho ch, ti n hành, thu nh nổ ứ ấ ặ ẽ ừ ự ọ ệ ậ ế ạ ế ậ
và lý gi i k t qu thí nghi m. ả ế ả ệ Thí nghi m khoa h c ệ ọ là ki u ho t đ ng c b n c a th c ti nể ạ ộ ơ ả ủ ự ễ
khoa h c. Nó có vai trò r t quan tr ng trong vi c ch nh lý làm chính xác hóa, kh ng đ nh hayọ ấ ọ ệ ỉ ẳ ị
bác b m t gi thuy t hay m t lý thuy t khoa h c nào đó. Nó là c s , đ ng l c c a nh nỏ ộ ả ế ộ ế ọ ơ ở ộ ự ủ ậ
th c khoa h c và là tiêu chu n đ ki m tra tính chân lý c a tri th c khoa h c.ứ ọ ẩ ể ể ủ ứ ọ
b) Các ph ng pháp nh n th c khoa h c trình đ lý thuy tươ ậ ứ ọ ở ộ ế
+ Ph ng pháp th ng nh t gi a phân tíchươ ố ấ ữ và t ng h pổ ợ
Page 302 of 487
Phân tích là ph ng pháp phân chia cái toàn b ra thành t ng b ph n đ đi sâu nh nươ ộ ừ ộ ậ ể ậ
th c các b ph n đó. ứ ộ ậ Còn t ng h pổ ợ là ph ng pháp th ng nh t các b ph n đã đ c phânươ ố ấ ộ ậ ượ
tích nh m nh n th c cái toàn b .ằ ậ ứ ộ
Phân tích và t ng h pổ ợ là hai ph ng pháp nh n th c đ i l p nh ng th ng nh t v i nhauươ ậ ứ ố ậ ư ố ấ ớ
giúp tìm hi u đ i t ng nh m t ch nh th toàn v n. S ể ố ượ ư ộ ỉ ể ẹ ự th ng nh tố ấ c a ủ phân tích và t ngổ
h pợ không ch là đi u ki n t t y u c a s tr u t ng hóa và khái quát hóa mà còn là m tỉ ề ệ ấ ế ủ ự ừ ượ ộ
y u t quan tr ng c a ph ng pháp bi n ch ng. Không có ế ố ọ ủ ươ ệ ứ phân tích thì không hi u đ cể ượ
nh ng cái b ph n c u thành cái toàn b , và ng c l i, không có ữ ộ ậ ấ ộ ượ ạ t ng h pổ ợ thì không hi u cáiể
toàn b nh m t ch nh th đ c t o thành nh th nào t nh ng cái b ph n nào. Vì v y,ộ ư ộ ỉ ể ượ ạ ư ế ừ ữ ộ ậ ậ
mu n hi u th c ch t c a đ i t ng mà ch có ố ể ự ấ ủ ố ượ ỉ phân tích ho c ch có t ng h pặ ỉ ổ ợ không thôi thì
ch a đ mà ph i k t h p chúng v i nhau. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p nghiên c uư ủ ả ế ợ ớ ộ ố ườ ợ ứ
nh t đ nh, b n thân m i ph ng pháp v n có u th riêng c a mình. ấ ị ả ỗ ươ ẫ ư ế ủ
+ Ph ng pháp th ng nh t gi a quy n p và di n d chươ ố ấ ữ ạ ễ ị
Quy n pạ là ph ng pháp suy lu n đi t ti n đ ch a đ ng tri th c riêng đ n k t lu nươ ậ ừ ề ề ứ ự ứ ế ế ậ
ch a đ ng tri th c chung. ứ ự ứ Còn di n d chễ ị là ph ng pháp suy lu n đi t ti n đ ch a đ ngươ ậ ừ ề ề ứ ự
Page 303 of 487
tri th c chung đ n k t lu n ch a đ ng tri th c riêng.ứ ế ế ậ ứ ự ứ Quy n p và di n d ch là hai ph ngạ ễ ị ươ
pháp nh n th c đ i l p nh ng th ng nh t v i nhau giúp phát hi n ra nh ng tri th c m i vậ ứ ố ậ ư ố ấ ớ ệ ữ ứ ớ ề
đ i t ngố ượ .

S đ i l pự ố ậ c a quy n p và di n d ch th hi n ch : Quy n p đ c dùng đ khái quátủ ạ ễ ị ể ệ ở ỗ ạ ượ ể
các tài li u quan sát, thí nghi m nh m xây d ng các gi thuy t, nguyên lý, đ nh lu t t ngệ ệ ằ ự ả ế ị ậ ổ
quát c a khoa h c, vì v y quy n p, đ c bi t là quy n p khoa h c, có giá tr l n trong khoaủ ọ ậ ạ ặ ệ ạ ọ ị ớ
h c th c nghi m. Di n d ch đ c dùng đ c th hóa các gi thuy t, nguyên lý, đ nh lu tọ ự ệ ễ ị ượ ể ụ ể ả ế ị ậ
t ng quát c a khoa h c trong các đi u ki n tình hình c th , vì v y di n d ch, đ c bi t làổ ủ ọ ề ệ ụ ể ậ ễ ị ặ ệ
ph ng pháp gi thuy t – di n d ch, ph ng pháp tiên đ , có giá tr l n trong khoa h c lýươ ả ế ễ ị ươ ề ị ớ ọ
thuy t. ế
S th ng nh tự ố ấ c a ủ quy n p và di n d chạ ễ ị th hi n ch : ể ệ ở ỗ Quy n p xây d ng ti n đ choạ ự ề ề
di n d ch, còn di n d ch b sung thêm ti n đ cho quy n p đ thêm ch c ch n. S th ngễ ị ễ ị ổ ề ề ạ ể ắ ắ ự ố
nh t c a quy n p và di n d ch là m t y u t quan tr ng c a ph ng pháp bi n ch ng.ấ ủ ạ ễ ị ộ ế ố ọ ủ ươ ệ ứ
Không có quy n p thì không hi u đ c cái chung t n t i trong cái riêng nh th nào, vàạ ể ượ ồ ạ ư ế
ng c l i, không có di n d chượ ạ ễ ị thì không hi u cái riêng có liên h v i cái chung ra sau. Vìể ệ ớ
Page 304 of 487
v y, mu n hi u th c ch t c a đ i t ng mà ch có ậ ố ể ự ấ ủ ố ượ ỉ quy n p ho c ch có di n d chạ ặ ỉ ễ ị không thôi
thì ch a đ mà ph i k t h p chúng v i nhau. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p nghiên c uư ủ ả ế ợ ớ ộ ố ườ ợ ứ
nh t đ nh, b n thân m i ph ng pháp v n có u th c a riêng mình. ấ ị ả ỗ ươ ẫ ư ế ủ
+ Ph ng pháp th ng nh t l ch s và lôgích ươ ố ấ ị ử
L ch sị ử là ph m trù dùng đ ch ạ ể ỉ quá trình phát sinh, phát tri n và tiêu vong c a s v tể ủ ự ậ
trong tính đa d ng, sinh đ ng c a nóạ ộ ủ . Còn lôgích là ph m trù dùng đ chạ ể ỉ tính t t y u - quyấ ế
lu t c a s v t ậ ủ ự ậ (lôgích khách quan) hay m i liên h t t y u gi a các t t ng ố ệ ấ ế ữ ư ưở (lôgích chủ
quan)
57
. Ph ng pháp l ch sươ ị ử là ph ng pháp đòi h i ph i tái hi n l i trong t duy quáươ ỏ ả ệ ạ ư
trình l ch s – c th v i nh ng chi ti t c a nóị ử ụ ể ớ ữ ế ủ , nghĩa là ph i n m l y s v n đ ng, phátả ắ ấ ự ậ ộ
tri n l ch s c a s v t trong toàn b tính phong phú c a nóể ị ử ủ ự ậ ộ ủ . Ph ng pháp lôgíchươ là
ph ng pháp đòi h i ph i v ch ra b n ch t, tính t t nhiên – quy lu t c a quá trình v nươ ỏ ả ạ ả ấ ấ ậ ủ ậ
đ ng, phát tri n c a s v t d i hình th c tr u t ng và khái quát c a nóộ ể ủ ự ậ ướ ứ ừ ượ ủ , nghĩa là ph iả
57
Lôgích là s ph n ánh ự ả l ch sị ử, do đó nó ph i ph thu c vào ả ụ ộ l ch sị ử. Tuy nhiên, lôgích c a t duy (lý lu n) không ph i là s sao chépủ ư ậ ả ự
máy móc, gi n đ n ả ơ l ch s ị ử mà là ph n ánh ả l ch sị ử d i d ng rút g n, sáng t o. Vì v y, ướ ạ ọ ạ ậ lôgích ch ng qua là ẳ l ch sị ử nh ng đã thoát ra kh iư ỏ

hình thái ng u nhiên, v n v t c a nó. ẫ ụ ặ ủ
Page 305 of 487
lo i b cái ng u nhiên, v n v t ra kh i ti n trình nh n th c s v n đ ng, phát tri n c a sạ ỏ ẫ ụ ặ ỏ ế ậ ứ ự ậ ộ ể ủ ự
v tậ
58
.
Ph ng pháp l ch s và ph ng pháp lôgíchươ ị ử ươ là hai ph ng pháp nghiên c u đ i l p nhauươ ứ ố ậ
nh ng th ng nh t bi n ch ng v i nhau giúp xây d ng hình nh c th và sâu s c v s v t.ư ố ấ ệ ứ ớ ự ả ụ ể ắ ề ự ậ
B i vì, mu n hi u b n ch t và quy lu t c a s v t thì ph i hi u l ch s phát sinh, phát tri nở ố ể ả ấ ậ ủ ự ậ ả ể ị ử ể
c a nó, đ ng th i có n m đ c b n ch t và quy lu t c a s v t thì m i nh n th c đ c l chủ ồ ờ ắ ượ ả ấ ậ ủ ự ậ ớ ậ ứ ượ ị
s c a nó m t cách đúng đ n và sâu s c. Khi nghiên c u cái l ch s , ph ng pháp l ch sử ủ ộ ắ ắ ứ ị ử ươ ị ử
cũng ph i n m l y “s i dây” lôgích c a nó đ thông qua đó mà phân tích các s ki n, bi nả ắ ấ ợ ủ ể ự ệ ế
c l ch s . Còn khi tìm hi u b n ch t, quy lu t, ph ng pháp lôgích cũng không th khôngố ị ử ể ả ấ ậ ươ ể
d a vào các tài li u l ch s đ u n n n, ch nh lý chúng. Tuy nhiên, tuỳ theo đ i t ng vàự ệ ị ử ể ố ắ ỉ ố ượ
nhi m v nghiên c u mà nhà khoa h c có th s d ng ph ng pháp nào là ch y u. Song,ệ ụ ứ ọ ể ử ụ ươ ủ ế
58
Ph ng pháp l ch sươ ị ử có giá tr to l n và quan tr ng trong các khoa h c l ch s ; b i vì, n u không có ph ng pháp l ch s s không cóị ớ ọ ọ ị ử ở ế ươ ị ử ẽ
khoa h c l ch s . Tuy nhiên, không ph i v i m i đ i t ng vi c áp d ng ph ng pháp l ch s đ u mang l i hi u qu . ọ ị ử ả ớ ọ ố ượ ệ ụ ươ ị ử ề ạ ệ ả Ph ng pháp lôgíchươ
đòi h i ph i tái hi n l i cái lôgích khách quan trong s phát tri n c a s v t, đòi h i quá trình t duy ph i b t đ u t kh i đi m c a l ch sỏ ả ệ ạ ự ể ủ ự ậ ỏ ư ả ắ ầ ừ ở ể ủ ị ử
nh ng t p trung nghiên c u s v t d i hình th c phát tri n t ng đ i hoàn thi n c a nó. Nóư ậ ứ ự ậ ướ ứ ể ươ ố ệ ủ có giá tr to l n và quan tr ng trong cácị ớ ọ
khoa h c lý thuy t; b i vìọ ế ở u th c a nó là ch , nó không nh ng ph n ánh đ c b n ch t, quy lu t c a s v t mà còn tái hi n đ c l chư ế ủ ở ỗ ữ ả ượ ả ấ ậ ủ ự ậ ệ ượ ị
s c a s v t m t cách khái quát, trên nh ng giai đo n ch y u, nó k t h p vi c nghiên c u k t c u c a s v t v i vi c tìm hi u l ch sử ủ ự ậ ộ ữ ạ ủ ế ế ợ ệ ứ ế ấ ủ ự ậ ớ ệ ể ị ử
c a b n thân s v t. ủ ả ự ậ
Page 306 of 487
dù tr ng h p nào cũng ph i quán tri t ườ ợ ả ệ nguyên t c th ng nh t lôgích và l ch sắ ố ấ ị ử và kh c ph cắ ụ
ch nghĩa ch quan t bi nủ ủ ư ệ , cũng nh ư ch nghĩa kinh nghi m mù quángủ ệ .
+ Ph ng pháp th ng nh t gi a tr u t ng và c th (ph ng pháp đi t cái tr uươ ố ấ ữ ừ ượ ụ ể ươ ừ ừ
t ng đ n cái c th trong t duyượ ế ụ ể ư )
Cái c th ụ ể là ph m trù dùng đ ch ạ ể ỉ s t n t i trong tính đa d ngự ồ ạ ạ
59

. Cái tr u t ngừ ượ là
ph m trù dùng đ ch ạ ể ỉ k t qu c a s tr u t ng hóa tách m t m t, m t m i liên h nào đóế ả ủ ự ừ ượ ộ ặ ộ ố ệ
ra kh i cái t ng th phong phú đa d ng c a s v tỏ ổ ể ạ ủ ự ậ . Vì v y, ậ cái tr u t ngừ ượ là m t b ph n,ộ ộ ậ
m t m t c a ộ ặ ủ cái c th ,ụ ể là m t b c thang trong quá trình xem xét ộ ậ cái c th (khách quan).ụ ể Từ
nh ng ữ cái tr u t ng t duy t ng h p l i thành cái c th (trong t duy). ừ ượ ư ổ ợ ạ ụ ể ư
Nh n th c khoa h c là ậ ứ ọ s th ng nh tự ố ấ c a hai quá trình nh n th c đ i l p: ủ ậ ứ ố ậ T c thừ ụ ể
(c m tính) đ n tr u t ng ả ế ừ ượ và T tr u t ng đ n c th (trong t duy)ừ ừ ượ ế ụ ể ư . T c th ừ ụ ể (c mả
tính) đ n tr u t ngế ừ ượ là ph ng pháp đòi h i ph i xu t phát t nh ng tài li u c m tínhươ ỏ ả ấ ừ ữ ệ ả
59
Nó đ c phân chia thành cái c th khách quan và cái c th ch quan. ượ ụ ể ụ ể ủ Cái c th khách quan ụ ể ch s t n t i c a s v t trong nh ngỉ ự ồ ạ ủ ự ậ ữ
m i quan h , liên h v i nh ng s v t khác. ố ệ ệ ớ ữ ự ậ Cái c th ch quan ụ ể ủ là s ph n ánh cái c th khách quan vào trong quá trình nh n th c, nóự ả ụ ể ậ ứ
bao g mồ cái c th c m tính và cái c th trong t duy. ụ ể ả ụ ể ư Cái c th c m tính ụ ể ả là cái kh i đ u c a nh n th c d i d ng m t bi u t ng h nở ầ ủ ậ ứ ướ ạ ộ ể ượ ỗ
đ n v s v t, t c v cái c th khách quan. ộ ề ự ậ ứ ề ụ ể Cái c th trong t duyụ ể ư là k t qu c a quá trình t duy nh n th c s v t d i d ng m t hế ả ủ ư ậ ứ ự ậ ướ ạ ộ ệ
th ng các khái ni m, ph m trù, quy lu t ph n ánh cái c th khách quan, nghĩa là m t t ng th phong phú v i r t nhi u tính quy đ nh vàố ệ ạ ậ ả ụ ể ộ ổ ể ớ ấ ề ị
quan h , là cái phong phú và sâu s c.ệ ắ
Page 307 of 487
thông qua phân tích xây d ng các khái ni m đ n gi n, nh ng đ nh nghĩa tr u t ng ph nự ệ ơ ả ữ ị ừ ượ ả
ánh t ng m t, t ng thu c tính c a s v từ ặ ừ ộ ủ ự ậ . T tr u t ng đ n c th ừ ừ ượ ế ụ ể (trong t duy)ư là
ph ng pháp đòi h i ph i xu t phát t nh ng khái ni m đ n gi n, nh ng đ nh nghĩa tr uươ ỏ ả ấ ừ ữ ệ ơ ả ữ ị ừ
t ng thông qua t ng h p bi n ch ng đi đ n cái c th (trong t duy)ượ ổ ợ ệ ứ ế ụ ể ư
60
.
 Câu 37: S n xu t v t ch t và vai trò c a nó đ i v i s t n t i và phát tri n c aả ấ ậ ấ ủ ố ớ ự ồ ạ ể ủ
xã h i loài ng i?ộ ườ
1. S n xu t v t ch t ả ấ ậ ấ
S khác bi t c b n gi a loài ng i và loài v t chính là ch : loài v t ch có th thoự ệ ơ ả ữ ườ ậ ở ỗ ậ ỉ ể ả
mãn nhu c u c a nó b ng nh ng cái có s n trong t nhiên, còn con ng i mu n tho mãnầ ủ ằ ữ ẵ ự ườ ố ả
nhu c u t n t i và phát tri n c a mình thì ph i s n xu t ra nh ng v t ph m. Ph.Ăngghen đãầ ồ ạ ể ủ ả ả ấ ữ ậ ẩ
kh ng đ nh: “đi m khác bi t căn b n gi a xã h i loài ng i v i loài v t là ch ; loài v tẳ ị ể ệ ả ữ ộ ườ ớ ậ ở ỗ ậ
60

Tuy nhiên, trong nh n th c, không ph i chúng ta mu n l y b t kỳ cái tr u t ng nào làm ậ ứ ả ố ấ ấ ừ ượ cái xu t phátấ cũng đ c, mà là ph i b t đ uượ ả ắ ầ
t cái tr u t ng nào ph n ánh m i liên h ph bi n và đ n gi n nh t, nh ng có vai trò quy t đ nh đ i v i đ i t ng c n nghiên c u. Từ ừ ượ ả ố ệ ổ ế ơ ả ấ ư ế ị ố ớ ố ượ ầ ứ ừ
cái tr u t ng xu t phát đó, t duy theo dõi nh ng vòng khâu, nh ng tr ng thái quá đ trong s phát tri n c a đ i t ng đ c th hi nừ ượ ấ ư ữ ữ ạ ộ ự ể ủ ố ượ ượ ể ệ
b ng nh ng khái ni m ngày càng c th h n. B ng cách đó, t duy tái hi n quá trình phát sinh và phát tri n c a đ i t ng nghiên c u v iằ ữ ệ ụ ể ơ ằ ư ệ ể ủ ố ượ ứ ớ
toàn b các m t, các quan h t t y u, b n ch t, nh ng quy lu t chi ph i s v n đ ng và phát tri n c a chính nó. T tr u t ng đ n cộ ặ ệ ấ ế ả ấ ữ ậ ố ự ậ ộ ể ủ ừ ừ ượ ế ụ
th là ph ng pháp nh n th c khoa h c quan tr ng. Trong b ể ươ ậ ứ ọ ọ ộ T b n, ư ả C.Mác đã đ a ra m t ki u m u v vi c áp d ng ph ng pháp này.ư ộ ể ẫ ề ệ ụ ươ
Page 308 of 487
may l m ch hái l m, trong khi con ng i l i s n xu t”ắ ỉ ượ ườ ạ ả ấ
(1)
. S n xu t là ho t đ ng riêng cóả ấ ạ ộ
c a con ng i và xã h i loài ng i, nó bao g m ba quá trình: s n xu t v t ch t, s n xu tủ ườ ộ ườ ồ ả ấ ậ ấ ả ấ
tinh th n và s n xu t ra chính b n thân con ng i. Ba quá trình đó có m i quan h bi nầ ả ấ ả ườ ố ệ ệ
ch ng v i nhau, trong đó s n xu t v t ch t gi vai trò quy t đ nh. V y, s n xu t v t ch t làứ ớ ả ấ ậ ấ ữ ế ị ậ ả ấ ậ ấ
gì? S n xu t v t ch t là quá trình con ng i sáng t o và s d ng công c lao đ ng tác đ ngả ấ ậ ấ ườ ạ ử ụ ụ ộ ộ
vào gi i t nhiên, c i bi n các d ng v t ch t c a gi i t nhiên nh m t o ra nh ng v tớ ự ả ế ạ ậ ấ ủ ớ ự ằ ạ ữ ậ
ph m tho mãn nhu c u nào đó cho s t n t i và phát tri n c a con ng i và xã h i loàiẩ ả ầ ự ồ ạ ể ủ ườ ộ
ng i.ườ
2. Vai trò c a s n xu t v t ch t đ i v i s t n t i và phát tri n c a c a xã h i loàiủ ả ấ ậ ấ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ủ ộ
ng iườ
Trong quá trình t n t i và phát tri n c a mình, con ng i chinh ph c, c i bi n t nhiênồ ạ ể ủ ườ ụ ả ế ự
không ph i ch v i t cách là nh ng cá nhân riêng l , mà còn v i t cách là nh ng thành viênả ỉ ớ ư ữ ẻ ớ ư ữ
trong m t c ng đ ng xã h i. S ng trong m t c ng đ ng xã h i, con ng i t t y u có quanộ ộ ồ ộ ố ộ ộ ồ ộ ườ ấ ế
h v i nhau, trao đ i ho t đ ng v i nhau, nh t là trong ho t đ ng lao đ ng s n xu t. Conệ ớ ổ ạ ộ ớ ấ ạ ộ ộ ả ấ
(
1)
C.Mác và Ph.Angghen, Toàn t pậ , T.34, Nxb. Chính tr Qu c gia, Hà n i, 1998, tr. 241.ị ố ộ
Page 309 of 487
ng i và xã h i không th tách r i t nhiên, h ch có th t n t i và phát tri n d a vào tườ ộ ể ờ ự ọ ỉ ể ồ ạ ể ự ự
nhiên và trên c s làm bi n đ i t nhiên. Không có t nhiên và xã h i thì con ng i khôngơ ở ế ổ ự ự ộ ườ
th ti n hành s n xu t đ c. Song, đ n l t mình, s n xu t xã h i l i tr thành đi u ki nể ế ả ấ ượ ế ượ ả ấ ộ ạ ở ề ệ

tiên quy t đ con ng i c i bi n t nhiên, bi n đ i xã h i, tr thành nhân t quy t đ nh tr cế ể ườ ả ế ự ế ổ ộ ở ố ế ị ự
ti p s t n t i và phát tri n c a con ng i, c a xã h i loài ng i. Trình đ s n xu t c a conế ự ồ ạ ể ủ ườ ủ ộ ườ ộ ả ấ ủ
ng i càng cao (thì con ng i càng có đi u ki n đ th a mãn nh ng nhu c u v t ch t c aườ ườ ề ệ ể ỏ ữ ầ ậ ấ ủ
mình và do v y, cũng làm phong phú thêm đ i s ng xã h i, đ i s ng tinh th n c a mình. Quaậ ờ ố ộ ờ ố ầ ủ
đó, con ng i t hoàn thi n chính b n thân mình, phát tri n chính mình và thúc đ y xã h iườ ự ệ ả ể ẩ ộ
phát tri n. ể
3. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Trong quá trình s n xu t v t ch t con ng i luôn luôn tìm m i cách đ làm bi n đ i tả ấ ậ ấ ườ ọ ể ế ổ ự
nhiên, bi n đ i xã h i, đ ng th i làm bi n đ i b n thân mình. Chính s phát tri n khôngế ổ ộ ồ ờ ế ổ ả ự ể
ng ng c a s n xu t v t ch t đã quy t đ nh s bi n đ i, phát tri n các m t c a đ i s ng xãừ ủ ả ấ ậ ấ ế ị ự ế ổ ể ặ ủ ờ ố
h i, quy t đ nh s phát tri n xã h i. Do đó, khi nghiên c u các hi n t ng xã h i, chúng taộ ế ị ự ể ộ ứ ệ ượ ộ
ph i xu t phát t c s sâu xa c a nó, đó là s n xu t v t ch t.ả ấ ừ ơ ở ủ ả ấ ậ ấ
Page 310 of 487
 Câu 38: Phân tích n i dung quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p v i trình độ ậ ệ ả ấ ả ợ ớ ộ
phát tri n c a l c l ng s n xu t. S v n d ng quy lu t này trong côngể ủ ự ượ ả ấ ự ậ ụ ậ
cu c đ i m i n c ta?ộ ổ ớ ở ướ
1. Khái ni m ph ng th c s n xu t, l c l ng s n xu t, quan h s n xu tệ ươ ứ ả ấ ự ượ ả ấ ệ ả ấ
a) Ph ng th c s n xu tươ ứ ả ấ là cách th c mà con ng i th c hi n trong quá trình s n xu tứ ườ ự ệ ả ấ
ra c a c i v t ch t nh ng giai đo n phát tri n nh t đ nh c a l ch s xã h i loài ng i.ủ ả ậ ấ ở ữ ạ ể ấ ị ủ ị ử ộ ườ
Trong quá trình s n xu t c a mình, con ng i có nh ng cách th c s n xu t ra nh ng c a c iả ấ ủ ườ ữ ứ ả ấ ữ ủ ả
v t ch t khác nhau. Chính s khác nhau y đã t o ra nh ng đ c tr ng riêng có cho m i ki uậ ấ ự ấ ạ ữ ặ ư ỗ ể
xã h i nh t đ nh (xã h i c ng s n nguyên th y, xã h i chi m h u nô l , xã h i phong ki n,ộ ấ ị ộ ộ ả ủ ộ ế ữ ệ ộ ế
xã h i t b n ch nghĩa, xã h i xã h i ch nghĩa…). Khi nghiên c u xã h i loài ng i,ộ ư ả ủ ộ ộ ủ ứ ộ ườ
C.Mác đã b t đ u t chính quá trình s n xu t y qua nh ng ph ng th c s n xu t k ti pắ ầ ừ ả ấ ấ ữ ươ ứ ả ấ ế ế
nhau. Ph ng th c s n xu t bao g m hai m i quan h c b n: con ng i quan h v i gi iươ ứ ả ấ ồ ố ệ ơ ả ườ ệ ớ ớ
t nhiên, g i là ự ọ l c l ng s n xu tự ượ ả ấ và con ng i quan h v i nhau, g i là ườ ệ ớ ọ quan h s n xu tệ ả ấ .
V y, ậ l c l ng s n xu tự ượ ả ấ và quan h s n xu tệ ả ấ là gì?
Page 311 of 487
b) L c l ng s n xu tự ượ ả ấ là bi uể hi n m i quan h gi a con ng i v i gi i t nhiên. Conệ ố ệ ữ ườ ớ ớ ự
ng i v i trình đ khoa h c k thu t, k năng, k x o c a mình s d ng nh ng công c laoườ ớ ộ ọ ỹ ậ ỹ ỹ ả ủ ử ụ ữ ụ

đ ng tác đ ng vào gi i t nhiên nh m c i bi n nh ng d ng v t ch t c a t nhiên t o raộ ộ ớ ự ằ ả ế ữ ạ ậ ấ ủ ự ạ
nh ng s n ph m v t ch t ph c v cho nhu c u con ng i. L c l ng s n xu t chính là sữ ả ẩ ậ ấ ụ ụ ầ ườ ự ượ ả ấ ự
th hi n năng l c th c ti n c a con ng i trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t. ể ệ ự ự ễ ủ ườ ả ấ ủ ả ậ ấ L cự
l ng s n xu tượ ả ấ là s k t h p gi a ng i lao đ ng v i t li u s n xu t, tr c h t là công cự ế ợ ữ ườ ộ ớ ư ệ ả ấ ướ ế ụ
lao đ ng. V i cách hi u nh v y, k t c u c a l c l ng s n xu t bao g m nh ng y u t cộ ớ ể ư ậ ế ấ ủ ự ượ ả ấ ồ ữ ế ố ơ
b n sau:ả
+ Ng i lao đ ngườ ộ là con ng i bi t sáng t o, s d ng công c lao đ ng đ s n xu t raườ ế ạ ử ụ ụ ộ ể ả ấ
nh ng v t ph m nh m tho mãn nhu c u nào đó c a con ng i trong đ i s ng xã h i.ữ ậ ẩ ằ ả ầ ủ ườ ờ ố ộ Chính
ng i lao đ ng là ch th c a quá trình lao đ ng s n xu t, con ng i v i s c m nh, kườ ộ ủ ể ủ ộ ả ấ ườ ớ ứ ạ ỹ
năng, k x o c a mình s d ng nh ng t li u s n xu t (tr c h t là công c lao đ ng) tácỹ ả ủ ử ụ ữ ư ệ ả ấ ứơ ế ụ ộ
đ ng vào đ i t ng lao đ ng đ s n xu t ra c a c i v t ch t. Ng i lao đ ng đ c xem làộ ố ượ ộ ể ả ấ ủ ả ậ ấ ườ ộ ượ
y u quy t đ nh c a l c l ng s n xu t, V.I.Lênin đã t ng kh ng đ nh: “L c l ng s n xu tế ế ị ủ ự ượ ả ấ ừ ẳ ị ự ượ ả ấ
Page 312 of 487
hàng đ u c a toàn th nhân lo i là công nhân, là ng i lao đ ng”ầ ủ ể ạ ườ ộ
(1)
. Trong quá trình s n xu tả ấ
v t ch t, con ng i tích lu kinh nghi m, phát minh và sáng ch k thu t, nâng cao k năngậ ấ ườ ỹ ệ ế ỹ ậ ỹ
lao đ ng c a mình, làm cho trí tu c a con ng i ngày càng hoàn thi n h n, do đó hàmộ ủ ệ ủ ườ ệ ơ
l ng trí tu k t tinh trong s n ph m ngày càng cao. ượ ệ ế ả ẩ
+ T li u s n xu tư ệ ả ấ là cái mà con ng i s d ng nó trong quá trình lao đ ng s n xu t,ườ ử ụ ộ ả ấ
bao g m t li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng.ồ ư ệ ộ ố ượ ộ Đây là y u t quan tr ng không th thi uế ố ọ ể ế
đ c c a l c l ng s n xu t.ượ ủ ự ượ ả ấ
- T li u lao đ ngư ệ ộ là cái do con ng i sáng t o ra nh ườ ạ ư ph ng ti n lao đ ngươ ệ ộ (h th ngệ ố
giao thông v n t i, kho ch a, nhà x ng, v.v.) và ậ ả ứ ưở công c lao đ ngụ ộ . Công c lao đ ng đ cụ ộ ượ
xem là y u t ế ố đ ngộ và cách m ngạ , luôn luôn đ c con ng i sáng t o, c i ti n và phát tri nượ ườ ạ ả ế ể
trong quá trình s n xu t, nó là “th c đo” trình đ chinh chinh ph c t nhiên c a loài ng iả ấ ướ ộ ụ ự ủ ườ
và là “tiêu chu n” đ phân bi t các th i đ i kinh t khác nhau.ẩ ể ệ ờ ạ ế
- Đ i t ng lao đ ngố ượ ộ bao g m nh ng cái có ồ ữ s n trong t nhiênẵ ự mà ng i lao đ ng đãườ ộ
tác đ ng vào nó và c nh ng cái đã tr i qua lao đ ng s n xu t, đ c ộ ả ữ ả ộ ả ấ ượ k t tinh d i d ng s nế ướ ạ ả
(

1)
V.I.Lênin. Toàn t p, ậ Nxb. Ti n b , Mátxc va, 1977, t,38, tr. 430.ế ộ ơ
Page 313 of 487
ph mẩ . S n xu t ngày càng phát tri n, thì con ng i ph i tìm ki m, sáng t o ra nh ng đ iả ấ ể ườ ả ế ạ ữ ố
t ng lao đ ng m i, b i nh ng cái có s n trong t nhiên ngày càng b con ng i khai thácượ ộ ớ ở ữ ẵ ự ị ườ
đ n “c n ki t”.ế ạ ệ
Trong khi con ng i quan h v i t nhiên đ ti n hành s n xu t thì con ng i cũng ph iườ ệ ớ ự ể ế ả ấ ườ ả
quan h v i nhau và đ c khái quát trong ph m trù ệ ớ ượ ạ quan h s n xu t.ệ ả ấ
Ngày nay, v i cu c cách m ng khoa h c - k thu t và công ngh , lao đ ng trí tu c aớ ộ ạ ọ ỹ ậ ệ ộ ệ ủ
con ng i đóng vai trò ch y u trong l c l ng s n xu t. S phát tri n c a khoa h c g nườ ủ ế ự ượ ả ấ ự ể ủ ọ ắ
li n v i s n xu t v t ch t và là đ ng l c thúc đ y s n xu t phát tri n. D báo h n 100 nămề ớ ả ấ ậ ấ ộ ự ẩ ả ấ ể ự ơ
tr c đây c a C.Mác v vai trò đ ng l c c a khoa h c đã và đang tr thành hi n th c. Trongướ ủ ề ộ ự ủ ọ ở ệ ự
th i đ i ngày nay, khoa h c đã phát tri n đ n m c tr thành nh mg mguyên nhân tr c ti pờ ạ ọ ể ế ứ ở ữ ự ế
c a nhi u bi n đ i to l n trong s n xu t, tác đ ng lên m i m t c a đ i s ng xã h i. Nó v aủ ề ế ổ ớ ả ấ ộ ọ ặ ủ ờ ố ộ ừ
là ngành s n xu t riêng, v a thâm nh p vào các y u t c u thành l c l ng s n xu t, gi aả ấ ừ ậ ế ố ấ ự ượ ả ấ ữ
hai quá trình nghiên c u khoa h c và s n xu t đã đan xen v i nhau, xâm nh p l n nhau,ứ ọ ả ấ ớ ậ ẫ
kho ng cách th i gian t nghiên c u khoa h c đ n s n xu t đ c rút ng n l i, đ c bi tả ờ ừ ứ ọ ế ả ấ ượ ắ ạ ặ ệ
khoa h c đã mang l i hi u qu kinh t vô cùng to l n. Nh ng phát minh khoa h c tr thànhọ ạ ệ ả ế ớ ữ ọ ở
Page 314 of 487
xu t phát đi m cho s ra đ i c a nh ng ngành s n xu t m i, nh ng thi t b máy móc, côngấ ể ự ờ ủ ữ ả ấ ớ ữ ế ị
ngh , nguyên, nhiên, v t li u và năng l ng m i, đem l i s thay đ i v ch t c a l c l ngệ ậ ệ ượ ớ ạ ự ổ ề ấ ủ ự ượ
s n xu t. Chính vì v y mà nhi u nhà nghiên c u đã cho r ng; khoa h c trong th i đ i ngàyả ấ ậ ề ứ ằ ọ ờ ạ
nay đã “tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p”, t o thành cu c cách m ng khoa h c - côngở ự ượ ả ấ ự ế ạ ộ ạ ọ
ngh và là đ c tr ng cho l c l ng s n xu t hi n đ i.ệ ặ ư ự ượ ả ấ ệ ạ
c) Quan h s n xu tệ ả ấ là quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình s n xu t, nó baoệ ữ ườ ớ ườ ả ấ
g m nh ng m i quan h kinh t c b n nh : quan h đ i v i s h u t li u s n xu t, quanồ ữ ố ệ ế ơ ả ư ệ ố ớ ở ử ư ệ ả ấ
h trong t ch c và qu n lý s n xu t, quan h trong phân ph i s n ph m s n xu t ra.ệ ổ ứ ả ả ấ ệ ố ả ẩ ả ấ
Trong ba m i quan h kinh t c b n y thì quan h s h u v t li u s n xu t gi vaiố ệ ế ơ ả ấ ệ ở ữ ề ư ệ ả ấ ữ
trò quy t đ nh đ i v i các quan h khác. Trong l ch s phát tri n c a xã h i loài ng i đãế ị ố ớ ệ ị ử ể ủ ộ ườ
t ng t n t i hai lo i hình s h u c b n đ i v i t li u s n xu t: s h u t nhân (t h u)ừ ồ ạ ạ ở ữ ơ ả ố ớ ư ệ ả ấ ở ữ ư ư ữ

và s h u công c ng (công h u). Quan h s n xu t là do con ng i ta quy đ nh v i nhauở ữ ộ ữ ệ ả ấ ườ ị ớ
nh ng n i dung c a nó l i mang tính khách quan, không ph thu c vào ý mu n ch quan c aư ộ ủ ạ ụ ộ ố ủ ủ
m t ai hay m t t ch c nào. Trong tác ph m ộ ộ ổ ứ ẩ Lao đ ng làm thuê và t b n, ộ ư ả C.Mác đã kh ngẳ
đ nh: “Trong s n xu t, ng i ta không ch quan h v i gi i t nhiên. Ng i ta không th s nị ả ấ ườ ỉ ệ ớ ớ ự ườ ể ả
Page 315 of 487
xu t đ c n u không k t h p v i nhau theo m t cách nào đó đ ho t đ ng chung và đ traoấ ượ ế ế ợ ớ ộ ể ạ ộ ể
đ i ho t đ ng v i nhau. Mu n s n xu t đ c, ng i ta ph i có nh ng m i liên h và quanổ ạ ộ ớ ố ả ấ ượ ườ ả ữ ố ệ
h nh t đ nh v i nhau; và quan h c a h v i gi i t nhiên, t c là vi c s n xu t”ệ ấ ị ớ ệ ủ ọ ớ ớ ự ứ ệ ả ấ
(1)
. Quan hệ
s n xu t đ c xem là ả ấ ượ hình th c xã h iứ ộ c a m t quá trình s n xu t. Ba m i quan h c b nủ ộ ả ấ ố ệ ơ ả
c a quan h s n xu t th ng nh t v i nhau, t o thành m t h th ng t ng đ i n đ nh so v iủ ệ ả ấ ố ấ ớ ạ ộ ệ ố ươ ố ổ ị ớ
s v n đ ng và phát tri n liên t c c a l c l ng s n xu t. ự ậ ộ ể ụ ủ ự ượ ả ấ
Nh v y, l c l ng s n xu t và quan hê s n xu t là hai m t th ng nh t trong ph ngư ậ ự ượ ả ấ ả ấ ặ ố ấ ươ
th c s n xu t, s tác đ ng bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t bi uứ ả ấ ự ộ ệ ứ ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ể
hi n quy lu t chung chi ph i s v n đ ng và phát tri n c a l ch s xã h i loài ng i. ệ ậ ố ự ậ ộ ể ủ ị ử ộ ườ
2. N i dung quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p v i trình đ phát tri n c a l cộ ậ ệ ả ấ ả ợ ớ ộ ể ủ ự
l ng s n xu tượ ả ấ
Bi n ch ng v n có gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t là m t t t y u kháchệ ứ ố ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ộ ấ ế
quan. S n xu t v t ch t c a xã h i luôn luôn có khuynh h ng phát tri n. S phát tri n đó,ả ấ ậ ấ ủ ộ ướ ể ự ể
(
1)
C.Mác và Ph.Angghen, Toàn t pậ , T. 6. Nxb. Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1993, tr. 552.ị ố ộ
Page 316 of 487
xét cho đ n cùng, bao gi cũng b t đ u t s phát tri n c a l c l ng s n xu t, tr c h t làế ờ ắ ầ ừ ự ể ủ ự ượ ả ấ ướ ế
công c lao đ ng.ụ ộ
S phát tri n c a l c l ng s n xu t đ c th hi n qua các trình đ khác nhau. Nói đ nự ể ủ ự ượ ả ấ ượ ể ệ ộ ế
trình đ c a l c l ng s n xu t là nói đ n trình đ c a công c lao đ ng (th công, c khí,ộ ủ ự ượ ả ấ ế ộ ủ ụ ộ ủ ơ
công nghi p hi n đ i…), trình đ c a ng i lao đ ng (kinh nghi m, k năng, k x o, trìnhệ ệ ạ ộ ủ ườ ộ ệ ỹ ỹ ả
đ ng d ng khoa h c-k thu t và công ngh vào quá trình s n xu t, trình đ t ch c vàộ ứ ụ ọ ỹ ậ ệ ả ấ ộ ổ ứ

phân công lao đ ng xã h i…). Chính trình đ c a l c l ng s n xu t đã quy đ nh tính ch tộ ộ ộ ủ ự ượ ả ấ ị ấ
c a l c l ng s n xu t và đ c bi u hi n m t cách rõ nét nh t s phân công lao đ ng xãủ ự ượ ả ấ ượ ể ệ ộ ấ ở ự ộ
h i. ộ
Khi trình đ c a l c l ng s n xu t ch y u là th công thì lao đ ng c a con ng i cònộ ủ ự ượ ả ấ ủ ế ủ ộ ủ ườ
mang tính cá nhân riêng l , m t ng i có th s d ng đ c r t nhi u công c lao đ ng khácẻ ộ ườ ể ử ụ ượ ấ ề ụ ộ
nhau trong quá trình s n xu t đ t o ra s n ph m. V i trình đ c a l c l ng s n xu t nhả ấ ể ạ ả ẩ ớ ộ ủ ự ượ ả ấ ư
v y thì tính ch t c a l c l ng s n xu t ch y u là mang tính cá nhân. Khi s n xu t đ t t iậ ấ ủ ự ượ ả ấ ủ ế ả ấ ạ ớ
trình đ c khí, máy móc công nghi p thì m t ng i không th đ m nh n đ c t t c cácộ ơ ệ ộ ườ ể ả ậ ượ ấ ả
khâu c a quá trình s n xu t, mà m i ng i ch đ m trách đ c m t khâu nào đó trong dâyủ ả ấ ỗ ườ ỉ ả ượ ộ
Page 317 of 487
chuy n s n xu t. Quá trình s n xu t y đòi h i ph i có nhi u ng i tham gia, s n ph mề ả ấ ả ấ ấ ỏ ả ề ườ ả ẩ
làm ra là s k t tinh lao đ ng c a nhi u ng i. V i trình đ c a l c l ng s n xu t nhự ế ộ ủ ề ườ ớ ộ ủ ự ượ ả ấ ư
v y thì tính ch t c a l c l ng s n xu t là mang tính xã h i.ậ ấ ủ ự ượ ả ấ ộ
Chính s phát tri n c a l c l ng s n xu t qua các trình đ khác nhau đã quy đ nh vàự ể ủ ự ượ ả ấ ộ ị
làm thay đ i quan h s n xu t cho ổ ệ ả ấ phù h pợ v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu tớ ộ ể ủ ự ượ ả ấ
y. ấ
Khi m t ph ng th c s n xu t m i ra đ i thì quan h s n xu t ộ ươ ứ ả ấ ớ ờ ệ ả ấ phù h pợ v i trình đớ ộ
phát tri n c a l c l ng s n xu t, nh ng l c l ng s n xu t, tr c h t là công c lao đ ngể ủ ự ượ ả ấ ư ự ượ ả ấ ướ ế ụ ộ
l i là y u t ạ ế ố đ ng, ộ nó luôn luôn đ c con ng i c i ti n và phát tri n, đã d n đ n mâuượ ườ ả ế ể ẫ ế
thu n v i quan h s n xu t hi n có và khi y xu t hi n s đòi h i khách quan ph i xoá bẫ ớ ệ ả ấ ệ ấ ấ ệ ự ỏ ả ỏ
quan h s n xu t cũ, thay th vào đó quan h s n xu t m i. Nh v y, s ệ ả ấ ế ệ ả ấ ớ ư ậ ự phù h pợ c a quanủ
h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t là s ệ ả ấ ớ ộ ể ủ ự ượ ả ấ ự phù h p trong mâu thu nợ ẫ ;
mâu thu n gi a l c l ng s n xu t là ẫ ữ ự ượ ả ấ n i dungộ th ng xuyên bi n đ i (ườ ế ổ đ ngộ ) v i quan hớ ệ
s n xu t là ả ấ hình th c xã h iứ ộ l i t ng đ i n đ nh (ạ ươ ố ổ ị tĩnh).
Page 318 of 487
Thông qua s tác đ ng n i t i c a ph ng th c s n xu t đã d n đ n quan h s n xu tự ộ ộ ạ ủ ươ ứ ả ấ ẫ ế ệ ả ấ
cũ đ c thay th b ng quan h s n xu t m i, cũng có nghĩa là ph ng th c s n xu t cũ m tượ ế ằ ệ ả ấ ớ ươ ứ ả ấ ấ
đi, ph ng th c s n xu t m i ti n b h n, cao h n ra đ i. Trong tác ph m ươ ứ ả ấ ớ ế ộ ơ ơ ờ ẩ S kh n cùngự ố
c a tri t h c,ủ ế ọ C.Mác đã k t lu n: “Do có đ c nh ng l c l ng s n xu t m i, loài ng iế ậ ượ ữ ự ượ ả ấ ớ ườ
thay đ i ph ng th c s n xu t c a mình và do thay đ i ph ng th c, cách ki m s ng c aổ ươ ứ ả ấ ủ ổ ươ ứ ế ố ủ

mình, loài ng i thay đ i t t c nh ng quan h xã h i c a mình. Cái c i xay quay b ng tay,ườ ổ ấ ả ữ ệ ộ ủ ố ằ
đ a l i xã h i có lãnh chúa, cái c i xay ch y b ng máy h i n c, đ a l i xã h i có nhà tư ạ ộ ố ạ ằ ơ ướ ư ạ ộ ư
b n công nghi p”ả ệ
(1)
. L ch s phát tri n c a xã h i loài ng i đã ch ng minh k t lu n y. ị ử ể ủ ộ ườ ứ ế ậ ấ
Khi l c l ng s n xu t trình đ th p, công c lao đ ng còn thô s , ch y u là đ đá,ự ượ ả ấ ở ộ ấ ụ ộ ơ ủ ế ồ
cung tên, v i ng i lao đ ng ch bi t săn b t, l m hái thì con ng i mu n duy trì s s ng,ớ ườ ộ ỉ ế ắ ượ ườ ố ự ố
ch ng l i nh ng tai ho c a t nhiên h ph i lao đ ng s n xu t theo c ng đ ng, do đó quanố ạ ữ ạ ủ ự ọ ả ộ ả ấ ộ ồ
h s n xu t lúc này ph i là quan h s n xu t d a trên ệ ả ấ ả ệ ả ấ ự ch đ công xã nguyên th yế ộ ủ . Song,
loài ng i, vì s t n t i và phát tri n c a mình h ph i tìm cách c i ti n công c lao đ ng,ườ ự ồ ạ ể ủ ọ ả ả ế ụ ộ
phát tri n l c l ng s n xu t. S ra đ i c a công c b ng kim lo i, th công v i con ng iể ự ượ ả ấ ự ờ ủ ụ ằ ạ ủ ớ ườ
(
1)
C.Mácvà Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.4,ậ Nxb. Chính tr Qu c gia, Hà N i 1997, tr. 187.ị ố ộ
Page 319 of 487

×