Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN - HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ - 8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.54 KB, 49 trang )

ch ng nào và đâu còn chi m đo t lao đ ng thì t t còn xung đ t, còn đ i kháng. Trong xãừ ở ế ạ ộ ấ ộ ố
h i phân chia giai c p, th c ch t c a quan h giai c p là quan h xung đ t đ i kháng. N uộ ấ ự ấ ủ ệ ấ ệ ộ ố ế
hi u khác đi là m h v giai c p. Tri t lý n i ti ng c a C.Mác và Ph.Angghen “t c đo tể ơ ồ ề ấ ế ổ ế ủ ướ ạ
k đi t c đo t” không ch đúng v i quy lu t ph đ nh c a ph đ nh chi ph i toàn b chu kỳẻ ướ ạ ỉ ớ ậ ủ ị ủ ủ ị ố ộ
phát tri n tr n v n c a l ch s loài ng i (s h u xã h i – s h u t nhân – s h u xã h iể ọ ẹ ủ ị ử ườ ở ữ ộ ở ữ ư ở ữ ộ
trên hình th c cao h n), mà còn h p v i ứ ơ ợ ớ c đ o lý s ng c b n nh tả ạ ố ơ ả ấ c a loài ng i.ủ ườ
đ c tr ng còn l i c a giai c p trong m nh đ th hai, V.I.Lênin đã g n li n đ cƠ ặ ư ạ ủ ấ ệ ề ứ ắ ề ặ
tr ng chi m đo t lao đ ng không ph i v i “h th ng s n xu t xã h i” (nh đ nh nghĩa thư ế ạ ộ ả ớ ệ ố ả ấ ộ ư ị ứ
nh t) mà v i c “ch đ kinh t xã h i” – nghĩa là v i toàn b tòa nhà xã h i, c th xã h i.ấ ớ ả ế ộ ế ộ ớ ộ ộ ơ ể ộ
Vì r ng, v i nhi u lý do khác nhau, có nh ng b ph n xã h i chi m đo t lao đ ng khôngằ ớ ề ữ ộ ậ ộ ế ạ ộ
ph i do quan h s h u trong s n xu t kinh t , mà do l i d ng tr c ti p đ a v chính tr – xãả ệ ở ữ ả ấ ế ợ ụ ự ế ị ị ị
h i. Đ c quy n đ c l i c a t ng l p quý t c d i chính th quân ch – l p hi n là m t víộ ặ ề ặ ợ ủ ầ ớ ộ ướ ể ủ ậ ế ộ
d . N n h i l – tham nhũng x a nay trong b máy nhà n c cũng là m t ví d . ụ ạ ố ộ ư ộ ướ ộ ụ
+ Ngoài các đ c tr ng c a giai c p v n mang tính v t ch t đ c khái quát trong haiặ ư ủ ấ ố ậ ấ ựơ
m nh đ trên, Lênin còn nhi u l n nói t i đ c tr ng v ệ ề ề ầ ớ ặ ư ề trình đ ý th c c a giai c pộ ứ ủ ấ : M tộ
Page 344 of 487
“giai c p t nó” hay “t phát” là ch a ý th c đ c l i ích căn b n s ng còn c a mình. Cònấ ự ự ư ứ ựơ ợ ả ố ủ
m t “giai c p cho mình” hay “t giác” là giai c p đã tr ng thành t i m c ý th c đ c l iộ ấ ự ấ ưở ớ ứ ứ ượ ợ
ích căn b n – s ng còn c a mình.ả ố ủ
Ch ng h n, trong quá trình đ u tranh ch ng phong ki n, giai c p t s n đã t ng tr i quaẳ ạ ấ ố ế ấ ư ả ừ ả
hai trình đ ý th c nh v y. Và đ n l t mình, trong quá trình đ u tranh ch ng CNTB và xâyộ ứ ư ậ ế ượ ấ ố
d ng CNXH, CNCS, giai c p vô s n cũng không th không tr i qua hai trình đ t phát và tự ấ ả ể ả ộ ự ự
giác nh v y.ư ậ
Tóm l i, phân tích k đ nh nghĩa giai c p c a Lênin, chúng ta hi u ra r ng quan h giaiạ ỹ ị ấ ủ ể ằ ệ
c p th c ch t và tr c h t là ấ ự ấ ướ ế nh ng quan h s n xu tữ ệ ả ấ , là “nh ng quan h c b n, ban đ u,ữ ệ ơ ả ầ
quy t đ nh” – nh C.Mác t ng k t – đ i v i t t c các quan h xã h i khác. Đ ng nhiên,ế ị ư ổ ế ố ớ ấ ả ệ ộ ươ
không vì th mà có th gi n đ n quy t t c các quan h xã h i khác vào quan h giai c p.ế ể ả ơ ấ ả ệ ộ ệ ấ
 Câu 42: Phân tích ngu n g c, k t c u c a giai c p ?ồ ố ế ấ ủ ấ
1. Ngu n g c giai c pồ ố ấ
Page 345 of 487
+ Xã h i c ng s n nguyên thu t ng t n t i hàng tri u năm, nh ng ch a h có giai c p.ộ ộ ả ỷ ừ ồ ạ ệ ư ư ề ấ


Có hai nguyên nhân kinh t đ gi i thích khái quát s th t này: ế ể ả ự ậ M t là,ộ trình đ l c l ngộ ự ượ
s n xu t nguyên th y quá thô s , th p kém; con ng i còn quá l thu c vào thiên nhiên (cácả ấ ủ ơ ấ ườ ệ ộ
vùng c trú); c a c i làm ra ch a đ m b o nuôi s ng đ c m i ng i. ư ủ ả ư ả ả ố ượ ọ ườ Hai là, do đó, các
c ng đ ng nguyên th y (th t c, b l c) bu c ph i c k t ch t ch đ c u mang nhau cùngộ ồ ủ ị ộ ộ ạ ộ ả ố ế ặ ẽ ể ư
t n t i m c s ng t i thi u trong quan h s n xu t nguyên th y – c a chung, làm chung,ồ ạ ở ứ ố ố ể ệ ả ấ ủ ủ
h ng chung, phân ph i bình quân, t c là ch a có giai c p. ưở ố ứ ư ấ
Rõ ràng m t ph ng th c s n xu t th p kém nh v y không th g n li n v i phân chiaộ ươ ứ ả ấ ấ ư ậ ể ắ ề ớ
giai c p. Th m chí trong th gi i văn minh ngày nay, v n còn sót l i đâu đó trên các châu l cấ ậ ế ớ ẫ ạ ụ
(Á, Phi, M Latinh, Úc) nh ng c ng đ ng th dân (b l c) ch a t ng bi t t i phân chia giaiỹ ữ ộ ồ ổ ộ ạ ư ừ ế ớ
c p. Vì th , lu n đi m cho r ng l ch s loài ng i ngay t đ u g n li n v i phân chia giaiấ ế ậ ể ằ ị ử ườ ừ ầ ắ ề ớ
c p là hoàn toàn vô căn c , ph n khoa h c, m u toan bi n h cho đ c quy n, đ c l i c aấ ứ ả ọ ư ệ ộ ặ ề ặ ợ ủ
các giai c p thi u s bóc l t, áp b c, th ng tr và nô d ch đa s .ấ ể ố ộ ứ ố ị ị ố
+ S xu t hi n công c kim lo i vào cu i th i nguyên th y (cách đây 7 – 8 ngàn năm)ự ấ ệ ụ ạ ố ờ ủ
thay th d n công c b ng đá đã làm tăng v t b c năng su t lao đ ng, l n đ u tiên t o raế ầ ụ ằ ượ ậ ấ ộ ầ ầ ạ
Page 346 of 487
s n ph m d th a t ng đ i cho xã h iả ẩ ư ừ ươ ố ộ . Đây là ti n đ v t ch t - khách quan cho m t thi uề ề ậ ấ ộ ể
s t c đo t lao đ ng c a đa s , d n t i s phân hóa xã h i thành giai c p bóc l t và b bócố ướ ạ ộ ủ ố ẫ ớ ự ộ ấ ộ ị
l t đ u tiên trong l ch s . G n li n và tác đ ng cùng chi u v i quá trình ph c t p này là baộ ầ ị ử ắ ề ộ ề ớ ứ ạ
cu c phân công lao đ ng l n: ộ ộ ớ M t làộ , chăn nuôi tách kh i tr ng tr t; ỏ ồ ọ Hai là, th công nghi pủ ệ
tách kh i nông nghi p; ỏ ệ Ba là, th ng nghi p tách kh i s n xu t.ươ ệ ỏ ả ấ
+ Trong đi u ki n y, s h u gia đình t ng b c hình thành, và t ra u vi t h n s h uề ệ ấ ở ữ ừ ướ ỏ ư ệ ơ ở ữ
công c ng nguyên th y, và thay th d n s h u l c h u này. S phân hóa giàu - nghèo trênộ ủ ế ầ ở ữ ạ ậ ự
n n t ng t h u nh v y là đi u không tránh kh i.ề ả ư ữ ư ậ ề ỏ
+ Trong đi u ki n m i y c a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t, các tù binh b tề ệ ớ ấ ủ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ắ
đ c trong chi n tranh không còn b gi t nh tr c n a, mà đ c đem v làm nô l cho bênượ ế ị ế ư ướ ữ ượ ề ệ
th ng tr n. C n hi u r ng, đây là nhân t hay con đ ng th hai có tác d ng b sung và đ yắ ậ ầ ể ằ ố ườ ứ ụ ổ ẩ
nhanh quá trình phân hoá giai c p v n đã di n ra t t y u t s v n đ ng, chuy n hóa và phátấ ố ễ ấ ế ừ ự ậ ộ ể
tri n n i t i c a ph ng th c s n xu t nguyên th y vào th i kỳ tan rã c a nó – v i t cáchể ộ ạ ủ ươ ứ ả ấ ủ ờ ủ ớ ư
là con đ ng th nh t, ch y u d n t i phân hóa giai c p. N u nh n m nh ho c ch th aườ ứ ấ ủ ế ẫ ớ ấ ế ấ ạ ặ ỉ ừ
nh n ngu n g c phân hóa giai c p t nguyên nhân chi n tranh – b o l c là xuyên t c l ch s ,ậ ồ ố ấ ừ ế ạ ự ạ ị ử

Page 347 of 487
vô tình hay c ý bênh v c cho k m nh mãi mãi bóc l t và áp b c k y u. T đó có thố ự ẻ ạ ộ ứ ẻ ế ừ ể
kh ng đ nh:ẳ ị s xu t hi n ch đ t h u là nguyên nhân quy t đ nh tr c ti p s ra đ i giaiự ấ ệ ế ộ ư ữ ế ị ự ế ự ờ
c p.ấ
+ Trong b i c nh phân hóa giai c p nh v a trình bày, đ c bi t nh ng ng i đ ng đ uố ả ấ ư ừ ặ ệ ữ ườ ứ ầ
các b l c nguyên th y đã l i d ng đ a v th lĩnh c a mình đ chi m đo t nhi u nh t cácộ ạ ủ ợ ụ ị ị ủ ủ ể ế ạ ề ấ
s n ph m d th a c a c ng đ ng – k c tù binh b t đ c và tr thành ch nô. Các ch nôả ẩ ư ừ ủ ộ ồ ể ả ắ ượ ở ủ ủ
này cùng v i quá trình phân hóa giàu – nghèo trên n n t ng ch đ t h u đã d n d n hìnhớ ề ả ế ộ ư ữ ầ ầ
thành nên giai c p bóc l t đ u tiên trong l ch s là ấ ộ ầ ị ử giai c p ch nô,ấ ủ đa ph n ng i lao đ ngầ ườ ộ
r i xu ng tình tr ng ơ ố ạ giai c p nô l .ấ ệ
Tóm l i, ạ ngu n g c giai c pồ ố ấ , xét đ n cùng, là ngu n g c ế ồ ố kinh t ế mang tính v t ch t –ậ ấ
khách quan, b t ngu n t m t trình đ phát tri n nh t đ nh c a l c l ng s n xu t và ti pắ ồ ừ ộ ộ ể ấ ị ủ ự ượ ả ấ ế
đó g n li n tr c ti p v i ắ ề ự ế ớ ch đ t h uế ộ ư ữ
2. K t c u giai c pế ấ ấ
Trong xã h i có giai c p, m i hình thái kinh t – xã h i có m t k t c u giai c p nh tộ ấ ỗ ế ộ ộ ế ấ ấ ấ
đ nh. C s kinh t c a k t c u giai c p là t ng th các ki u ph ng th c s n xu t cùngị ơ ở ế ủ ế ấ ấ ổ ể ể ươ ứ ả ấ
Page 348 of 487
t n t i trong hình thái kinh t xã h i đ ng th i. Xét đ n cùng, b n ch t và t ng quan c aồ ạ ế ộ ươ ờ ế ả ấ ươ ủ
các giai c p trong m t k t c u giai c p b quy đ nh b i b n ch t và t ng quan c a cácấ ộ ế ấ ấ ị ị ở ả ấ ươ ủ
ph ng th c s n xu t đ ng th i.ươ ứ ả ấ ươ ờ
trình đ phát tri n chín mu i c a m t hình thái kinh t – xã h i nh t đ nh, Ở ộ ể ồ ủ ộ ế ộ ấ ị k t c uế ấ
giai c p th ng bao g m ấ ườ ồ các giai c p c b n ấ ơ ả và các giai c p không c b n.ấ ơ ả
Các giai c p c b nấ ơ ả g n li n v i ki u ph ng th c s n xu t th ng tr . S đ i kháng vàắ ề ớ ể ươ ứ ả ấ ố ị ự ố
đ u tranh gi a các giai c p đ i kháng này ph n ánh ấ ữ ấ ố ả mâu thu n c b nẫ ơ ả c a ph ng th c s nủ ươ ứ ả
xu t sinh ra chúng, cũng nh quy đ nh m t cách khách quan ấ ư ị ộ mâu thu n c b n c a ch đ xãẫ ơ ả ủ ế ộ
h iộ . T ng ng v i các ki u ph ng th c s n xu t bóc l t t ng th ng tr trong l ch s là cácươ ứ ớ ể ươ ứ ả ấ ộ ừ ố ị ị ử
c p giai c p c b n nh ch nô – nô l , phong ki n – nông nô, t s n – vô s n.ặ ấ ơ ả ư ủ ệ ế ư ả ả
Các giai c p không c b nấ ơ ả g n li n v i ho c là các ph ng th c s n xu t ắ ề ớ ặ ươ ứ ả ấ tàn dư ho cặ
là ph ng th c s n xu t ươ ứ ả ấ m iớ nh là ư m m m ngầ ố c a xã h i t ng lai. Ví d , nô l và ch nôủ ộ ươ ụ ệ ủ
còn l i trong th i kỳ đ u c a xã h i phong ki n, vô s n và t s n v a m i ra đ i trong th iạ ờ ầ ủ ộ ế ả ư ả ừ ớ ờ ờ

kỳ đó.
Page 349 of 487
Ngoài ra, còn có t ng l p trung gianầ ớ (tr c h t v kinh t ) không bóc l t ai và không b aiướ ế ề ế ộ ị
bóc l t trong các ch đ bóc l t. Ví d , bình dân trong xã h i nô l , ti u t s n trong xã h iộ ế ộ ộ ụ ộ ệ ể ư ả ộ
t b n,… Trong xã h i có giai c p, còn có ư ả ộ ấ t ng l p trí th cầ ớ ứ làm vi c và s ng ch y u b ngệ ố ủ ế ằ
lao đ ng trí ócộ . Trí th c t n t i và g n li n v i l i ích nhi u giai c p t th ng tr đ n b tr .ứ ồ ạ ắ ề ớ ợ ề ấ ừ ố ị ế ị ị
Đ i trí th c th ng g n li n v i giai c p th ng tr đ ng th i; đa ph n còn l i th ng g nạ ứ ườ ắ ề ớ ấ ố ị ươ ờ ầ ạ ườ ắ
li n v i l i ích c a qu ng đ i qu n chúng lao đ ng. Vai trò c a trí th c tăng lên khôngề ớ ợ ủ ả ạ ầ ộ ủ ứ
ng ng cùng v i s phát tri n c a khoa h c và k thu t – đ c bi t là tr c b i c nh cáchừ ớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ặ ệ ướ ố ả
m ng khoa h c – công ngh và kinh t tri th c ngày nay. Song t đó đi t i quan ni m v cáiạ ọ ệ ế ứ ừ ớ ệ ề
g i là “giai c p trí th c”, h n n a v “quy n th ng tr xã h i c a giai c p trí th c”, là hoànọ ấ ứ ơ ữ ề ề ố ị ộ ủ ấ ứ
toàn sai l m.ầ
Các bi n đ i, chuy n hóa và phát tri n sâu xa t lĩnh v c l c l ng s n xu t s m mu nế ổ ể ể ừ ự ự ượ ả ấ ớ ộ
s kéo theo nh ng bi n đ i, chuy n hóa và phát tri n c a các quan h s n xu t cũng nhẽ ữ ế ổ ể ể ủ ệ ả ấ ư
c a k t c u giai c p. Đ c bi t nh ng giai đo n có tính b c ngo t v kinh t và chính trủ ế ấ ấ ặ ệ ở ữ ạ ướ ặ ề ế ị
c th i kỳ quá đ t hình thái kinh t - xã h i này sang hình thái kinh t – xã h i khác, k tở ả ờ ộ ừ ế ộ ế ộ ế
Page 350 of 487
c u giai c p không tránh kh i có nh ng bi n đ i r t nhanh, r t ph c t p, có th làm đ o l nấ ấ ỏ ữ ế ổ ấ ấ ứ ạ ể ả ộ
quan h gi a các giai c p th ng tr và b tr .ệ ữ ấ ố ị ị ị
Phân tích k t c u và tìm hi u nh ng bi n đ ng c a giai c p là đi u tuy t đ i c n thi tế ấ ể ữ ế ộ ủ ấ ề ệ ố ầ ế
đ th u hi u v trí, vai trò và thái đ chính tr c a các giai c p đ i v i v n đ ng l ch s , giúpể ấ ể ị ộ ị ủ ấ ố ớ ậ ộ ị ử
chúng ta nh n th c và hành đ ng đúng trong đ u tranh giai c p đang di n ra ph c t p trongậ ứ ộ ấ ấ ễ ứ ạ
n c và trên th gi i.ướ ế ớ
 Câu 4 3: Đ u tranh giai c p là gì ? T i sao nói đ u tranh giai c p là đ ng l c phátấ ấ ạ ấ ấ ộ ự
tri n ch y u c a xã h i có giai c p ?ể ủ ế ủ ộ ấ
Xã h i có giai c p t t y u d n t i đ u tranh giai c p. Các giai c p l i th i và ph n đ ngộ ấ ấ ế ẫ ớ ấ ấ ấ ỗ ờ ả ộ
v n s đ u tranh giai c p c a các giai c p ti n b , cách m ng và qu n chúng lao đ ng, choố ợ ấ ấ ủ ấ ế ộ ạ ầ ộ
nên xuyên t c cu c đ u tranh này nh nh ng cu c “n i lo n” mà nguyên nhân là “khôngạ ộ ấ ư ữ ộ ổ ạ
thông c m” gi a “k có c a và ng i có công”, hay “b xúi gi c làm ph n”… ả ữ ẻ ủ ườ ị ụ ả
1. Đ u tranh giai c p là gì?ấ ấ

Page 351 of 487
Khái ni m ệ đ u tranh giai c pấ ấ đ c V.I.Lênin đ nh nghĩa m t cách khoa h c nh sau:ượ ị ộ ọ ư
“Đ u tranh giai c p là đ u tranh c a m t b ph n nhân dân này ch ng m t b ph n khác,ấ ấ ấ ủ ộ ộ ậ ố ộ ộ ậ
cu c đ u tranh c a qu n chúng b t c các quy n, b áp b c và lao đ ng, ch ng b n đ cộ ấ ủ ầ ị ướ ề ị ứ ộ ố ọ ặ
quy n đ c l i, b n áp b c và ăm bám, cu c đ u tranh c a nh ng ng i công nhân làm thuêề ặ ợ ọ ứ ộ ấ ủ ữ ườ
hay nh ng ng i vô s n ch ng nh ng ng i h u s n hay giai c p t s nữ ườ ả ố ữ ườ ữ ả ấ ư ả ”
63
.
C n hi u đ u tranh giai c p qua đ nh nghĩa này nh th nào ?ầ ể ấ ấ ị ư ế
M t làộ , cũng nh giai c p trong đ nh nghĩa giai c p c a V.I.Lênin, đ u tranh giai c pư ấ ị ấ ủ ấ ấ
không ph i là xung đ t cá nhân hay xung đ t c a các nhóm nh , mà là đ u tranh trên qui môả ộ ộ ủ ỏ ấ
r ng l n c a xã h i (đ c tr ng v l ng). ộ ớ ủ ộ ặ ư ề ượ
Hai là, đ u tranh giai c p có nguyên nhân xã h i t xung đ t v l i ích, tr c h t là l iấ ấ ộ ừ ộ ề ợ ướ ế ợ
ích kinh t gi a các giai c p đ i kháng – dù cho các thành viên c a các giai c p nh n th cế ữ ấ ố ủ ấ ậ ứ
đ c hay không. Xét đ n cùng, c i ngu n v t ch t c a đ u tranh giai c p là ượ ế ộ ồ ậ ấ ủ ấ ấ mâu thu n ngàyẫ
càng sâu s c và chín mu i gi a l c l ng s n xu t m i đòi đ c gi i phóng v i quan hắ ồ ữ ự ượ ả ấ ớ ượ ả ớ ệ
s n xu t l i th iả ấ ỗ ờ . Nh v y, n u đ c tr ng b n ch t c a giai c p (đ c phân tích t đ như ậ ế ặ ư ả ấ ủ ấ ượ ừ ị
63
V.I Lênin, Toàn t p, T. 10,ậ Nxb Ti n b , Mátxc va; 1979, tr. 237-238.ế ộ ơ
Page 352 of 487
nghĩa c a V.I.Lênin) v n mang tính v t ch t – khách quan, thì đ u tranh giai c p qua đ nhủ ố ậ ấ ấ ấ ị
nghĩa v a đ c phân tích cũng mang tính v t ch t – khách quan m t cách t ng ng. Nóiừ ượ ậ ấ ộ ươ ứ
v n t t: ắ ắ đ u tranh giai c p là bi u hi n t t y u v m t xã h i c a mâu thu n trong lòngấ ấ ể ệ ấ ế ề ặ ộ ủ ẫ
ph ng th c s n xu t.ươ ứ ả ấ
Ba là, trong đ nh nghĩa đ u tranh giai c p, V.I.Lênin không quên nh n m nh ị ấ ấ ấ ạ cu c đ uộ ấ
tranh gi a giai c p vô s n v i giai c p t s n ữ ấ ả ớ ấ ư ả nh là cu c đ u tranh ư ộ ấ cao nh t, đi n hìnhấ ể
nh tấ và cũng là cu i cùngố c a l ch s đ u tranh giai c p. Các cu c đ u tranh giai c p tr củ ị ử ấ ấ ộ ấ ấ ướ
kia t th i chi m h u nô l t i th i phong ki n là kém đi n hình, vì th ng di n ra d iừ ờ ế ữ ệ ớ ờ ế ể ườ ễ ướ
hình th c đ ng c p h n là giai c p. ứ ẳ ấ ơ ấ
B n là,ố trong nh ng b i c nh l ch s nh t đ nh, có th có đ i kháng v l i ích gi a cácữ ố ả ị ử ấ ị ể ố ề ợ ữ

giai c p, các t p đoàn bóc l t - th ng tr , nh ng chúng v n có th ấ ậ ộ ố ị ư ẫ ể d dàng c u k t v i nhauễ ấ ế ớ
đ đàn ápể cu c đ u tranh chính nghĩa c a qu n chúng lao đ ng và các dân t c b áp b c. ộ ấ ủ ầ ộ ộ ị ứ
Năm là, c n l u ý ầ ư liên minh giai c pấ là v n đ đ c bi t quan tr ng trong đ u tranh giaiấ ề ặ ệ ọ ấ
c p, là m t hình th c t p h p l c l ng ấ ộ ứ ậ ợ ự ượ thêm b n, b t thùạ ớ trong đ u tranh giai c p, đ c bi tấ ấ ặ ệ
khi mà đ u tranh giai c p phát tri n t i giai đo n quy t đ nh: nó có th và c n ph i lôi cu nấ ấ ể ớ ạ ế ị ể ầ ả ố
Page 353 of 487
ngày càng đông đ o các giai c p, t ng l p vào bên này hay bên kia tr n tuy n. Có ả ấ ầ ớ ậ ế liên minh
t m th iạ ờ gi a các giai c p hay t ng l p có l i ích căn b n đ i l p nhau. Có ữ ấ ầ ớ ợ ả ố ậ liên minh lâu dài
gi a các giai c p hay t ng l p có l i ích căn b n phù h p nhau. Liên minh giai c p cùng v iữ ấ ầ ớ ợ ả ợ ấ ớ
liên minh dân t c có th di n ra t qui mô trong n c t i qu c t đ hình thành nên các t ngộ ể ễ ừ ướ ớ ố ế ể ầ
m t tr n th ng nh t dân t c, khu v c và toàn th gi i. Đ ng nhiên, không ph i vì v y màặ ậ ố ấ ộ ự ế ớ ươ ả ậ
o t ng r ng đ u tranh giai c p b xóa nhòa trong các liên minh hay trong các m t tr n. X aả ưở ằ ấ ấ ị ặ ậ ư
nay, không m t liên minh hay m t tr n nào khi n cho các giai c p khác nhau t nguy n v tộ ặ ậ ế ấ ự ệ ấ
b l i ích c b n s ng còn c a mình. ỏ ợ ơ ả ố ủ
2. Đ u tranh giai c p là đ ng l c phát tri n ch y u c a xã h i có giai c pấ ấ ộ ự ể ủ ế ủ ộ ấ .
CNDV l ch s kh ng đ nh ị ử ẳ ị đ ng l c phát tri n chân chính và ch y u nh tộ ự ể ủ ế ấ c a l ch s xãủ ị ử
h i có giai c p là đ u tranh cách m ng c a các giai c p b áp b c, b bóc l t ch ng l i cácộ ấ ấ ạ ủ ấ ị ứ ị ộ ố ạ
giai c p th ng tr , áp b c, bóc l t. Cùng v i th i gian, cu c đ u tranh này s phát tri n t iấ ố ị ứ ộ ớ ờ ộ ấ ẽ ể ớ
đ nh cao là các cu c cách m ng xã h i. K t c c v t ch t c a nh ng bi n c l ch s phiỉ ộ ạ ộ ế ụ ậ ấ ủ ữ ế ố ị ử
th ng này là s chi n th ng c a các quan h s n xu t m i đ i v i các quan h s n xu tườ ự ế ắ ủ ệ ả ấ ớ ố ớ ệ ả ấ
Page 354 of 487
cũ, gi i phóng và phát tri n v t b c l c l ng s n xu t nói riêng, thúc đ y ti n b xã h iả ể ượ ậ ự ượ ả ấ ẩ ế ộ ộ
nói chung trên m i m t c a đ i s ng xã h i. ọ ặ ủ ờ ố ộ
Vai trò đ ng l c c a đ u tranh giai c p không ch th hi n rõ nh t qua các cu c cáchộ ự ủ ấ ấ ỉ ể ệ ấ ộ
m ng xã h i long tr i l đ t, mà còn đ c tri t h c Mác-Lênin nhìn nh n d i m t lo t cácạ ộ ờ ở ấ ượ ế ọ ậ ướ ộ ạ
khía c nh d i đây: ạ ướ
Th nh tứ ấ , đ u tranh giai c p còn là đ ng l c phát tri n xã h i trong th i bình. C.Mácấ ấ ộ ự ể ộ ờ
nêu ví d đi n hình n c Anh, r ng “… k t 1925 (n ra kh ng ho ng “th a” đ u tiênụ ể ở ướ ằ ể ừ ổ ủ ả ừ ầ
trong l ch s phát tri n TBCN – chú thích c a chúng tôi), s phát sinh và s d ng máy mócị ử ể ủ ự ử ụ
ch là do k t qu c a đ u tranh c a các ch xí nghi p và công nhân”ỉ ế ả ủ ấ ủ ủ ệ

64
. Xét đ n cùng thì đi uế ề
đó v n đúng đ i v i c cách m ng khoa – công ngh trong đi u ki n c a CNTB hi n đ iẫ ố ớ ả ạ ệ ề ệ ủ ệ ạ
ngày nay.
Th hai,ứ các c i cách xã h i ti n b nh t đ nh mà các giai c p th ng tr l i th i th cả ộ ế ộ ấ ị ấ ố ị ỗ ờ ự
hi n không ph i là “ban n”, mà chính là k t qu đ u tranh b n b c a qu n chúng lao đ ngệ ả ơ ế ả ấ ề ỉ ủ ầ ộ
cùng v i các l c l ng ti n b trong n c và trên th gi i. ớ ự ượ ế ộ ướ ế ớ
64
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.27ậ , tr. 425 (Ti ng Nga).ế
Page 355 of 487
Th baứ , đ u tranh giai c p đ c bi t đ l i nh ng d u n sâu s c trong lĩnh v c tinhấ ấ ặ ệ ể ạ ữ ấ ấ ắ ự
th n tinh t và nh y c m c a đ i s ng xã h i là lĩnh v c văn hóa – ngh thu t, và cũng làầ ế ạ ả ủ ờ ố ộ ự ệ ậ
đ ng l c m nh m c a lĩnh v c này. ộ ự ạ ẽ ủ ự
Th t ,ứ ư đ u tranh giai c p ch ng nh ng có tác đ ng c i t o xã h i, xóa b các l cấ ấ ẳ ữ ộ ả ạ ộ ỏ ự
l ng l i th i và ph n đ ng, mà còn c i t o chính b n thân các giai c p cách m ng. ượ ỗ ờ ả ộ ả ạ ả ấ ạ
Th nămứ , đ u tranh giai c p không ph i là đ ng l c duy nh t c a xã h i có giai c p,ấ ấ ả ộ ự ấ ủ ộ ấ
nh ng là đ ng l c m nh m nh t và tr c ti p nh t c a xã h i có giai c p. Các cu c đ uư ộ ự ạ ẽ ấ ự ế ấ ủ ộ ấ ộ ấ
tranh khác nh đ u tranh dân t c, đ u tranh tôn giáo… nh nh n xét c a Ăngghen – đ uư ấ ộ ấ ư ậ ủ ề
ph n ánh ít nhi u đ u tranh giai c p. ả ề ấ ấ
3. Tính t t y u c a cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n ấ ế ủ ộ ấ ấ ủ ấ ả
a) Tính t t y u c a cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n đ giành chínhấ ế ủ ộ ấ ấ ủ ấ ả ể
quy n ề
T gi a th k XIX, l n đ u tiên, C.Mác và Ph.Ăngghen đã v ch ra tính t t y u c aừ ữ ế ỷ ầ ầ ạ ấ ế ủ
cu c đ u tranh giai c p gi a giai c p vô s n v i giai c p t s n b t ngu n t ộ ấ ấ ữ ấ ả ớ ấ ư ả ắ ồ ừ mâu thu nẫ
gi a trình đ và tính ch t xã h i hóa cao c a l c l ng s n xu tữ ộ ấ ộ ủ ự ượ ả ấ đ c công nghi p hóaượ ệ v iớ
Page 356 of 487
quan h s n xu t t nhân TBCNệ ả ấ ư ngày càng t ra ch t h p l i th iỏ ậ ẹ ỗ ờ – mà c t lõi là ch đ số ế ộ ở
h u t nhân TBCN v t li u s n xu t. ữ ư ề ư ệ ả ấ
V i t t c tính u vi t v n có c a mình (đ i di n cho ph ng th c s n xu t tiên ti n,ớ ấ ả ư ệ ố ủ ạ ệ ươ ứ ả ấ ế
XHCN, có ý th c t ch c k lu t cao, có b n ch t cách m ng tri t đ , có tinh th n qu c tứ ổ ứ ỷ ậ ả ấ ạ ệ ể ầ ố ế

cao c , có đ i ti n phong đ c trang b lý lu n Mác - Lênin lãnh đ o, có kh năng liên minhả ộ ề ượ ị ậ ạ ả
ch t ch v i t t c nh ng ng i lao đ ng và các dân t c b áp b c), giai c p vô s n có đ cặ ẽ ớ ấ ả ữ ườ ộ ộ ị ứ ấ ả ượ
s m nh ứ ệ l ch s toàn th gi i c a mình là đ u tranh l t đ ách th ng tr c a giai c p tị ử ế ớ ủ ấ ậ ổ ố ị ủ ấ ư
s n, xây d ng thành công CNXH, CNCS.ả ự Đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n ch ng giaiấ ấ ủ ấ ả ố
c p t s n hoàn toàn khác v ch t so v i t t c các cu c đ u tranh giai c p tr c đó trongấ ư ả ề ấ ớ ấ ả ộ ấ ấ ướ
l ch s : thay đ i căn b n s h u t nhân b ng s h u xã h i trong s n xu t, gi i phóng tri tị ử ổ ả ở ữ ư ằ ở ữ ộ ả ấ ả ệ
đ và phát tri n t t c nh ng ng i lao đ ng thành nh ng con ng i phát tri n t do và toànể ể ấ ả ữ ườ ộ ữ ườ ể ự
di n. B n ch t nhân đ o cao c c a s nghi p vô s n chính là ch đó. Cách đây h n 150ệ ả ấ ạ ả ủ ự ệ ả ở ỗ ơ
năm, C.Mác và Ph.Ăngghen đã t ng k t lu n v giai c p vô s n, r ng: “Trong t t c các giaiừ ế ậ ề ấ ả ằ ấ ả
c p hi n đang đ i l p v i giai c p t s n, thì ch có giai c p vô s n là giai c p th c s cáchấ ệ ố ậ ớ ấ ư ả ỉ ấ ả ấ ự ự
m ng. Các giai c p khác đ u suy tàn và tiêu vong cùng v i s phát tri n c a đ i côngạ ấ ề ớ ự ể ủ ạ
Page 357 of 487
nghi p; giai c p vô s n, trái l i, là s n ph m c a b n thân đ i công nghi p”ệ ấ ả ạ ả ẩ ủ ả ạ ệ
65
. Và theo đó,
hai ông tin t ng m t cách v ng ch c r ng: “Tr c h t, giai c p t s n t o ra nh ng ng iưở ộ ữ ắ ằ ướ ế ấ ư ả ạ ữ ườ
đào huy t chôn chính nó. S s p đ c a giai c p t s n và th ng l i c a giai c p đ u là t tệ ự ụ ổ ủ ấ ư ả ắ ợ ủ ấ ề ấ
y u nh nhau”ế ư
66
.
Ngày nay, trong đi u ki n cách m ng khoa h c – công ngh cùng v i nh ng c i bi nề ệ ạ ọ ệ ớ ữ ả ế
nh t đ nh v kinh t và xã h i c a CNTB hi n đ i, b n ch t c a mâu thu n đ i kháng gi aấ ị ề ế ộ ủ ệ ạ ả ấ ủ ẫ ố ữ
giai c p vô s n và giai c p t s n v n không thay đ i, h n n a còn tr nên ngày càng sâuấ ả ấ ư ả ẫ ổ ơ ữ ở
s c. M t lo t lu n thuy t t s n hi n đ i v nh ng cái g i là “CNTB nhân dân”, “xã h i kắ ộ ạ ậ ế ư ả ệ ạ ề ữ ọ ộ ỹ
tr ”, “giai c p vô s n bi n m t”, “nhà n c phúc l i chung”, “h i t ”, v.v th c ch t chị ấ ả ế ấ ướ ợ ộ ụ ự ấ ỉ
nh m bi n h cho CNTB, đánh l c h ng cu c đ u tranh c a giai c p vô s n. ằ ệ ộ ạ ướ ộ ấ ủ ấ ả
Tính t t y uấ ế c a đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n khi ch a có chính quy n đ củ ấ ấ ủ ấ ả ư ề ượ
th hi n d i ba hình th c c b n (nh t ng k t c a Ăngghen): đ u tranh kinh t , đ u tranhể ệ ướ ứ ơ ả ư ổ ế ủ ấ ế ấ
chính tr , và đ u tranh t t ng. Ba hình th c này quan h ch t ch v i nhau, trong đó đ uị ấ ư ưở ứ ệ ặ ẽ ớ ấ
tranh chính tr là quan tr ng nh t nh m gi i quy t ị ọ ấ ằ ả ế v n đ chính quy n, v n đ c b n vàấ ề ề ấ ề ơ ả

65
C.Mác và Ph.Ăngghen, Tuy n t pể ậ , T. , Nxb S th t, Hà N i, 1980, tr. 554.ự ậ ộ
66
Sđd, tr. 557.
Page 358 of 487
ch y u c a m i cu c cách m ng chính tr .ủ ế ủ ọ ộ ạ ị Đúng nh t t ng c b n th hai c a Mác vư ư ưở ơ ả ứ ủ ề
giai c p và đ u tranh giai c p kh ng đ nh: “Đ u tranh giai c p t t y u d n t iấ ấ ấ ẳ ị ấ ấ ấ ế ẫ ớ chuyên chính
vô s nả ”.
b) Tính t t y u c a đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n th i kỳ quá đ lênấ ế ủ ấ ấ ủ ấ ả ở ờ ộ
ch nghĩa xã h i ủ ộ
Tính t t y u m i c a cu c đ u tranh giai c p này là ch c n ph i gi i quy t mâuấ ế ớ ủ ộ ấ ấ ở ỗ ầ ả ả ế
thu n c b n th i kỳ quá đ là mâu thu n “ai th ng ai” gi a hai con đ ng XHCN vàẫ ơ ả ở ờ ộ ẫ ắ ữ ườ
TBCN trên m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.ọ ự ủ ờ ố ộ
- V chính trề ị, c n ph i xây d ng ầ ả ự m t h th ng chính tr ki u m i v ng ch c c a đa sộ ệ ố ị ể ớ ữ ắ ủ ố
(g m Đ ng C ng s n, b máy nhà n c, các đoàn th chính tr – xã h i c a qu n chúng)ồ ả ộ ả ộ ướ ể ị ộ ủ ầ
nh m phát huy ngày càng cao quy n làm ch c a nhân dân trên m i lĩnh v c, đ s c đè b pằ ề ủ ủ ọ ự ủ ứ ẹ
hay vô hi u hóa m i m u đ phá ho i c a các th l c ph n đ ng, b o v v ng ch c cácệ ọ ư ồ ạ ủ ế ự ả ộ ả ệ ữ ắ
thành t u c a cách m ng. ự ủ ạ
Page 359 of 487
- V kinh tề ế, c n ph i c i t o n n kinh t cũ, ch a mang tính XHCN, t ng b c theoầ ả ả ạ ề ế ư ừ ướ
con đ ng XHCN, ườ mà nhi m v tr ng tâm xuyên su t th i kỳ quá đ là công nghi p hóaệ ụ ọ ố ờ ộ ệ
(ngày nay k t h p v i ế ợ ớ hi n đ i hóaệ ạ ).
- V đ i s ng tinh th nề ờ ố ầ , c n ti n hành ầ ế cách m ng t t ng – văn hóa ạ ư ưở đ chi n th ngể ế ắ
các t t ng l c h u ph n đ ng, t ng b c xây d ng ư ưở ạ ậ ả ộ ừ ướ ự n n văn hóa m i và con ng i m i,ề ớ ườ ớ
XHCN, t ng b c nêu cao vai trò chi ph i c a h t t ng Mác - Lênin trong đ i s ng tinhừ ướ ố ủ ệ ư ưở ờ ố
th n c a xã h i.ầ ủ ộ
- V quan h qu c tề ệ ố ế, c n có nh ng đ ng l i và chính sách đ i ngo i đúng đ n nh mầ ữ ườ ố ố ạ ắ ằ
ph c v đ c l c cho công cu c xây d ng và b o v đ t n c và góp ph n đ c l c vào sụ ụ ắ ự ộ ự ả ệ ấ ướ ầ ắ ự ự
nghi p đ u tranh vì các m c tiêu cao c c a th i đ i: ệ ấ ụ ả ủ ờ ạ hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch ,ộ ậ ộ ủ
ti n b xã h i và CNXHế ộ ộ . Đ c bi t, trong đi u ki n h th ng XHCN s p đ , các quan hặ ệ ề ệ ệ ố ụ ổ ệ

qu c t đan xen gi a đ u tranh, c nh tranh và h p tác, các th l c đ qu c ph n đ ng tri nố ế ữ ấ ạ ợ ế ự ế ố ả ộ ể
khai ráo ri t chi n l c “di n bi n hòa bình” và “v t qua ngăn ch n”, tính t t y u c a đ uế ế ượ ễ ế ượ ặ ấ ế ủ ấ
tranh giai c p th i kỳ quá đ này không h m t đi nh m t s ng i l m t ng, trái l iấ ở ờ ộ ề ấ ư ộ ố ườ ầ ưở ạ
càng tr nên sâu s c và ph c t p ch a t ng có.ở ắ ứ ạ ư ừ
Page 360 of 487
Đ phù h p v i nh ng đi u ki n m i và nhi m v m i c a th i kỳ quá đ , đ u tranhể ợ ớ ữ ề ệ ớ ệ ụ ớ ủ ờ ộ ấ
giai c p có th di n ra d i nhi u hình th c khác nhau, trên kh p các lĩnh v c c a đ i s ngấ ể ễ ướ ề ứ ắ ự ủ ờ ố
xã h i, đ lôi cu n các giai - t ng khác cùng tham gia.ộ ể ố ầ
T kinh nghi m nh ng năm đ u c a n c Nga Xô vi t, Lênin đã đi t i hai đúc k t quanừ ệ ữ ầ ủ ướ ế ớ ế
tr ng v các hình th c đ u tranh giai c p th i kỳ quá đ (đ ng nhiên không ph i th i kỳọ ề ứ ấ ấ ở ờ ộ ươ ả ờ
quá đ n c nào cũng ph i di n ra y nh v y).ộ ở ứơ ả ễ ư ậ
- Đúc k t th nh t là “có đ máu và không đ máu, có b o l c và hòa bình, b ng quân sế ứ ấ ổ ổ ạ ự ằ ự
và b ng kinh t , b ng giáo d c và hành chính”.ằ ế ằ ụ
- Đúc k t th hai khái quát 5 hình th c nh sau: ế ứ ứ ư M t làộ , đ u tranh ch ng l i s ph nấ ố ạ ự ả
kháng c a giai c p t s n; ủ ấ ư ả Hai là, n i chi n là hình th c gay g t nh t c a cu c đ u tranh đó;ộ ế ứ ắ ấ ủ ộ ấ
Ba là, s d ng chuyên gia t s n; ử ụ ư ả B n làố , giai c p vô s n t p h p giáo d c các t ng l p ti uấ ả ậ ợ ụ ầ ớ ể
t s n; ư ả Năm là, giáo d c k lu t lao đ ng m i.ụ ỷ ậ ộ ớ
 Câu 44: Phân tích m i quan h giai c p - dân t c và m i quan h giai c p – nhân lo iố ệ ấ ộ ố ệ ấ ạ
?
Page 361 of 487
1. Quan h giai c p - dân t cệ ấ ộ
+ N u giai c p và quan h giai c p tr c h t là quan h s n xu t, t c trong lĩnh v c s nế ấ ệ ấ ướ ế ệ ả ấ ứ ự ả
xu t v t ch t xã h i, thì ấ ậ ấ ộ dân t cộ và quan h dân t cệ ộ đ c hi u r ng h n, b n h n v i tượ ể ộ ơ ề ơ ớ ư
cách là các c ng đ ngộ ồ trong t ng th các quan h c ng đ ng xã h i cùng ổ ể ệ ộ ồ ộ lãnh thổ, cùng ngôn
ngữ, cùng truy n th ng văn hoáề ố và cùng c ng đ ng kinh tộ ồ ế c a m t qu c gia nh t đ nh trongủ ộ ố ấ ị
l ch s , và cao h n h n các c ng đ ng th t c, b l c, b t c tr c kia. ị ử ơ ẳ ộ ồ ị ộ ộ ạ ộ ộ ướ
+ Giai c p và dân t c không đ ng th i sinh ra và m t điấ ộ ồ ờ ấ . Trên th gi i, giai c p t ngế ớ ấ ừ
sinh ra tr c dân t c hàng nghìn năm. Khi giai c p m t đi tr c h t nh chín mùi ti n đướ ộ ấ ấ ướ ế ờ ề ề
kinh t , ti n đ quan h s n xu t, thì dân t c còn t n t i lâu h n nh tác đ ng t ng h p c aế ề ề ệ ả ấ ộ ồ ạ ơ ờ ộ ổ ợ ủ
t ng th các quan h c ng đ ng v t ch t l n tinh th n (lãnh th , ngôn ng , truy n th ngổ ể ệ ộ ồ ậ ấ ẫ ầ ổ ữ ề ố

văn hoá và kinh t ).ế
+ Quan h giai c p là nhân t quy t đ nh ti n trình hình thành và phát tri n c a cácệ ấ ố ế ị ế ể ủ
dân t c. ộ V i t cách là s n ph m tr c ti p c a ph ng th c s n xu t trong xã h i có giaiớ ư ả ẩ ự ế ủ ươ ứ ả ấ ộ
c p, quan h giai c p là nhân t có vai trò quy t đ nh đ i v i ti n trình hình thành, t n t i,ấ ệ ấ ố ế ị ố ớ ế ồ ạ
bi n đ i, phát tri n và m t đi c a các dân t c. Nói khác đi, quan h giai c p (hay ph ngế ổ ể ấ ủ ộ ệ ấ ươ
Page 362 of 487
th c s n xu t th ng tr ) quy t đ nh b n ch t dân t c và quan h gi a các dân t c. N u ứ ả ấ ố ị ế ị ả ấ ộ ệ ữ ộ ế ở
ph ng Tây, các dân t c hình thành và phát tri n g n li n v i s hình thành và phát tri n c aươ ộ ể ắ ề ớ ự ể ủ
ph ng th c s n xu t TBCN, v i ti n trình cách m ng t s n hay các c i cách dân ch tươ ứ ả ấ ớ ế ạ ư ả ả ủ ư
s n, thì trái l i, ph ng Đông, s hình thành và phát tri n các dân t c t ng di n ra tr cả ạ ở ươ ự ể ộ ừ ễ ướ
CNTB hàng nghìn năm, g n li n v i m t lo t nhân t đ a lý, kinh t và phi kinh t (nh trắ ề ớ ộ ạ ố ị ế ế ư ị
th y, ph ng th c s n xu t châu Á [chi m h u nô l và phong ki n kém đi n hình và khôngủ ươ ứ ả ấ ế ữ ệ ế ể
phân bi t rõ ràng nh ph ng Tây), ho c nhu c u ch ng ngo i xâm t đ u l p qu c…]) ệ ư ươ ặ ầ ố ạ ừ ầ ậ ố
+ Áp b c giai c p là nguyên nhân căn b n, sâu xa c a áp b c dân t c.ứ ấ ả ủ ứ ộ Do đó, gi iả
phóng dân t c ph i g n ch t v i gi i phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng conộ ả ắ ặ ớ ả ấ ả ộ ả
ng i; và trái l i, gi i phóng giai c p cùng v i gi i phóng con ng i cũng tác đ ng m nhườ ạ ả ấ ớ ả ườ ộ ạ
m tr l i gi i phóng dân t c. Trong l ch s t c n – hi n đ i, b n ch t và xu h ng phátẽ ở ạ ả ộ ị ử ừ ậ ệ ạ ả ấ ướ
tri n c a các dân t c t s n tuỳ thu c tr c tiên vào ph ng th c s n xu t TBCN th ng trể ủ ộ ư ả ộ ướ ươ ứ ả ấ ố ị
đ ng th i là ươ ờ ti n b hay l i th i v l ch sế ộ ỗ ờ ề ị ử. Và l ch s đã ch ng minh r ng, quá trình hìnhị ử ứ ằ
thành và phát tri n CNTB s m châu Âu (và sau đó M , Nga, Nh t B n) cũng là quá trìnhể ớ ở ở ỹ ậ ả
th c dân hóa l n l t kh p toàn c u,ự ầ ượ ắ ầ dù là d i hình th c th c dân cũ hay th c dân m i. Khiướ ứ ự ự ớ
Page 363 of 487
CNTB phát tri n t i CNĐQ, t t c các qu c gia dân t c đang phát tri n, và ch m phát tri nể ớ ấ ả ố ộ ể ậ ể
đ u tr thành thu c đ a ho c ph thu c c a m t nhóm các n c t b n phát tri n. Trongề ở ộ ị ặ ụ ộ ủ ộ ướ ư ả ể
tình hình đó, mâu thu n c b n v n có c a CNTB gi a vô s n v i t s n đã phát tri n thànhẫ ơ ả ố ủ ữ ả ớ ư ả ể
ba mâu thu n c b n c a CNĐQ – nh phân tích c a Lênin t tr c Cách m ng tháng 10:ẫ ơ ả ủ ư ủ ừ ướ ạ
mâu thu n gi a vô s n v i t s n, gi a đ qu c v i đ qu c, gi a đ qu c v i thu c đ a.ẫ ữ ả ớ ư ả ữ ế ố ớ ế ố ữ ế ố ớ ộ ị
Chính tác đ ng qua l i và ngày càng sâu s c gi a ba mâu thu n c b n này đã làm CNTBộ ạ ắ ữ ẫ ơ ả
phát tri n không đ u d i CNĐQ, t o kh năng khách quan cho bùng n và th ng l i c aể ề ướ ạ ả ổ ắ ợ ủ
cách m ng vô s n và cách m ng dân t c dân ch n c này hay n c khác. ạ ả ạ ộ ủ ở ướ ướ

M t khác, s phát tri n c a CNTB cũng t o ra nh ng ti n đ khách quan cho s liên k t,ặ ự ể ủ ạ ữ ề ề ự ế
xích l i g n nhau gi a các dân t c. Ti n đ v t ch t có ý nghĩa sâu xa đ i v i quá trình nàyạ ầ ữ ộ ề ề ậ ấ ố ớ
là quá trình xã h i hóa, khu v c hóa, qu c t hóa ộ ự ố ế c a n n kinh t th gi i liên t c di n raủ ề ế ế ớ ụ ễ
ngày càng m nh m t đ u th k XX đ n nay. ạ ẽ ừ ầ ế ỷ ế
Khác h n v i các ph ng th c s n xu t ti n t b n (mang n ng tính t nhiên, t cungẳ ớ ươ ứ ả ấ ề ư ả ặ ự ự
t c p – khép kín), ph ng th c s n xu t TBCN ự ấ ươ ứ ả ấ v n mang tính qu c tố ố ế, nh t là khi CNTBấ
phát tri n đ n giai đo n đ qu c ch nghĩa k t đ u th k 20. Vì v y, giai c p t s n làể ế ạ ế ố ủ ể ừ ầ ế ỷ ậ ấ ư ả
Page 364 of 487
m t l c l ng qu c tộ ự ượ ố ế, và phía đ i l p, giai c p vô s n cũng là ở ố ậ ấ ả m t l c l ng qu c t .ộ ự ượ ố ế
Ch nghĩa qu c t vô s nủ ố ế ả là m t thu c tính b n ch t c a giai c p vô s n. Giai c p vô s nộ ộ ả ấ ủ ấ ả ấ ả
không th tách r i s nghi p cách m ng c a n c mình v i s nghi p chung c a giai c p vôể ờ ự ệ ạ ủ ướ ớ ự ệ ủ ấ
s n qu c t . M t m t, ch nghĩa Mác d y r ng, T qu c và Dân t c là ả ố ế ộ ặ ủ ạ ằ ổ ố ộ đ a bàn tr c ti pị ự ế c aủ
đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n m i n c, r ng “giai c p vô s n m i n c tr c h tấ ấ ủ ấ ả ỗ ướ ằ ấ ả ỗ ướ ướ ế
ph i giành l y chính quy n, ph i t v n lên thành giai c p dân t c, ph i t mình tr thànhả ấ ề ả ự ươ ấ ộ ả ự ở
dân t c”ộ
67
. M t khác, trong ặ Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s nủ ả ộ ả (1848), Mác, Ăngghen đã kêu
g i: “Vô s n t t c các n c đoàn k t l i!”ọ ả ấ ả ướ ế ạ
+ Ap b c dân t c đ y m nh áp b c giai c p. ứ ộ ẩ ạ ứ ấ Ap b c dân t c nuôi d ng và c suý ápứ ộ ưỡ ổ
b c giai c p. T th c ti n th ng tr c a CNTB Anh đ i v i Ailen (th k 19), Mác đi t i k tứ ấ ừ ự ễ ố ị ủ ố ớ ế ỷ ớ ế
lu n r ng, ậ ằ m t dân t c đi áp b c m t dân t c khác, dân t c y không th có t do. ộ ộ ứ ộ ộ ộ ấ ể ự Đi u đóề
có nghĩa là s nghi p đ u tranh cho đ c l p và th ng nh t dân t c có tác đ ng m nh m t iự ệ ấ ộ ậ ố ấ ộ ộ ạ ẽ ớ
s nghi p đ u tranh đ gi i phóng giai c p cũng nh đ ph c h ng dân t c. N u m t dânự ệ ấ ể ả ấ ư ể ụ ư ộ ế ộ
t c ch a đ c đ c l p, th ng nh t, thì ch giai c p nào v a đ i bi u cho ộ ư ượ ộ ậ ố ấ ỉ ấ ừ ạ ể ph ng th c s nươ ứ ả
67
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.4,ậ Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i., 1995, tr. 623-624ị ố ộ
Page 365 of 487
xu t ti n b , ấ ế ộ v a ừ đi đ u trong s nghi p gi i phóng dân t cầ ự ệ ả ộ , m i tr thành “giai c p dânớ ở ấ
t c” nh Mác t ng d y. ộ ư ừ ạ
Giai c p t s n đã t ng đóng vai trò cách m ng m t th i nh v y trong s nghi p dânấ ư ả ừ ạ ộ ờ ư ậ ự ệ

ch – dân t c, ch ng h n B c M (th k 18), Đ c, Ý, Ao, Ba lan (th k 19) v.v ủ ộ ẳ ạ ở ắ ỹ ế ỷ ở ứ ế ỷ
Song, v i b n ch t bóc l t và ích k c a mình, m t khi l i ích s ng còn c a giai c p t s nớ ả ấ ộ ỷ ủ ộ ợ ố ủ ấ ư ả
b đe d a b i s l i th i c a ph ng th c s n xu t TBCN ho c b i xâm l c t bên ngoài,ị ọ ở ự ỗ ờ ủ ươ ứ ả ấ ặ ở ượ ừ
thì các chiêu bài “l i ích qu c gia - dân t c” hay “b o v T qu c” th c ch t ch là l i ích tợ ố ộ ả ệ ổ ố ự ấ ỉ ợ ư
b n, nh t là l i ích c a đ i t b n mà thôi. ả ấ ợ ủ ạ ư ả
D i ch nghĩa đ qu c, áp b c, bóc l t và nô d ch các dân t c thu c đ a và n a thu cướ ủ ế ố ứ ộ ị ộ ộ ị ử ộ
đ a (Á, Phi, M Latinh) là ị ỹ b n ch t và lý do s ng cònả ấ ố c a các t p đoàn t b n đ c quy n c aủ ậ ư ả ộ ề ủ
các n c chính qu c. Nh phát hi n thiên tài c a Lênin, s phát tri n không đ u v kinh tướ ố ư ệ ủ ự ể ề ề ế
và chính tr – m t quy lu t tuy t đ i c a ch nghĩa đ qu c – có th và nh t đ nh làm chínị ộ ậ ệ ố ủ ủ ế ố ể ấ ị
mu i các mâu thu n c b n c a ch nghĩa đ qu c m t vài n c, th m chí m t n cồ ẫ ơ ả ủ ủ ế ố ở ộ ướ ậ ở ộ ướ
m i phát tri n trung bình nh n c Nga, t o tình th và th i c cho cách m ng vô s n bùngớ ể ư ướ ạ ế ờ ơ ạ ả
n và th ng l i m t n c. Th ng l i c a Cách m ng Tháng 10 (1917) v a là b ng ch ngổ ắ ợ ở ộ ướ ắ ợ ủ ạ ừ ằ ứ
Page 366 of 487
hùng h n cho lu n đi m n i ti ng đó c a Lênin, v a m ra ồ ậ ể ổ ế ủ ừ ở th i đ i m i quá đ t CNTBờ ạ ớ ộ ừ
lên CNXH trên ph m vi toàn th gi i.ạ ế ớ Kh u hi u chi n l c t p h p l c l ng cách m ngẩ ệ ế ượ ậ ợ ự ượ ạ
th i Mác, gi đây đ c m r ng và nâng lên thành kh u hi n chi n l c m i cho phù h pờ ờ ượ ở ộ ẩ ệ ế ượ ớ ợ
v i th i đ i Lênin – “Vô s n t t c các n c và các dân t c b áp b c đoàn k t l i!”. Ch aớ ờ ạ ả ấ ả ướ ộ ị ứ ế ạ ư
bao gi giai c p công nhân có th và c n ph i t p h p các l c l ng ti n b và cách m ngờ ấ ể ầ ả ậ ợ ự ượ ế ộ ạ
đông đ o xung quanh mình đ thúc đ y ti n trình cách m ng th gi i vì các m c tiêu cao cả ể ẩ ế ạ ế ớ ụ ả
c a th i đ i là hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch , ti n b xã h i và CNXH nh th k 20ủ ờ ạ ộ ậ ộ ủ ế ộ ộ ư ở ế ỷ
đ y bão táp cách m ng v a qua. C s lý lu n sâu xa ch đ o ti n trình này là ầ ạ ừ ơ ở ậ ỉ ạ ế m i quan hố ệ
bi n ch ng gi a giai c p và dân t cệ ứ ữ ấ ộ đ c các Đ ng C ng s n các n c nh n th c và v nượ ả ộ ả ở ướ ậ ứ ậ
d ng sao cho phù h p v i đ c đi m c a th i đ i và đ c đi m c a dân t c mình. M i quanụ ợ ớ ặ ể ủ ờ ạ ặ ể ủ ộ ọ
ni m c c đoan, ho c tuy t đ i hóa dân t c (nh ch nghĩa bá quy n hay ch nghĩa dân t cệ ự ặ ệ ố ộ ư ủ ề ủ ộ
h p hòi, t ti), ho c tuy t đ i hóa giai c p, đ u xa l v i b n ch t giai c p vô s n, và khôngẹ ự ặ ệ ố ấ ề ạ ớ ả ấ ấ ả
tránh kh i làm t n h i t i l i ích chân chính c a dân t c và giai c p.ỏ ổ ạ ớ ợ ủ ộ ấ
2. Quan h giai c p – nhân lo iệ ấ ạ
Page 367 of 487
+ Khái ni mệ nhân lo iạ đ c hi u là ượ ể toàn b c ng đ ng ng i s ng trên trái đ t hàngộ ộ ồ ườ ố ấ
tri u năm. ệ

Dù ch a có hay có giai c p và dân t c, nhân lo i v n t n t i nh ư ấ ộ ạ ẫ ồ ạ ư m t th th ng nh tộ ể ố ấ . Cơ
s c a s th ng nh t đó là ở ủ ự ố ấ b n ch t ng iả ấ ườ t n t i m i cá th ng i cho đ n c c ngồ ạ ở ỗ ể ườ ế ả ộ
đ ng; nó quy đ nh quy lu t t n t i và phát tri n chung nh t cùng v i các l i ích và giá trồ ị ậ ồ ạ ể ấ ớ ợ ị
chung nh t c a c c ng đ ng.ấ ủ ả ộ ồ
T xa x a, con ng i nguyên th y t ng b c tách kh i gi i đ ng v t nh ừ ư ườ ủ ừ ướ ỏ ớ ộ ậ ờ lao đ ng c iộ ả
t o t nhiên ạ ự và nhờ ho t đ ng giao ti p có tính xã h i.ạ ộ ế ộ Nh ng th i ti n s này, ch a thư ở ờ ề ử ư ể
hình thành nên m i liên h toàn nhân lo i; và con ng i cũng ch a có ý th c v loài c aố ệ ạ ườ ư ứ ề ủ
mình. Ch đ n m t giai đo n phát tri n nh t đ nh c a văn minh, con ng i m i đ t ra choỉ ế ộ ạ ể ấ ị ủ ườ ớ ặ
mình nh ng câu h i t m tri t h c: ữ ỏ ở ầ ế ọ Con ng i là gì, quan h gi a m i ng i v i đ ng lo iườ ệ ữ ỗ ườ ớ ồ ạ
nh th nào, loài ng i có v n m nh chung hay không? v.v ư ế ườ ậ ệ
+ T khi phân chia giai c p, và sau đó hình thành nên các c ng đ ng dân t c, nói chungừ ấ ộ ồ ộ
các giai c p bóc l t – th ng tr , vì đ c quy n đ c l i c a mình, không th và không mu nấ ộ ố ị ặ ề ặ ợ ủ ể ố
th a nh n s th ng nh t trên n n t ng b n ch t ng i c a c ng đ ng nhân lo i. Ví d , giaiừ ậ ự ố ấ ề ả ả ấ ườ ủ ộ ồ ạ ụ
Page 368 of 487

×